Bài giảng Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng (tiết 2)

1.1. Kiến thức

- Hiểu được: Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm.

1.2. Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút ra được kết luận về sự bảo toàn khối lượng các chất trong phản ứng hoá học.

- Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một số phản ứng cụ thể.

- Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại.

 

doc32 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
1.3. Thái độ 
- Giáo dục cho HS ý thức yêu thích bộ môn, ý thức tự giác, tính cẩn thận, tỉ mỉ trong học tập.
2. Chuẩn bị
- GV:	+ Giáo án
	+ Bảng phụ ghi nội dung bài 1,2/60,61
	+ Bảng nhóm.
- HS: 	+ Ôn tập lại các kiến thức đã học ở chương 2: Phản ứng hoá học
	+ Nghiên cứu trước nội dung bài.
3. Phương phỏp
- Nêu vấn đề, vấn đáp – Tìm tòi, hoạt động nhóm.
4. Tiến trỡnh dạy học
4.1. ổn định lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3. Bài mới
*Vào bài: Trong chương 2, chúng ta đã được nghiên cứu tìm hiểu 1 số khái niệm mới. Bài hôm nay chúng ta sẽ cùng đi củng cố và hệ thống lại các kiến thức về sự biến đổi của chất, về phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng về phương trình hoá học của phản ứng.
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ 
- GV: Yêu cầu HS nhớ lại các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
? Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. Cho ví dụ.
? Phản ứng hoá học là gì. Diễn biến của phản ứng hoá học.
? Điều kiện để phản ứng hoá học xảy ra. Dấu hiệu nào để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra.
? Nội dung định luật bảo toàn khối lượng, giải thích và viết công thức về khối lượng.
? Phương trình hoá học là gì. Các bước lập PTHH.
- HS: Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời lần lượt các câu hỏi.
- GV: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt lại kiến thức.
* Hoạt động 2: bài tập
- GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1/60
? Đầu bài yêu cầu chúng ta làm gì.
- HS: Xác định yêu cầu của đầu bài.
-GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, mỗi HS thực hiện 1 yêu cầu của đề bài.
- HS: Lên bảng thực hiện phần bài tập của mình.
- GV: Gọi HS khác nhận xét bài làm của HS --> Nhận xét và chốt lại đáp án chuẩn.
+ Treo nội dung bảng phụ ghi nội dung bài tập 2/60 - 61, yêu cầu HS đọc nội dung đầu bài.
? Theo em, nội dung câu khẳng định liên quan đến kiến thức nào.
- HS: Nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
? Vậy theo em phương án nào là đúng.
- HS: Phương án D
- GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 3/61
? Đầu bài yêu cầu gì.
- HS: + Viết công thức về khối lượng
+ Tính tỉ lệ % về khối lượng CaCO3 trong đá vôi
? Để viết được công thức về khối lượng ta dựa vào nội dung kiến thức nào.
- HS: Vận dụng kiến thức về định luật bảo toàn khối lượng.
- GV: Gọi HS lên bảng viết công thức về khối lượng.
+ Hướng dẫn HS cách tính tỉ lệ % khối lượng CaCO3 trong đá vôi
? Tính khối lượng CaCO3 trong phản ứng.
- HS: mCaCO3 = mCaO + mCO2
? Tính tỉ lệ % khối lượng CaCO3 trong đá vôi.
- HS: %mCaCO3 = 
- GV: Chia lớp thành 4 nhóm nhỏ.
+ Nhóm 1,2: bài 4
+ Nhóm 3,4: bài 5b
- HS: Các nhóm thảo luận, vận dụng kiến thức đã học về cách lập CTHH và lập PTHH. Thống nhất ý kiến và ghi lại kết quả vào bảng nhóm.
- GV: Yêu cầu các nhóm dán bảng phụ, đối chiếu kết quả và chốt lại đáp án đúng.
* Lưu ý: Có thể sử dụng cách xác định CTHH nhanh để xác định chỉ số x và y 
I- Kiến thức cần nhớ:
SGK/59
II- Bài tập:
1- Bài 1/60:
a- Chất tham gia: Khí N2 và khí H2
 Chất sản phẩm: NH3.
b- Trước phản ứng: 2 nguyên tử N liên kết với nhau, 2 nguyên tử H liên kết với nhau.
