Bài giảng Tiết 37 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 11)

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết được: - Axit Cacbonic là axit yếu, không bền.

- TCHH của muối Cacbonat(tác dụng với dd axit, dd bazơ, dd muối khác, dễ bị phân hủy).

- Chu trình C trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

2. Kỹ năng: - Quan sát TN, hình ảnh TN và rút ra TCHH của muối Cacbonat.

- Xác định phản ứng thực hiện được hay không và viết các PTHH.

- Nhận biết một số muối Cacbonat cụ thể.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: Ngày soạn://2011.
Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT.
Những kiến thức HS đã học đã biết có 
liên quan
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- TCHH của axit và muối...
- Axit cacbonic là axit yếu
- Tính chất, phân loại muối cacbonat...
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được: - Axit Cacbonic là axit yếu, không bền..
- TCHH của muối Cacbonat(tác dụng với dd axit, dd bazơ, dd muối khác, dễ bị phân hủy).
- Chu trình C trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. 
2. Kỹ năng: - Quan sát TN, hình ảnh TN và rút ra TCHH của muối Cacbonat.
- Xác định phản ứng thực hiện được hay không và viết các PTHH.
- Nhận biết một số muối Cacbonat cụ thể.
- Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: - Giữ an toàn khi dùng hoá chất, làm thí nghiệm.
- Biết cách sử dụng các chất, ứng dụng các chất vào đời sống sản xuất. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Trực quan; Nêu vấn đề; Hoạt động nhóm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
1. GV: - Bảng phụ
- Dụng cụ thí nghiệm
- Máy tính và máy Projecter
2. HS: Nghiên cứu bài mới, chương mới 
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp - kiểm tra sỉ số: (1’)	
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV: Nhận xét và trả bài kiểm tra học kì I
III. Nội dung bài mới: (33’)
1. Đặt vấn đề: (1’) Ở bài học trước, các em đã nghiên cứu 2 hợp chất ôxit của C là CO, CO2. Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu tiếp các hợp chất của C là Axit Cacbonic và Muối Cacbonat xem thử 2 loại hợp chất này có những tính chất và ứng dụng gì?
2. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
	a. Hoạt động 1: (8’) 
?GV cho HS đọc phần trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý.
- GV tổng kết rút ra kết luận.
? So với các axit HCl, H2SO4 thì H2CO3 là axit như thế nào?
t0
- GV làm TN H2CO3 ® cho QT ® kết luận.
I. Axit Cacbonic:
1. Trạng thái tự nhiên và t/c vật lí:
- Phần lớn khí CO2 tồn tại trong khí quyển.
- CO2 hoà tan trong nứơc tự nhiên và nước mưa, nên 1 phần CO2 + H2O ® dd H2CO3.
2. Tính chất hoá học:
- H2CO3 là một axit yếu chỉ làm cho giấy quỳ tím chuyển sang đỏ nhạt.
- Là axit không bền: H2CO3 ® CO2 + H2O.
b. Hoạt động 2: (19’)
GV giới thiệu phân loại muối cacbonat.
- Muối cacbonat axit và muối cacbonat trung hoà là những muối như thế nào? Lấy cac ví dụ minh hoạ?
HS: Lấy ví dụ
GV cho HS xem bảng tính tan ® tính tan của các muối cacbonat như thế nào?
- Nắm tính tan của muối cacbonat để làm gì?
GV cho HS làm các TN:
+ Cho dd NaHCO3 và Na2CO3 + HCl.
- Có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích? PTPƯ?
GV rút ra kết luận.
HS làm TN: dd K2CO3 + dd Ca(OH)2 ® hiện tượng, giải thích, viết PTPƯ?
HS làm TN: dd Na2CO3 + dd CaCl2 ® hiện tượng, giải thích, viết PTPƯ?
? Ngoài 3 tính chất vừa biết, muối cacbonat còn có t/c nào mà chúng ta đã gặp?
 to
 + CaCO3 ® 
 to
 + NaHCO3 ® 
- GV gọi 1 HS đọc phần ứng dụng ở SGK.
II. Muối cacbonat:
1 Phân loại: 2 loại:
+ Cacbonat trung hoà: Na2CO3, K2CO3, ...
+ Cacbonat axit: (Hiđrocacbonat): KHCO3, NaHCO3, Ca(H2CO3)2....
2. Tính chất:
a. Tính tan: - Muối cacbonat trung hoà đa số không tan (trừ: Na2CO3, K2CO3).
- Muối Hiđrocacbonat hầu hết là tan.
b. Tính chất hoá học:
b1. Tác dụng với axit:
NaHCO3 + HCl ® NaCl + H2O + CO2­
Na2CO3 + HCl ®2NaCl + H2O + CO2­
* Kết luận: Muối cacbonat + dd axit mạnh hơn axit cacbonic ® muối mới + CO2­
b2. Tác dụng với dd bazơ:
- K2CO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + KOH
- 1 số dung dịch muối cacbonat + dd bazơ ® Muối = CO3¯ + B. kiềm.
* Chú ý: Muối hiđrôcacbonat + Kiềm ® muối trung hoà + nước.
- Ví dụ: NaHCO3+NaOH ®Na2CO3 + H2O
b3. Tác dụng với dd muối:
Na2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + 2NaCl
* Kết luận: Dung dịch muối cacbonat có thể tác dụng với 1 số dd muối khác ® 2 muối.
b4. Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
- Nhiều muối cacbonat (trừ = CO3 của kloại kiềm) bị nhiệt phân huỷ ® CO2­.
 to
CaCO3 ® CaO + CO2­.
 to
2NaHCO3 ® Na2CO3 + H2O + CO2­.
3. Ứng dụng: (SGK)
 	 c. Hoạt động 3: (5’)
GV cho HS nghiên cứu sơ đồ chu trình cacbon trong tự nhiên.
- Trong tự nhiên C có sự chuyển hoá như thế nào?
III. Chu trình cacbon trong tự nhiên:
- C trong tự nhiên có sự chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác; diễn ra thường xuyên, liên tục tạo thành 1 chu trình khép kín.
IV. Củng cố: (5’)
- Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau?
 A. H2SO4 và KHCO3 B. K2CO3 và NaCl C. MgCO3 và HCl
 D. CaCl2 và Na2CO3 E. Ba(OH)2 và K2CO3.
V. Dặn dò: (1’)
- Học bài củ. Làm các bài tập 2,3,5 (SGK - 91).
- Đọc mục “Em có biết” Sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động.
- Xem trước bài: “Silic - Công nghiệp silicat”

File đính kèm:

  • doctiet 37(1).doc
Giáo án liên quan