Bài giảng Tiết 3 - Bài 2 : Lipit (tiết 1)

Mục đích yêu cầu :

+ Cho h/s nắm được bản chất cấu tạo của chất béo.

+ T/c của nó phụ thuộc vào số lượng nhóm chức trong phtử.

II. Chuẩn bị:

 + Gv: Lý thuyết và ptpư.

 + Hs: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.

III. Lên lớp:

 1. Ổn định:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3 - Bài 2 : Lipit (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:3	Ngµy so¹n: 	
Bài 2 : LIPIT
I. Mục đích yêu cầu :
+ Cho h/s nắm được bản chất cấu tạo của chất béo.
+ T/c của nó phụ thuộc vào số lượng nhóm chức trong phtử.
II. Chuẩn bị:
 + Gv: Lý thuyết và ptpư.
 + Hs: Chuẩn bị bài theo yêu cầu.
III. Lên lớp:
 1. Ổn định:
 2. 
 3. Bài mới: 
Hoạt động thầy trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1
 Gv giới thiệu cho hs biết được khái niệm và các loại lipit .
 Hs: Đọc sgk
 Gv: Cho hs biết chỉ nghiên cứu chất béo (triglixerit)
Hoạt động 2
Gv giới thiệu cho hs biết được khái niệm chất béo
Gv: Từ khái niệm hướng dẫn hs viết công thức chất béo dạng tổng quát:
Hs: Viết chung của chất béo.
 Gv giới thiệu cho hs biết được một số axit béo thường gặp. 
 Hs: Viết các chất béo tạo ra từ glixerol với các axit béo trên (thí dụ sgk).
 Hs: Đọc sgk
 Gv: Cho hs hiểu được mỡ ĐV (gốc HC no) ở thể rắn t0 thường, dầu TV (gốc HC ko no) ở thể lỏng t0 thường.
I. KHÁI NIỆM : 
 SGK
II. CHẤT BÉO
 1. Khái niệm
 Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit (triaxylglixerol). 
 Công thức cấu tạo chung:
 CH2 – COOR
 CH – COOR’
 CH2 – COOR’’
 R, R’, R’’ là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau. 
 Các axit béo tiêu biểu :
 C17H35COOH : axit stearic 
 C17H33COOH : axit oleic 
 C15H31COOH : axit panmitic ,......
 2. T/c vật lí : 
 Chất lỏng ( dầu thực vật ), chất rắn ( mở động vật ), nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong các dm hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp ( vì không có lk Hyđro ).
 Hoạt động 3
Gv: Y/c hs nhắc lại t/chh của este.
Hs : Trình bày 
Gv : Hỏi chất béo củng là este, vậy t/chh như thế nào ?
 HS: Giải thích, viết ptpư với tristearin
 (CH3 [CH2]16CHOO)3 C3H5 + 3H2O → 
 (CH3 [CH2]16CHOO)3 C3H5 + NaOH → 
Hs: Cho biết bản chất của hai phản ứng, tại sao lại có sự khác biệt đó?
Gv giới thiệu phản ứng xà phòng hóa.
Gv hd hs hình thành pt phản ứng thuỷ phân dạng tổng quát.
 Hs: Viết ptpư với triolein → tristearin
 Hs : Đọc sgk
 3. Tính chất hoá học:
 a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:
CH2 –COOR axit,t0 RCOOH 
CH – COOR’ + 3H2O R’COOH + C3H5(OH)3
CH2 – COOR’’ R’’COOH 
 b. Phản ứng xà phòng hoá(mt bazơ) :
CH2 –COOR RCOONa
CH –COOR’ + 3NaOH t o R’COONa + C3H5(OH)3
CH2 – COOR’’ R’’COONa 
 xà phòng
 c. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no):
 sgk
 4. Ứng dụng:
Hoạt động 4
 Củng cố bài :
 Chất béo là gì ? từ cấu tạo các em có nhận xét gì ? 
 Tính chất hoá học đặc trưng của chất béo là gì , víêt ptpứ
 Hs làm bài tập 1-3. 
 Hướng dẫn : 
 Về nhà các em làm các bt 4 và soạn bài mới .

File đính kèm:

  • doctiet 3.doc