- Sau phản ứng: 1 nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H
+ Phân tử N2 và H2 bị biến đổi
+ Phân tử NH3 được tạo ra.
c- Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng vẫn giữ nguyên. 
2- Bài 2/60,61:
D
3- Bài tập 3/61:
a- Công thức về khối lượng:
 mCaCO3 = mCaO + mCO2
b- Tỉ lệ % khối lượng CaCO3 trong đá vôi:
mCaCO3 = mCaO + mCO2 = 140 + 110 = 250(kg)
%mCaCO3 = 
 = = 89,3%
4- Bài 4/61:
a- Lập PTHH của phản ứng:
Viết sơ đồ phản ứng:
C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: C2H4 + O2 ---> CO2 + 2H2O
 C2H4 + O2 ---> 2CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 ---> 2CO2 + 2H2O
- Viết PTHH:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
b- Số phân tử C2H4 : Số phân tử O2 = 1: 3
 Số phân tử C2H4 : Số phân tử CO2 = 1: 2
5- Bài 5/61
a- Xác định các chỉ số x, y:
 x = 2; y = 3 
b- Lập PTHH:
 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
- Tỉ lệ cặp đơn chất:
Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2: 3
- Tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất:
Số phân tử CuSO4 : Số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
4.4. Củng cố
- Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá ý thức của HS trong giờ học
4.5. Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập lại các kiến thức đã học ở chương 2: Phản ứng hoá học.
- Ôn lại dạng bài tập tính khối lượng theo định luật bảo toàn khối lượng, lập PTHH
- Chuẩn bị giờ sau: kiểm tra 1 tiết 
5. Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 25
Kiểm tra Viết
1. Mục tiờu
1.1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I: chất - nguyên tử - phân tử.
1.2. Kĩ năng
- Rèn cho HS kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất(dựa vào hoá trị), kĩ năng tính PTK.
1.3. Thái độ
- Giáo dục cho HS tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình làm bài.
2. Chuẩn bị 
- GV:	+ Giáo án
	+ Đề bài
	+ Đáp án - Biểu điểm
- HS:	+ Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học
3. Phương phỏp
- Kiểm tra viết( Trắc nghiệm khách quan và tự luận )
4. Tiến trỡnh dạy học
4.1. ổn định lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ 
4.3. Bài mới
* Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự biến đổi chất
Phõn biệt được hiện tượng vật lớ và hiện tượng húa học
Số cõu hỏi
1
1 
2
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
(15%)
2. Phản ứng húa học
Nhận biết được phản ứng húa học xảy ra.
Số cõu hỏi
2
2
Số điểm
1đ
1đ
(10%)
3. Định luật bảo toàn khối lượng
Trong một phản ứng húa học, tổng khối lượng cỏc chất phản ứng bằng tổng khối lượng cỏc sản phẩm
- Tớnh được khối lượng của một số chất trong phản ứng khi biết khối lượng của cỏc cất cũn lại
Số cõu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5đ
3đ
3,5đ
(35%)
4. Phương trỡnh húa học
- í nghĩa của phương trỡnh húa học:
- Biết lập phương trỡnh húa học khi biết cỏc chất tham gia và sản phẩm
- Xỏc định được ý nghĩa của một số PTHH cụ thể
Số cõu hỏi
2
1
3
Số điểm
1đ
3đ
4đ
(40%)
Tổng số cõu
4 
2
2
1
9
Tổng số điểm
2đ
(20%)
1 đ
(10%)
4 đ
(40%)
3đ
(30%)
10đ
(100%)
*Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm): Hóy khoang trũn vào cõu trả lời đỳng nhất:
Cõu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lớ
Đun sụi nước thành hơi nước
 Đốt chỏy một mẩu gỗ
Cho mẩu đỏ vụi vào giấm ăn thấy cú khú thoỏt ra
Lưu huỳnh chỏy trong khụng khớ tạo ra khớ mựi hắc
Cõu 2: Hiện tượng nào là hiện tượng húa học
Dõy sắt cắt nhỏ thành nhiều mẩu 
Hũa tan muối ăn vào nước được nước muối 
Bụng kộo thành sợi
Sắt để lõu trong khụng khớ bị rỉ
Cõu 3: Phản ứng húa học là:
Quỏ trỡnh biến đổi nguyờn tử này thành nguyờn tử khỏc 
