Bài giảng Tiết 37: Các oxit của cacbon

 HS: Biết được:

Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2

CO là oxit trung tính có tính khử mạnh

CO2 là oxit axit: Là oxit tương ứng với axit H2CO3

Biết nguyên tắc điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm và cách thu khí CO2.

 

doc109 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 37: Các oxit của cacbon, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 những tài nguyờn quý giỏ của Việt Nam và nhiều quốc gia khỏc. Vậy từ dầu mỏ và khớ thiờn nhiờn người ta tỏch ra những sản phẩm nào và chỳng cú những ứng dụng gỡ?
 Hoạt động 1
 Tỡm hiểu tớnh chất vật lý của dầu mỏ.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV cho HS quan sỏt mẫu dầu mỏ và rỳt ra nhận xột về trạng thỏi, màu sắc, tớnh tan trong nước của dầu mỏ.
- GV chỳ ý : Mẫu cú thể húa rắn vỡ một số hiđrụcacbon hoỏ rắn vỡ bảo quản khụng tốt.
- HS quan sỏt mẫu dầu mỏ và rỳt ra nhận xột.
- HS ghi nhận.
I. Dầu mỏ.
1. Tớnh chất vật lớ:
* Kết luận: Dầu mỏ là chất lỏng sỏnh , màu nõu đen, khụng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Hoạt động 2
Tỡm hiểu trạng thỏi tự nhiờn và thành phần của dầu mỏ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yờu HS trả lời cõu hỏi:
+ Cỏc em hóy cho biết dầu mỏ cú ở trờn mặt đất, trong lũng dất , trong biển hay dưới đỏy biển?
- GV yờu cầu HS quan sỏt H4.16 và đọc thụng tin SGK.
+ Mỏ dầu được cấu tạo như thế nào?
+ Dầu mỏ được khai thỏc như thế nào?
- Sau khi HS phỏt biểu GV bổ sung và nờu TP cấu tạo của dầu mỏ và cỏch khai thỏc dầu mỏ trờn hỡnh vẽ.
+ Việc bơm nước hoặc bơm khụng khớ xuống để dầu tự phun lờn la dựa vào nguyờn tắc nào?
- HS: trong lũng đất.
- HS quan sỏt H4.16 và đọc thụng tin SGK.
- 1 HS trả lời.
- HS: Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu lỏng.
Ban đầu , dầu tự phun lờn. Về sau phải bơm nước hoặc khớ xuống để lấy dầu lờn.
- HS hoàn thiện kiến thức.
- 1 HS trả lời.
2. Trạng thỏi tự nhiờn và thành phần của dầu mỏ.
a. Cấu tạo mỏ dầu.
KL:
Mỏ dầu thường cú 3 lớp :
+Lớp khớ ở trờn
+Lớp dầu lỏng cú hoà tan khớ ở giữa. 
+Lớp nước mặn ở đỏy.
b.Cỏch khai thỏc dầu mỏ:
( SGK )
 Hoạt động 3.
 Tỡm hiểu cỏc sản phẩm khi chế biến dầu mỏ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Tại sao phải chế biến dầu mỏ
- GV cho HS quan sỏt bộ mẫu : cỏc sản phẩm chế biến từ dầu mỏ và sơ đồ chưng cất dầu mỏ.
+ Dầu mỏ được chế biến như thế nào?
+ Nờu tờn cỏc sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
- GV yờu cầu HS so sỏnh nhiệt độ sụi của xăng, dầu thắp, dầu mazut, dầu điezen, ứng dụng của những sản phẩm đú.
- GV củng cố bằng sơ đồ chưng cất dàu mỏ.
- GV giới thiệu : để tăng lượng xăng người ta sử dụng phương phỏp crăcking (bẻ gẫy phõn tử).để chế biến từ dầu nặng thành xăng và cỏc sản phẩm khớ cú giỏ trị.
- HS: Vỡ dầu mỏ là hỗn hợp nhiều loại hiđrocacbon
- HS quan sỏt hỡnh vẽ và mẫu vật.
+ 1 HS trỡnh bày trờn sơ đồ H4.17.
+ HS trả lời dựa vào sơ đồ.
- HS thảo luận nhúm và trả lời cõu hỏi.
- HS hoàn thiện kiến thức.
- HS ghi nhận và hoàn thiện kiến thức.
3.Cỏc sản phẩm khi chế biến từ dầu mỏ.
* Kết luận: Cỏc sản phẩm chế biến từ dầu mỏ:
+ Xăng.
+ Dầu thắp.
+ Dầu điờzen.
+ Dầu mazut
+ Khớ đốt.
- Crăcking dầu nặng để tăng thờm lượng xăng. 
 Crăcking 
Dầu nặng đ xăng + hỗn hợp khớ.
 Hoạt đụng4
 Tỡm hiểu thành phần của khớ thiờn nhiờn.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV treo tranh hỡnh 4.18.
