Bài giảng Tiết 22: Vật liệu polime (tiếp)

 1. Về kiến thức: HS biết :

 - Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của: cao su, keo dán tổng hợp.

 2.Về kĩ năng :

 - Viết các phương trình hoá học cụ thể điều chế một số cao su, keo dán thông dụng.

 - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống.

 - thu thập thông tin về polime, đề xuất sử lí rác thải làm bằng polime.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 22: Vật liệu polime (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
12D
29/10/2010
12E
12B
Tiết 22: VẬT LIỆU POLIME
 (Tiếp)
 I. Mục tiêu bài học:
 1. Về kiến thức: HS biết : 
 - Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của: cao su, keo dán tổng hợp. 
 2.Về kĩ năng : 
 - Viết các phương trình hoá học cụ thể điều chế một số cao su, keo dán thông dụng.
 - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống.
 - thu thập thông tin về polime, đề xuất sử lí rác thải làm bằng polime.
 3. Về thái độ: 
 - GV truyền đạt để HS thấy được những ưu điểm và tầm quan trọng của các vật liệu polime trong đời sống.
 - Có ý thức thu gom phế liệu rác thải từ các đồ vật làm bằng polime.
II. Chuẩn bị :
 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống cấu hỏi, và bài tập
 2. Chuẩn bị của HS: học thuộc bài cũ và chuẩn bị tốt bài mới
III. Tiến trình bài giảng :
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Khái niệm chất dẻo, thàn phần chất dẻo, Viết pTHH điều chế poli(phenol fomanđêhit từ phenol và anđêhit fomic
 - Khái niệm tơ , các loại tơ, đặc điểm của chúng, Viết PTHH điều chế tơ Nilon – 6,6.
 2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
Hoạt động 1: Cao su: 
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết định nghĩa về cao su 
HS: nêu khái niệm về tính đàn hồi , phân loại cao su
GV: Cho HS biết cấu trúc của phân tử cao su thiên nhiên 
HS: từ thực tế và SGK cho biết tính chất của cao su và ứng dụng của nó
GV: Thông báo bản chất của quá trình lưu hoá cao su
Chế hoá cao su với lượng nhỏ S , đun nóng hỗn hợp cao su và S với tỉ lệ 97 : 3 về khối lượng
GV: Liên hệ với nước ta có khí hậu, đất đai thuận lợi cho việc phát triển cây cao su.
HS: Nghiên cứu SGK cho biết định nghĩa về cao su tổng hợp 
Viết PTHH tổng hợp cao su buna
GV: Cho HS thảo luận nhóm viết PT phản ứng trùng hợp tạo cao su Buna-s và cao su Buna- N
Nêu ưu điểm của hai loại cao su này
GV: Tích hợp việc sử dụng vật liệu cao su và chất thải cao su để bảo vệ môi trường
Hoạt động 2: Keo dán tổng hợp
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGk cho biết:
- Định nghĩa keo dán
- bản chất của keo dán
HS: từ thực tế và SGK trả lời
GV: Cho HS nghiên cứu SGK và từ thực tế nêu : 
Khái niệm về: nhựa vá xăm và cáh dùng nó
Đặc điểm của keo dán Epoxi và ứng dụng của nó
Đặc điểm của keo dán Ure – fomanđehit 
III. Cao su: 
1. Khái niệm:
- Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi 
Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng 
2. Phân loại: 
a.Cao su thiên nhiên:
Cấu tạo : Là polime của Iso-pren
CH2 = CH(CH3) – CH = CH2 
(- CH2 - CH(CH3) = CH - CH2 -)n 
n khoảng 1500 – 15 000 mắt xích
*Tính chất và ứng dụng:
- Tính đàn hồi, không dẫn điện và nhiệt, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol và axeton. Tan trong xăng và benzen
- Do có LK đôi trong phân tử nên cao su có phản ứng cộng : H2, X2, HCl
 - Lưu hoá cao su : Bản chất tạo ra cầu nối
 -s-s- gữa các mạch cao su tạo thành mạng lưới 
b. Cao su tổng hợp : Là loại vật liệu tương tự cao su thiên nhiên thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp 
* Cao su Buna: trùng hợp buta-1,3-đien có mặt Na 
nCH2=CH-CH=CH2 
 (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
Tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên
* Cao su buna – S và cao su buan-N 
- Trùng hợp buta-1,3-đien và stiren được Cao su buna – S có tính đàn hồi cao
- Trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin CH2=CH-CN được cao su buna –N có tính chịu dầu khá cao.
IV. Keo dán tổng hợp : 
1. Khái niệm: Keo dán là một vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống nhau hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính .
- Bản chất : Có thể tạo ra màng hết sức mỏng, bền chắc giữa hai mảnh vật liệu. lớp màng mỏng này phải bám chắc vào hai mảnh vật liệu được dán 
2.Một số loại keo dán tổng hợp: 
a. Nhựa và xăm:
Là dd đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
Khi dùng phải làm sạch chỗ dán , bôi nhựa vào và để cho dung môi bay đi sau đó dán lại 
b. Keo dán epoxi : Làm từ polime có chứa epoxi 
c. keo dán Ure – fomanđehit : điều chế từ poli Ure – fomanđehit 
keo dán này dùng để dán các vật liệu bằng gỗ , chất dẻo
3. Củng cố- luyện tập: HS nhắc lại nội dung chính của bài 
GV: Dùng bài tập 5,6 để củng cố
 Bài 4: a) 1. CH2 = CH2 + Cl2 → CH2Cl – CH2Cl 
 2. CH2Cl – CH2Cl CHCH + 2HCl
 3. CHCH + HCl → CH2 = CHCl → -[CH2 – CH(Cl)]n-
 4. CHCH + H2O CH3 – CHO 
 5. CH3 – CHO + [O] CH3COOH 
 6. CH3COOH + C2H2 CH3COOCH = CH2 
 7. n CH3COOCH = CH2 - (CH( OOCCH3) – CH2-)n 
b. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2 = CH – CH = CH2 
 -(CH2-CH=CH-CH2)n-
C6H5-CH2-CH3 C6H5CH(Cl)-CH3 C6H5-CH(OH)-CH3 
 C6H5-CH=CH2 
nCH2=CH-CH=CH2 + n C6H5-CH=CH2 -(CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n 
Bài 5: - ( NH- (CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO - )n 
 n mắt xích = = 132 
 (- CH2 – C(CH3)= CH – CH2-)n n mắt xích = = 1544 
Bài 6: Gọi mắt xích của iso – pren có chứa một cầu đisunfua là n ta có:
 = 2 → n = 46 mắt xích
4.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học thuộc lí thuyết 
 Làm bài tập trong SBT
 Chuẩn bị bài luyện tập
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tổ Trưởng

File đính kèm:

  • docTiet 22- vat lieu polime(tiep).doc
Giáo án liên quan