Bài giảng Tiết 37: Axit cacbonnic và muối cacbonat

. Mục tiờu:

1.Kiến thức:

- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kộm bền.

- Muối cacbonnat cú những tớnh chất của muối như: Tỏc dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phõn hủy giải phúng khớ CO2 và H2O

- Muối cacbonnat cú ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

 

doc73 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 37: Axit cacbonnic và muối cacbonat, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tượng thớ nghiệm cụ thể, rỳt ra được tớnh chất metan, etilen, axetilen,benzen
- Vận dụng được t ớnh chất cụ thể của cỏc hợp chất hữu để dự đoỏn kết quả phản ứng của chất hữu cơ cụ thể với:Clo, Benzen, Nước, n ờu được pp nhận biết metan, etilen, axetilen,benzen - Tớnh thể tớch cỏc khớ tham gia phản ứng 
- Tớnh thành phần phần trăm về thể tớch của hỗn hợp hai khớ
- Xỏc định cụng thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ
Số cõu hỏi
3
1
3
1
1/c
(cõu10)
8
Số điểm
1,5
0,5
3,5
1,5
1
8 (80%)
3. Tổng hợp cỏc nội dung trờn
Tổng số cõu
Tổng số điểm
4
2
(20%)
1
0,5
5%)
2
2
(35%)
2
3
30%)
1/c
1
(10%)
10
10,0
(100%)
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Cõu 1: Dóy nào sau đõy gồm cỏc kim loại xếp theo tớnh kim loại tăng dần:
 A. Li, Na, K, Rb, Cs.
	B., Na, K, Rb, Cs, Li
	C: Cs, Li. Na, . K, Rb
	D. Li, K, Na, Rb, Cs.
Cõu 2 : Dóy chất nào sau đõy chỉ gồm cỏc hidrocacbon
 A. C2H2 , C2H4 ,C4H10 B. C2H2, CH3COOH
 C. C2H2, CH4,CO2 D. CO, CO2
Cõu 3: Tớnh chất hoỏ học nào khụng phải của ờtylen:
 A.Phản ứng trựng hợp
 B.Phản ứng cộng với dung dịch brom 
 C. Phản ứng với natri
 D.Phản ứng cộng với hiđrụ xỳc tỏc niken
Cõu 4: Hợp chất hữu cơ cú số nguyờn tử hiđro bằng hai lần số nguyờn tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đú là 
 A. metan.	 B. etylen.	 C. axetilen.	 D. benzen.
Cõu 5: Cho cỏc chất cú cụng thức sau:
C6H6 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH- CH= CH2 ; CH4 .
Cú bao nhiờu chất làm mất màu dung dịch Br2 ?
 A. 1	 	 B. 2.	 C. 3. D. 4.
Cõu 6: Khớ C2H2 lẫn khớ CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khớ C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khớ qua 
	A. dung dịch nước brom dư.
	B. dung dịch kiềm dư.
	C. dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
	D. dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
.
Phần II: T ự luận (7 điểm)
Cõu 7 (1,5 điểm) Điền vào chỗ trống cụng thức hoỏ học và điều kiện thớch hợp.
1. CH2 = CH2 + ? 	 C2H5OH
 	2. ? + Cl2 CH3Cl + ?
3. C6H6 + ? C6H5Br + ?
Cõu 8: (1,5điểm) Nguyờn tử X cú điện tớch hạt nhõn là 11+ , 3 lớp electron, lớp ngoài cựng cú một electron. X là nguyờn tử của nguyờn tố nào?
Cõu 9: (1,5 điểm) Bằng phương phỏp hoỏ học nhận biết 2 khớ :CH4, C2H4. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học
Cõu 10: (2,5 điểm) Cho 3,36 lớt hỗn hợp khớ gồm Metan và Axetylen qua bỡnh đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng thấy thoỏt ra 2,24 lớt khớ.
	a/ Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra?
 b/ Tớnh khối lượng brom tham gia phản ứng?
	 c/ Xỏc định thành phần % thể tớch hỗn hợp đầu?
 (Br = 80 ; C = 12 ; H = 1)
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1
A
3điểm
2
A
3
C
4
B
5
B
6
C
7
1. CH2 = CH2 + H2O 	 C2H5OH
2. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
3. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
1,5điểm
8
-Nguyờn tử X cú điện tớch hạt nhõn là 11+ :v ậy X cú 11e l ectron, đứng ở ụ thứ 11, số hiệu nguyờn tử là 11
-X cú 3 lớp electron: vậy X thuộc chu kỡ 3
- lớp ngoài cựng cú một electron: vậy X thuộc phõn nhúm I
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
9
-Sục hỗn hợp qua bỡnh 1 dd nước vụi trong sau đú qua bỡnh 2 đựng dd brụm
