Bài giảng Tiết: 36 - Bài 29: Axitcacbonic và muối cacbonat

Kiến thức:

- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.

- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O

- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

2.Kỹ năng:

- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 36 - Bài 29: Axitcacbonic và muối cacbonat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /1/2010
Ngày giảng: ./1/2010
Tiết: 36
BÀI 29. AXITCACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: 
- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II.CHUẨN BỊ
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRINH BÀI DẠY
1.ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Học sinh vắng
Lí do
K lí do
Ngày giảng
9A
9B
9C
9D
2. Kiểm tra
? Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1
I AXIT CACBONNIC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
- Tính chất vật lí :
Gv : Yêu cầu nghiên cứu mục I.1 SGK 
GV Khí CO2 hoà tan trong nước không ? Với tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu ?
GV thuyết trình : Nước tự nhiên , nước mưa hoà tan CO2 , Một phần tạo dd H2CO3 , phần lớn tồn tại dạng phân tử CO2 .
GV: H2CO3 có bền không ? Tính axit ra sao ?
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
HS : trả lời + ghi 
- H2CO3 có trong nước mưa
2. Tính chất hóa học:
 - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
HS : trả lời + ghi 
H2CO3 : axit yếu ® dd H2CO3 làm quỳ tím hoá đỏ nhạt .
- Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O 
H2CO3 ® CO2 + H2O 
HOẠT ĐỘNG 2
II: MUỐI CACBONNAT:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV: Thế nào là muối cacbonat ?
Thành phần phân tử có chứa gốc nào ?
GV: Dựa vào sự có hay không nguyên tử H axit trong gốc axit có thể chia muối cacbonat thành mấy loại ?
Nêu ví dụ 
? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat?
GV: Yêu cầu HS dựa vào kiến thức nêu vài tính chất hoá học có thể có của muối cacbonat .
GV: Bổ sung - hướng dẫn HS làm thí nghiệm chứng minh - hướng dẫn thao tác thí nghiệm trên màn hình .
TN 1: dd Na2CO3 , NaHCO3 tác dụng với dd HCl .
TN2 : dd K2CO3 + dd Ca(OH)2 
GV: Lưu ý trường hợp :
 dd muối hiđrocacbonat + dd kiềm ® muối trung hoà + H2O 
TN3: dd Na2CO3 + dd CaCl2
GV: giới thiệu muối cacbonat bị nhiệt phân .
Muối cacbonat có khả năng bị nhiệt phân mà em biết ?
Gv : Giới thiệu hình 3.16 
Hỏi : NaHCO3 .nhiệt phân tạo thành sản phẩm gì ?
 GV bổ sung 
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu II. 3 
 Gọi HS nêu ứng dụng .
Phân loại:
 HS trả lời + ghi 
Có hai loại muối :
a. Muối cacbonat trung hoà : Na2CO3, CaCO3 ...
b. Muối cacbo nat axit : HaHCO3 ,
Ca(HCO3)2
Tính chất:
Tính tan:
HS :Đa số muối cacbonat trung hoà không tan ( trừ K2CO3 , Na2CO3 , (NH4)2CO3...
- Hầu hết các muối cacbonat axit tan 
b. Tính chất hóa học:
HS : -Nêu tính chất của muối cacbonat
-Làm thí nghiệm theo nhóm 
Quan sát nhận xét : Có khí ↑
Ghi PTHH ® kết luận : vào bảng nhóm 
HS ghi vào vở :
Muối cacbo nat + dd axit mạnh ® muối mới + CO2 + H2O 
Na2CO3 + 2HCl ® 2 NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl ® NaCl + CO2 + H2O
HS thực hiện như trên 
-> Ghi vở
Một số dd muối cacbonat + dd bazơ ® muối cacbonat ¯ + bazơ mới 
K2CO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + 2KOH
HS: 
NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
HS thực hiện như trên :
dd muối cacbonat + một số dd muối khác ® 2 muối mới 
HS trả lời + ghi 
Muối cacbonat trung hoà ( trừ K2CO3 , Na2CO3 ...) ® oxit + CO2 ↑
CaCO3 ® CaO + CO2 
HS quan sát hình trả lời 
HS ghi vở 
Muối hiđrocacbonat ® muối trung hoà + CO2 + H2O
3. Ứng dụng : (SGK)
HS trả lời :
CaCO3 sản xuất xi măng , vôi ...
Na2CO3 nấu xà phòng , thuỷ tinh 
NaHCO3 : dược phẩm , hoá chất 
HOẠT ĐỘNG 3:
III CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự nhiên dựa vào hình vẽ 3.7
- Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang dạng khác thành mộy chu trình khép kín
4. Củng cố
Bài 1: Hãy cho biết các cặp chất sau , cặp chất nào có thể tác dụng với nhau .Viết phương trình phản ứng và giải thích .
GV : Kiểm tra bài làm của một số HS 
Bài 2 Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất rắn : BaSO4 ,CaCO3, NaCl 
GV gọi đại diên nhóm trả lời 
Nhận xét bài làm 
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo nội dung vở ghi và sgk.
- Bài tập 1,2,3,4,5 tr 91 SGK 
- Đọc trước nội dung bài sau.
V. RÚT KINH NGHIỆM. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 37 (2).doc