Quỏ trỡnh biến đổi phõn tử này thành phõn tử khỏc 
Quỏ trỡnh biến đổi chất này thành chất khỏc 
Cả a,b và c đều đỳng
Cõu 4: Phương trỡnh chữ khi đốt đường :
Đường Nước + than
Đường than
Đường Nước 
Đường Nước + sắt
Cõu 5: Phương trỡnh húa học : 4Al + 3O2 2Al2O3 
Tỷ lệ số nguyờn tử số phõn tử giữa cỏc chất trong phản ứng là:
3 : 4 : 2
4 : 6 :2
4 : 3 : 2
2 : 3 : 4
Cõu 6: Phương trỡnh húa học nào lập đỳng
a. 4Na + O2 2Na2O
b. Na + O2 Na2O
c. Na + O Na2O
d. 2Na + O2 2Na2O
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Cõu 7:( 1đ) Khi đốt nến ( làm bằng parafin ), nến chỏy lỏng thấm vào bấc . Sau đú nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến chỏy trong khụng khớ ( cú khớ oxi ) tạo ra khớ cacbonđioxit và hơi nước giai đoạn nào diễn ra hiện tượng vật lớ,giai đoạn nào diễn ra hiện tượng húa học, viết phương trỡnh chữ của phản ứng
 Cõu 8: ( 3đ) Trọn hệ số và cụng thức húa học thớch hợp đặt vào những chỗ cú dấu hỏi trong cỏc PTHH sau
a. ?Cu + ? O2 2 CuO
b. Zn + ? HCl ZnCl2 + H2
c. CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ? H2O
Cõu 9: ( 3đ ) Đốt chỏy hết 9g kim loại magie ( Mg) trong khụng khớ thu được 15g hợp chất magie oxit ( MgO). biết rằng, magie chỏy là sảy ra phản ứng với khớ oxi ( O2) trong khụng khớ.
Viết phương trỡnh phản ứng
 Viết cụng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra
Tớnh khối lượng của khớ oxi đó phản ứng
*Đỏp ỏn:
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
	Trả lời đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
a
d
c
a
c
a
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Cõu 7: 
Giai đoạn diễn ra hiện tượng vật lớ :Khi đốt nến ( làm bằng parafin ), nến chỏy lỏng thấm vào bấc . Sau đú nến lỏng chuyển thành hơi. 
Giai đoạn diễn ra hiện tượng húa học:hơi nến chỏy trong khụng khớ ( cú khớ oxi ) tạo ra khớ cacbođioxit và hơi nước 
Phương trỡnh húa học: parafin + Oxi cacbođioxit + hơi nước 
Cõu 8: Hoàn thành đỳng được 0,5đ viết đỳng tỷ lệ số nguyờn tử, số phõn tử giữa cỏc chất trong phản ứng
a. 2Cu + O2 2 CuO
b. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
c. CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
Cõu 9:
a. 2Mg + O2 2 MgO
b. mMg + mO2 = mMgO 
c. mO2 = mMgO - mMg 
 = 15 – 9 = 6 ( g)
4.4. Củng cố
- Thu bài kiểm tra
- Nhận xét ý thức của HS trong giờ
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học.
- Đọc trước nội dung bài : Mol
5.rỳt kinh nghiệm
.
Chương III 
mol và tính toán hoá học
*Mục tiêu của chương:
 1. Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa: moℓ, khối lượng moℓ, thể tích moℓ của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): (0oC, 1 atm).
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và thể tích (V).
- Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với không khí.
2. Kĩ năng
- Tính được khối lượng moℓ nguyên tử, moℓ phân tử của các chất theo công thức.
- Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết các đại lượng có liên quan.
- Tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối của khí A đối với không khí.
	3. Thái độ
 - Giáo dục cho HS ý thức yêu thích bộ môn. Tính cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc trong học tập.
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 26
	MOL
1. Mục tiờu
1.1. Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa: moℓ, khối lượng moℓ, thể tích moℓ của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): (0oC, 1 atm).
- Củng cố các khái niệm phân tử khối, công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
1.2. Kĩ năng
- Tính được khối lượng moℓ nguyên tử, moℓ phân tử của các chất theo công thức.
1.3. Thá

File đính kèm:

  • doct21-28.doc