Bài giảng Tiết 33: Công nghệ tế bào

 1. Kiến thức:

-Hs hiểu được khái niệm công nghệ tế bào.

-Nắm được công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của công đoạn.

-Thấy được ưu và nhượt điễm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp cấy mô và tế bào trong chọn giống.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: Công nghệ tế bào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 10/12/2011	
Ngµy d¹y: 12/12/2011
 CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC.
Tiết 33
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO.
I, Môc tiªu:
 1. Kiến thức:
-Hs hiểu được khái niệm công nghệ tế bào. 
-Nắm được công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của công đoạn. 
-Thấy được ưu và nhượt điễm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp cấy mô và tế bào trong chọn giống.
Hs tù hÖ thèng ho¸ ®­îc c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ di truyÒn vµ BD. 
 2. Kỷ năng: 
-Rèn kỉ năng hoạt động nhóm. 
-Khái quát , vận dụng thực tế.
3. Thái dộ:
 -Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
 -Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên.
 II, ChuÈn bÞ:
GV: -Tranh phóng 31 sgk tr 90. 
 -Tư liệu về nhân bản trong và ngoài nước.
Iii,ho¹t ®éng d¹y - häc.
 1. æn ®Þnh tæ chøc
 2. Kiểm tra bài cũ
 -Di truyền học tư vấn có khả năng gì?
 -Tại sao cần phải đấu tranh chống ô nhiểm môi trường? 
 3.Bài mới:
 Mở bài: Người nông dân muốn trồng 1 công khoai cần rất nhiều củ khoai. Những việc nhân bản vô tính thì chỉ từ 1 củ khoai tây có thể thụ 200 triệu mầm đủ trồng 40 ha. Đó là thành tựu của di truyền học.
Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ tế bào.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
-Gv cho hs trả lời câu hỏi.
 +Công nghệ tế bào là gì?
 +Người ta thực hiện công việc tạo mô non, cơ quan,cơ thể phảì thực hiện những công đoạn gì?
 +Tại sao cơ quan cơ thể hoàn chỉnh lại có kiểu gen như dạng gốc?
-Gv giúp hs hoàn thiện kiến thức
-Gv cho hs nhắc lại 2 công đoạn chính của công nghệ tế bào.
-Hs nghiên cứu sgk -> ghi nhớ kiến thức.
-Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi yêu cầu:
 +Khái niệm 
 +Gồm 2 giai đoạn 
 +Vì cơ thể hoàn chỉnh được tạo ra từ tế bào gốc với bộ gen nằm trong tế bào vả được sao chép.
-hs trả lời lớp bổ sung.
-1 vài hs trình bày công đoạn của công nghệ tế bào.
Kết luận 
-Công nghệ tế bào là ngành kỉ thuật về qui trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
-Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn:
 +Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trường dinh dưỡng để tạo ra mô sẹo.
 +Dùng hoóc môn sinh trưỡng để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh 
Hoạt động 2: Ứng dụng công nghệ tế bào.
-Gv hỏi: Hãy cho biết thành tựu công nghệ tế bào trong sản xuất.
-Gv nêu câu hỏi.
 +Cho biết các công đoạn nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
 +Nêu ưu điểm và triển vọng của phương pháp này?
 +Cho ví dụ minh họa
-Gv nhận xét và giúp hs nắm được qui trình nhân giống vô tính trong ống nghiệm
-Gv thông báo các khâu chính trong tạo giống cây trồng:
 +Tạo vật liệu mới để chọn lọc.
 +Chọn lọc, -> tạo giống mới.
-Nhân bản vô tính ở động vật có ý nghĩa gì?.
-Nêu những thành tựu nhân bản ở việt nam vàthế giới.