- GV: Ngoài dầu mỏ khớ thiờn nhiờn cũng là 1 nguồn hiđrocacbon quan trọng, em hóy cho biết khớ thiờn nhiờn thường cú ở đõu: Trong khớ quyển, trong khụng khớ hay trong lũng đất?
+ Nờu thành phần chủ yếu của khớ thiờn nhiờn ?
+ Dựa vào sơ đồ H4.18 Hóy so sỏnh lượng khớ metan cú trong khớ thiờn nhiờn và trong khớ mỏ dầu?
+ Khớ metan cú ứng dụng như thế nào trong thực tiễn?
- HS quan sỏt hỡnh vẽ.
- HS: Cú trong cỏc mỏ khớ ở trong lũng đất.
- Thành phần chớnh là khớ metan.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
II. Khớ thiờn nhiờn.
+Khớ thiờn nhiờn cú trong cỏc mỏ ở trong lũng đất.
TP chủ yếu là khớ mờtan (95%).
+Khớ thiờn nhiờn là nhiờn liệu và là nguyờn liệu trong đời sống và trong CN.
 Hoạt đụng 5
 Tỡm hiểu dầu mỏ và khớ thiờn nhiờn ở Việt Nam.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
+ Cỏc em đó biết gỡ về dầu mỏ và khớ thiờn nhiờn ở Việt Nam?
- GV kết luận về vị trớ, trữ lượng và tỡnh hỡnh khai thỏc, triển vọng của cụng nghiệp dầu mỏ và hoỏ dầu ở Việt Nam.
- 1 HS trả lời, HS khỏc nhận xột và bổ sung.
- HS hoàn thiện kiến thức.
III.Dầu mỏ và khớ thiờn nhiờn ở Việt Nam.
SGK
 4.Củng cố:
GV yc HS làm bài tập trắc nghiệm tại lớp.
Hóy chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Bài 1:
A.Dầu mỏ là một đơn chất.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
C.Dầu mỏ là một hiđrụcacbon.
D.Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiờn của nhiều loại hiđrụcacbon.
Bài 2:
A.Dầu mỏ sụi ở một nhiệt độ sụi nhất định.
B.Dầu mỏ cú nhiệt độ sụi khỏc nhau tuỳ thuộc vào thành phần của dầu mỏ.
C.Thành phần chủ yếu của dầu mỏ là khớ mờ tan.
D.Thành phần chủ yếu của dầu mỏ gồm xăng và dầu lửa.
Bài 3.Phương phỏp để tỏch riờng cỏc sản phẩm từ dầu thụ.
A. Khoan giếng dầu.
B.Crăcking.
C.Chưng cất dầu mỏ.
D.Khoan giếng dầu và bơm nước hoặc khớ xuống.
5.Hướng dẫn về nhà
- BTVN:2,3,4SGK
- Bài 4 (hướng dẫn)
+ N2 và CO2 khụng chỏy
+ CH4 chỏy => Viết PTHH
+ Viết PTHH CO2 tỏc dụng với Ca(OH)2
+ Tỡm V (ở đktc)
IV. Rỳt kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày soạn:
Ngày giảng: 
TIẾT 51. NHIấN LIỆU.
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Nắm được nhiờn liệu là những chất chỏy được , khi chỏy toả nhiệt và phỏt sỏng.
- Nắm được cỏch phõn loại nhiờn liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiờn liệu thụng dụng.
2.Kỹ năng: Nắm được cỏch sử dụng nhiờn liệu hiệu quả.
II. Chuẩn bị:
1 Giỏo viờn:
- Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp - gợi mở, hoạt động nhúm.
- Đồ dựng: 
+ Tranh ảnh vẽ về cỏc loại nhiờn liệu rắn, lỏng, khớ.
+ Biểu đồ hàm lượng cacbon trong than, năng suất toả nhiệt của cỏc nhiờn liệu.
2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức: 9A:	9B:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1:Làm bài tập 4(SGK129).
3:Bài mới.
Hoạt động 1
Tỡm hiểu khỏi niệm nhiờn liệu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Em hóy nờu một số vớ dụ về nhiờn liệu thường dựng trong đời sống?
+ Hóy đưa ra đặc điểm chung của cỏc loại nhiờn liệu này?
- GV: Cỏc chất trờn chỏy được và đều toả nhiệt và phỏt sỏng người ta gọi đú là nhiờn liệu .
+ Vậy nhiờn liệu là gỡ?
- GV mở rộng về nhiờn liệu: Nhiờn liệu đúng vai trũ quan trọng trong đời sống và cú thể cú sẵn trong tự nhiờn hoặc phải điều chế.
+ Vậy khi dựng điện để thắp sỏng và đun nấu thỡ điện cú phải là một loại nhiờn liệu khụng?
- HS lấy một số VD về cỏc loại nhiờn liệu thường dựng.