 + Khớ làm dd brom nhạt mà dần là C2H4
 + Cũn lại là CH4
(Viết đỳng phương trỡnh 
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
10
nhh = 0,15 (mol) nCH4 = 0,1 (mol) 
0,25điểm
a) CH CH + 2 Br2 CHBr2 - CHBr2 (1) 
0,5điểm
b) nC2H2 = 0,05 (mol)
Theo pt (1) n Br2 = 2 nC2H2 = 0,1(mol) 
0,25điểm
mBr2 = 0,1 x 160 = 16 (g)
0,5điểm
c) % VCH4 = x 100 66,67 %
 % VCH4 = x 100 66,67 %
0,5điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1:
1 điểm
 Câu2:
2 điểm
Câu3:
3,5 điểm
Câu4:
3,5 điểm
Chọn B
Chọn D
Điền S S
 Đ S mỗi ý được 
- Tác dụng với clo chiếu sáng: CH4, C2H6 
- Làm mất màu dd brom: C2H4, C3H6
- CH4, C2H6 : Tác dụng với clo chiếu sáng vì trong phân tử có liên kết đơn
- C2H4,C3H6 : làm mất màu nước brom vì trong phân tử có liên kết đôi.
CH4(k) + Cl2(k) as CH3Cl(k) + HCl(k)
C2H6(k) + Cl2(k) as C2H5Cl(k) + HCl(k)
C2H4(k) + Br2(k) C2H4Br2(k) 
C3H6(k) + Br2(k) C3H6Br2 (k) 
 11,2
n hh khí = = 0,5mol
 22,4
 16,2
 n H2O = = 0,9mol
 18
PTHH: CH4 + O2 t CO2 + H2O
 2H2 + O2 t 2H2O
gọi số mol của CH4 là x, số mol của H2 là y
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
 x + y = 0,5
 2x + y = 0,9
Giải ra ta có x = 0,4
 y = 0,1
VCH4 = 0,4 . 22,4 = 8,98l
V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l
 8,98
 % CH4 = . 100% = 80%
 11,2
 2,24
 % H2 = . 100% = 80%
 11,2
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4. Nhận xột, đỏnh giỏ
	Nhận xột giời làm bài
	5. Hướng dẫn học ở nhà: 
	Về nhà nghiờn cứu trước bài ( Dầu mỏ....)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 51: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Học sinh nắm được:
- Tính chất vật lý, trạng thái thiên nhiên, thành phần , cách khai thác, chế biến và ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.
- Biết crăckinh là phương pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.
- Nắm được đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí số mỏ dầu, mỏ khí và tình hình khai thác dầu khí ở nước ta.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, viết PTHH, làm toán hóa học.
II. Trọng tõm:
 - Tớnh chất của dầu mỏ.
III. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Mẫu: Đầu mỏ, các sản phẩm trưng cất dầu mỏ
- Tranh vẽ: + Mỏ dầu và cách khai thác
 + Sơ đồ chưng cất dầu mỏ
III. Tiến trình giờ dạy
1.Kiểm tra bài cũ: 
 1. Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo tính chất hóa học của benzen? 
 2. Làm bài tập số 3
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dầu mỏ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.
? hãy nhận xét về trạng thái, màu sắc và tính tan
- Cho HS quan sát hình 4-16 phóng to: “Mỏ dầu và cách khai thác “
- GV: Thuyết trình: trong tự nhiên dầu mỏ tập tring thành vùng lớn, ở sâu trong lòng đất, tạo thành mỏ dầu.
? Hãy nêu cấu tạo túi dầu
? Hãy liên hệ thực tế và nêu cách khai thác dầu mỏ
? Quan sát H4.17 hãy kể tên các sản phẩm dầu mỏ.
- GV thuyết trình: để tăng lượng xăng dung phương pháp Crăckinh nghĩa là bẻ gãy phân tử. 
1. Tính chất vật lý:
- Dầu mỏ là chất lỏng 
- Màu nâu đen
- Không tan trong nước
- Nhẹ hơn nước
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
- Lớp khí dầu mỏ (khí đồng hành). Thành phần chính của khí dầu mỏ là metan: CH4
- Lớp dầu lỏng: Là hỗn hợp phức tạp của nhiều hiđrocacbon và những lượng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nước mặn
- Cách khai thác:
 + Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu lỏng (còn lại là giếng dầu)
 + Ban đầu, dầu tự phun lên. Về sau người ta phải bơm nước hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Sản phẩm dầu mỏ.
- Xing, dầu, dầu điezen, dầu mazut, nhựa đường.
 Dầu nặng Crăckinh Xăng + hỗn hợp khí
 Hoạt động 2: Khí thiên nhiên
GV thuyết trình: Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm trong lòng đất, thành phần chủ yếu là khí metan.
- Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.
Khí thiên nhiên là nhiên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.
 Hoạt động 3: Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam
Gv yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK
? Quan sát H4.19 cho biết dầu mỏ nước ta chủ yếu tập trung ở đâu? Kể tên một số mỏ dầu của nước ta? Trữ lượng là bao nhiêu?
? Đặc điểm nổi bật của dầu mỏ Việt Nam
? Trong quá trình khai thác thường gây hậu qủ gì đối với môi trường?
- ở Việt Nam dầu mỏ có nhiều ở mthềm lục địa phía nam.
3. Củng cố - luyện tập:
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Phiếu học tập.
Hãy chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: A- Dầu mỏ là một đơn chất
 B- Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
 C- Dầu mỏ là một hiđrocacbon
 D- Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
Câu 2: A- Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ nhất định
 B- Dầu mỏ có nhiệt độ sôi khác nhau tùy thuộc vào thành phần của dầu mỏ
 C- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa
 D- Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
Câu 3: Phương pháp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:
 A- Khoan giếng dầu 
 B- Crăckinh
 C- Chưng cất dầu mỏ
 D- Khoan giếng dầu và bơm nước hoặc khí xuống
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 52: 
Nhiên liệu
I. Mục tiêu bài hoc:
1.Kiến thức:Học sinh nắm được:
- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
- Nắm được cách phân loại nhiên, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng.
- Nắm được cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu
2. Kỹ năng:
- Tớnh chất và ứng dụng một số nhiờn liệu .
II. Trọng tõm:
Tớnh chất một số nhiờn liệu
III. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Biểu đồ phóng to H.4.21, H.4.22
IV. Tiến trình giờ dạy
1.Kiểm tra bài cũ: 
1. Hãy cho biết thành phần của dầu mỏ, các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 
2. Làm bài tập số 4
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhiên liệu là gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
? Em hãy kể tên một số nguyên liệu thường gặp?
GV: Các chất trên khi cháy đều tỏa nhiệt và phát sáng. Gọi là nhiên liệu.
? Vậy nhiên liệu là gì?
? Nhiên liệu có vai trò như thế nào trong đời sống và sản xuất. 
- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng
Hoạt động 2: Nhiên liệu được phân loại như thế nào
Dựa vào trạng thái em hãy phân nhiên liệu.
GV: Thuyết trình về quá trình hình thành dầu mỏ.
HS: Quan sát H.4.21
? Hãy cho biết đặc điểm của than gầy, than mỡ, than non, than bùn?
GV: Thuyết trình về đặc điểm của gỗ?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu lỏng? Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu ở đâu?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu khí, nêu đặc điểm, ứng dụng?
1. Nhiên liệu rắn: than mỏ, gỗ 
2. Nhiên liệu lỏng: gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ như xăng, dầu  và rượu.
3. Nhiên liệu khí gồm các loại khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cao, khí than
Hoạt động 3: Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho có hiệu quả
? Vì sao chúng ta phải sử dụng nguyên liệu cho có hiệu quả?
? Sử dụng nhiên liệu như thế nào là hiệu quả 
- Nhiên liệu cháy không hoàn toàn vừa gây lãng phí, vừa làm ô nhiễm môi trường.
- Sử dụng nhiên liệu có hiệu quả phải đảm bảo yêu cầu sau:
 + Cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy
 + Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí
 + Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3. Củng cố

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 9 moi 2012.doc
Giáo án liên quan