 +Đại học Texas Mỹ nhân bản thành công hưu sao, lôn.
-Itali nhân thành công ở ngựa.
-Trung Quốc tháng 8/ 2001 nhân thành công ở dê sinh đôi
-Hs nghiên cứu sgk trả lời:
 +Nhân giống vô tính ở cây trồng.
 +Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng.
 +Nhân bàn vô tính ở động vật. 
 -Cá nhân nghiên cứu sgk tr 89 ghi nhớ kiến thức.-Trao đổi nhóm kết hợp hình 31 và tài liệu tham khảo.
-Thống nhất ý kiến, đại diên nhóm trình bày.
-Hs lấy ví dụ minh họa: Phong lan ngày hay rất đẹp và giá rẽ.
-Hs nghe và ghi nhớ kiến thức.
-Hs đọc kết luận chung
Kết luận 
a. Nhân giống trong ống nghiệm ở cây trồng:
- Qui trình :
+ Tách mô.
 +Tạo mô sẹo.
 +Tạo cây con.
- Ưu điểm:
 +Tăng nhanh số lương cây trồng.
 +Rút ngắn thời gian tạo cây con .
 +Bảo tồn nguồn gen.
-Thành tựu: Nhân giống được : Khoai tây, mía, phong lan
2. Ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng:
-Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn tế bào xôma biến dị.
3. Nhân bản vô tính ở động vật:
-Ý nghĩa:
 +Nhân nhanh nguồn gen động vật quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
 +Tạo cơ quan nội tạng của động vật được chuyển gen từ người để thay thế cơ quan bệnh nhân.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố 
 -Công nghệ tế bào là gì?
 -Thành tựu công nghệ tế bào có ý nghĩa gì?
 b,Dặn dò: 
 -Học bài trả lời câu hòi sgk.
 -Đọc mục “Em có biết”.
Ngµy so¹n: 10 /12/2011	
Ngµy d¹y: Tiết34 :14/12/2011
 Tiết35:20/12/2011
Tiết:34+35
ÔN TẬP HOC KI I
I, Môc tiªu:
 1. Kiến thức:
-Hs tự hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
-Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiển sản xuất và đời sống.
 2. Kỉ năng:
-Rèn kỉ luyện năng tư duy tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.
-Kỉ năng hoạt động nhóm.
 3. Thái độ:
 Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào cuộc sống.
II, ChuÈn bÞ:
 GV: -Các tranh ảnh liên quan đến di truyền.
 HS: -Chuẫn bị kẻ sẳn bảng 40.1 -> 40.5 vào vỡ tr 116, 117.
Iii,ho¹t ®éng d¹y - häc.
 1. æn ®Þnh tæ chøc
 2. Kiểm tra bài cũ
 3.Bài mới:
Hoạt dộng 1: Hệ thống hóa kiến thức:
Hoạt dộng giáo viên
Hoạt động học sinh
-Gv chia lớp thành 5 nhóm yêu cầu:
 +1 nhóm nghiên cứu nội dung 1 bảng theo trình tự nhóm 1 bảng 4o.1 -> nhóm 5 40.5.
-Gv quan sát hướng dẫn các nhóm ghi lieến thức vào bãng
-Gv chữa bài bằng cách :
 +Yêu cầu các nhóm trình bày nội dung các bảng.
-Gv đánh giá và hoàn thiện kiến thức.
-Các nhóm trao đổi thốnng nhất ý kiến hòan thành nội dung đó.
-Đại diện nhóm trình bày nội dung bảng của mình. Các nhóm khác bổ sung.
Bảng 1: Tóm tắt các qui luật di truyền.
Tên qui luật
Nội dung
Giải thích
Ý nghĩa
Phân li
Do sự phân li các cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố trong cặp.
Các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau .
Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng.
Xác định tính trội (thường tốt).
Phân li độc lập
Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong phát sinh giao tử
F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành.
Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên kết
Các tính trạng do nhóm gen liên kết qui định được di truyền cùng nhau.
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào.
Tạo sự di truyền ổn định của cáac nhóm tính trạng có lợi
Di truyền giới tính