+ Đều chỏy được, toả nhiệt và phỏt sỏng.
- HS ghi nhận.
- 1 HS nờu khỏi niệm về nhiờn liệu.
- HS ghi nhận.
- HS: khụng vỡ điện là một dạng năng lượng cú thể phỏt sỏng và toả nhiệt nhưng nú khụng phải là một loại nhiờn liệu.
I. Nhiờn liệu là gỡ?
* Kết luận :Nhiờn liệu là những chất chỏy được , khi chỏy toả nhiệt và phỏt sỏng.
VD: Than, củi...
Hoạt động 2.
Tỡm hiểu về nhiờn liệu rắn, nhiờn liệu lỏng, nhiờn liệu khớ.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi.
+ Dựa vào trạng thỏi , em hóy phõn loại cỏc nhiờn liệu ?
- GV yờu cầu HS đọc mục II.1 SGK
+ Lấy một vài vớ dụ về nhiờn liệu rắn?
+ Dựa vào chương trỡnh sinh học lớp 6 hóy trỡnh bày quỏ trỡnh hỡnh thành than đỏ?
- GV treo tranh H4.21 yờu cầu HS so sỏnh hàm lượng cacbon trong mỗi loại than?
Nờu ứng dụng của mỗi loại than?
+ Hóy cho biết tỡnh hỡnh khai thỏc và sử dụng gỗ hiện nay?
+ Hóy lấy một vài vớ dụ về nhiờn liệu lỏng?
+ Nờu ứng dụng của cỏc nhiờn liệu lỏng này?
+ Hóy lấy một vài vớ dụ về nhiờn liệu khớ?
+ Nờu ứng dụng của cỏc nhiờn liệu khớ này?
- GV treo tranh H4.22 yờu cầu HS rỳt ra nhận xột về năng suất toả nhiệt của một số nhiờn liệu khớ thụng thường.
- 1 HS trả lời.
- HS đọc mục II.1 SGK
- Than mỏ, gỗ...
- HS tỏi hiện kiến thức.
- HS thực hiện theo nhúm. Đại diện nhúm trả lời, nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
- HS trả lời dựa vào thực tế.
- 1 HS trả lời.
- HS: Dựng chủ yếu cho cỏc động cơ đốt trong, phần nhỏ dựng để đun nấu và thắp sỏng.
- 1 HS trả lời.
- Sử dụng trong đời sống và trong cụng nghiệp.
- HS hoạt động theo nhúm.Đại diện nhúm trả lời, nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
II. Nhiờn liệu được phõn loại như thế nào?
* Dựa vào trạng thỏi người ta chia nhiờn liệu làm 3 loại:
1.Nhiờn liệu rắn:
Gồm :
- Than mỏ gồm:
+ Than gầy chứa trờn 90%
+ Than mỡ chứa 80%
+ Than non chứa 77%
+ Than bựn chứa 58%
- Gỗ
2.Nhiờn liệu lỏng:
- Gồm cỏc sản phẩm chế biến từ dầu mỏ:xăng, dầu hoả,và rượu.
- Ứng dụng: Dựng chủ yếu cho cỏc động cơ đốt trong, phần nhỏ dựng để đun nấu và thắp sỏng.
3.Nhiờn liệu khớ:
- Gồm cỏc loại khớ thiờn nhiờn , khớ dầu mỏ , khớ lũ cao, khớ than..
- Ứng dụng: Sử dụng trong đời sống và trong cụng nghiệp.
Hoạt động 3.
Tỡm hiểu cỏch sử dụng nhiờn liệu như thế nào cho hiệu quả?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Tại sao phải thổi khụng khớ vào trong 1 số lũ VD: bếp than...
+ Tại sao trong quỏ trỡnh nung vụi kớch thước đỏ vụi và thn đưa vào lũ khụng đập quỏ nhỏ hay quỏ to?
+ Khi nấu cơm ta cho thật nhiều củi cú được khụng? Vỡ sao?
+ Từ nhận xột trờn em hóy rỳt ra kết luận chung: Sử dụng nhiờn liệu như thế nàp cho hiệu quả?
- GV nhận xột và kết luận.
- HS trả lời cỏc cõu hỏi:
- Cung cấp thờm oxi cho quỏ trỡnh chỏy.
- HS: Để tăng diện tớch tiếp xỳc của nhiờn liệu với khụng khớ.
- HS: Khụng, vỡ chỉ để ngọn lửa ở mức độ cần thiết phự hợp với nhu cầu sử dụng.
- HS rỳt ra kết luận.
- HS hoàn thiện kiến thức.
III.Sử dụng nhiờn liệu như thế nào cho hiệu quả?
1.Cung cấp đủ ụ xi (khụng khớ) cho quỏ trỡnh chỏy 2.Tăng diện tớch tiếp xỳc của nhiờn liệu với khụng khớ (ụ xi ) 
3.Duy trỡ sự chỏy ở mức độ cần thiết phự hợp với nhu cầu sử dụng.
4.Củng cố:
HS trả lời cỏc cõu hỏi 1,2 SGK132.
5.Dặn dũ.
- HS học bài và làm bài tập 3,4 SGK132 .
- huẩn bị bài luyện tập chương 4.
IV. Rỳt kinh nghiệm.
................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dochoa 9.doc
Giáo án liên quan