Bài giảng Tiết 4 - Bài 2 : Lipit (tiếp)

MỤC TIÊU

1) Kiến thức :

HV cần nắm được: Khái niệm lipit, các loại lipit, khái niệm chất béo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất béo.

 HV hiểu : Nguyên nhân tạo nên tính chất của chất béo.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 4 - Bài 2 : Lipit (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/08/2010
Lớp 12 A, tiết : , ngày soạn : sĩ số: phép: 
Lớp 12 B, tiết : , ngày soạn : sĩ số: phép: 
Lớp 12 C, tiết : , ngày soạn : sĩ số: phép: 
CHƯƠNG I : ESTE – LIPIT 
 Tiết 4 
 Bài 2 : LIPIT
A – MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
HV cần nắm được: Khái niệm lipit, các loại lipit, khái niệm chất béo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất béo.
	HV hiểu : Nguyên nhân tạo nên tính chất của chất béo.
2) Kĩ năng :
	Vận dụng mối quan hệ “ cấu tạo – tính chất” viết các PTHH minh họa tính chất este cho chất béo.
3) Thái độ, tình cảm:
	HV biết quý trọng và sử dụng hợp lý các nguồn chất béo trong tự nhiên.
B – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV
*GV: Hóa chất: dầu ăn, ,mỡ lợn, nước.
*HV: Chuẩn bị bài theo nội dung SGK.
C – TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2. Nội dung.
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
*GV: Em hãy nêu tính chất hóa học của este, viết PTHH minh họa?
*GV: Gọi HV lên bảng trả lời câu hỏi.
*GV: Nhận xét và cho điểm.
*HV: Lên bảng trả lời.
Hoạt động 2
KHÁI NIỆM VỀ LIPIT VÀ CHẤT BÉO
*GV: Y/C HV dựa vào kiến thức môn sinh học để đưa ra khái niệm về lipit.
*GV: Lipit gồm những loại nào?
*GV: Đưa ra khái niệm chất béo.
*GV: Giới thiệu về axit béo, yêu cầu HV đưa ra VD về axit béo.
*GV: Đưa ra công thức tổng quát của chất béo.
*GV: Gợi ý HV lấy VD về chất béo.
*GV: chất béo trong đời sống có ở đâu?
*HV: Thảo luận => đưa ra khái niệm.
*HV: Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...
*HV: Ghi nội dung:
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
*HV: CH3(CH2)16COOH axit strearic
 CH3(CH2)14COOH axit panmitic
CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH axit oleic
*HV: Ghi nội dung.
 CH2 – COOR1
 |
 CH – COOR2
 |
 CH2 – COOR3
*HV: lấy VD và gọi tên.
*HV: Chất béo có trong: mỡ bò, mỡ gà, mỡ lợn...,dầu lạc, vừng, cọ, ôliu...
Hoạt động 3
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
*GV: Trong thực tế chất béo tồn tại ở trạng thái nào?
*GV: Vì sao chất béo lại tồn tại ở trạng thái như vậy?
*GV: Chất béo có tan trong nước không?
*HV: Trạng thái lỏng hoặc rắn.
*HV: Giải thích – dựa vào gốc hiđrocacbon:
+ gốc không no là chất béo lỏng.
+ gốc no là chất béo rắn.
*HV: không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Hoạt động 4
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
*GV: Yêu cầu HV nhắc lại tính chất hóa học của este?
*GV: Chất béo có tính chất tương tự este, ngoài ra chất béo còn có phản ứng ở gốc hiđrocacbon.
*GV: Yêu cầu HV viết PTHH của phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
*GV: Làm thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa. Y/C HV quan sát hiện tượng và viết PTHH?
*GV: Giới thiệu phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng với xúc tác Ni và đun nóng. Y/C HV viết PTHH minh họa.
*HV: Nhắc lại kiến thức.
*HV: Nghe.
*HV: Viết PTHH:
(C17H35COO)3C3H5+3H2O C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH
*HV: Hiện tượng.
*HV Viết PTHH.
(RCOO)3C3H5 + NaOH RCOONa + C3H5(OH)3 
*HV Viết PTHH.
(C17H33COO)3C3H5 + H2 (C17H35COO)3C3H5
Hoạt động 5
ỨNG DỤNG
*GV: Y/C HV đọc SGK kết hợp với kiến thức môn sinh học=>đưa ra ứng dụng của chất béo?
*HV: Thảo luận:
- Là nguồn dinh dưỡng quan trọng.
- Dùng sản xuất xà phòng và glixerol
- Tái chế thành nguyên liệu.
Hoạt động 6
CỦNG CỐ – DẶN DÒ
*GV củng cố bài: Cho HV làm bài tập 1, 2 SGK.
*GV: dặn dò: đọc tư liệu sự chuyển hóa lipit trong cơ thể người.
*Bài tập về nhà: 3, 4, 5 SGK trang 11 – 12 .

File đính kèm:

  • docTiet 4.doc