Ở các loài giao tử tỉ lệ đực cái sấp sỉ 1:1
Phân li và tổ hợp của các cặp NST giới tính.
Điều khiển tỉ lệ đực cái.
Bảng 40.2: Những biến đổi cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân, giảm phân
Các kì
 Nguyên phân
 Giảm phân 1
 Chức năng
Kì đầu
NST kép co ngắn, đóng xoắn và d0ính vào sợi thi phân bào ở tâm động
NST kép co ngắn, đóng xoắn cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc, bắt chéo.
NST kép co lại tháy rõ số lượng NST kép (đơn bội).
Kì giữa
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt xích phẳng xích đạo của toi phân bào
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của toi phân bào.
Các NST kép xếp thành 1 hàng ngang ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Các cặp NST kếp tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào.
Từng NST chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Kì cuối
Các NST đơn nằm gọn trong nhân tố với số lượng 2n như ở tế bào mẹ.
Các cặp NST kép nằm gọn trong nhân với số lượng bằng n(NST kép) bằng ½ ở tế bào mẹ
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng = n(NST đơn)
Bảng 4: Cấu trúc , chức năng của ADN, ARN và prôtêin.
Đại ptử
Cấu trúc
Chức năng
ADN
-Chuỗi xoắn kép.
-4 loại nuclêôtíc:A,T,G,X
-Lưu trử thông tin di truyền.
-Truyền đạt thông tin di truyền
ARN
-Chuỗi xoắn đơn.
-4 loại nuclêôtíc:A,G,X,U
-Truyền đạt thông tin di truyền.
-Vận chuyển axít amin.
-Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin
-Một hay nhiều chuỗi đơn
-20 loại axít amin.
-Cấu trúc bộ phạân tế bào.
-Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.
-Hoóc môn điều hòa quá trình trao đổi chất.
-Vận chuyển cung cấp năng lượng.
Bảng 40.5 : Các dạng đột biến.
Các loại đột biến
Khái niệm
Các dạng đột biến
Đột biến gen.
Những biến đổi trong cấu trúc ADN thường tại 1 điểm nào đó.
Mất, thêm,thay thế một cặp nuclêôtíc.
Đột biến cấu trúc NST 
Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số lượng NST
Những biến đổi về số lương trong bộ NST
Dị bội thể và đa bội thể.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi ôn.
-Gv cho hs trả lời các câu hỏi sgk tr117 (1 số câu).
 +Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5.
-Cho lớp thảo luận để hs tự trao đổi nhóm bổ sung kiến thức cho nhau.
-Gv nhận xét hoạt động của hs và giúp hoàn thiện kiến thức.
-Hs tiếp trao đổi nhóm, vận dụng kiến thức vừa hệ thống ở hoạt động trên để thống nhất ý kiến trả lời.
 Yêu cầu: Câu 1:
 +Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
 +mARN là khuôn mẫu tổng hợp axít amin -> prôtêin.
 Prôtêin chịu tác động môi trường biểu hiện thành tính trạng 
 Câu 2:
 +Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.
 +Vận dụng: Bất kì 1 giống nào (kiểu gen) muốn có năng xuất (số lượng -kiểu hình) cẩn được chăm sóc tốt (điều kiện ngoại cảnh)
 Câu 3:
 +Người sinh sản muộn, đẻ ít con.
 +Không sử dụng phương pháp lai, gây đột biến vì lí do xã hội.
 Câu 4:
 +Chỉ nuôi cấy tế bào, mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo -> cơ quan hoản chỉnh.
 +Rút ngắn thời gian tạo giống.
 +Chủ động tạo các cơ quan thay thế các cơ quan bị hỏng ở người.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố 
 Gv đánh giá sự chuẫn bị hoạt động của nhóm.
 b,Dặn dò: 
 -Hoàn thành các câu hỏi.
 -Chuẫn bị thi học kì I.

File đính kèm:

  • docSINH 9.17.doc