Bài giảng Tiết 20 : Kiểm tra viết (tiếp)

Mục tiêu : - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức của HS đã tiếp thu qua các chương học

 - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo , giải bài tập nồng độ và viết các phương trình phản ứng

 - Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong giờ kiểm tra

II. Chuẩn bị của g/v và h/s

1. G/v: Câu hỏi & đáp án

2. H/s: Ôn tập phần hợp chất vô cơ

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20 : Kiểm tra viết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn : 4/11/06 Tiết 20 : Kiểm tra viết 
 Giảng : 9/11 
I. Mục tiêu : - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức của HS đã tiếp thu qua các chương học
 - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo , giải bài tập nồng độ và viết các phương trình phản ứng
 - Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong giờ kiểm tra
II. Chuẩn bị của g/v và h/s
1. G/v: Câu hỏi & đáp án
2. H/s: Ôn tập phần hợp chất vô cơ
III. Ma trận ra đề
 Cấp độ tư duy
ND kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
 ở mức độ thấp
Vận dụng ở
mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. 
2
2. 
2
3. 
 2
 2
4. 
 2
 Tổng số câu hỏi
2
2
2
2
2
 Tổng số điểm
1,0
1,0
 1,0
 3,0
4,0
 Tỉ lệ
10%
10%
10%
30%
40%
IV. Đề bài 
 Đề chẵn
 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
Câu 1 ( 1 điểm ): Cho những axit sau : H2SO3 , H2SO4 , HNO3 , H2CO3 , H3PO4 Dãy axit nào sau đây tương ứng với các axit trên:
 A. SO2 , N2O5 , SO3 , CO2 , P2O5 B. SO2 , NO2 , SO3 , CO2 , P2O5
 C. SO2 , NO2 , SO3 , CO2 , P2O5 D. SO2 , N2O5 , SO3 , CO2 , P2O5
Câu 2 ( 1 diểm ): Cho những chất CuO , Ag , Zn , Al2O3 , Cu , FeO , Na2O , MgO . dãy chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 loãng ( hoặc dd HCl )
CuO , Cu , Al2O3 , FeO , Na2O , MgO
CuO , Ag , Al2O3 , Na2O , FeO , MgO
CuO , Al2O3 , FeO , Na2O , MgO
CuO , Ag , Cu , FeO , Na2O 
Câu 3 ( 1 điểm ): Có 3 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả chất trên:
 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4
 B. Dung dịch AgNO3 C. dung dịch HNO3 
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 ( 3,5 điểm ): Từ vôi sống ( CaO ) , sô đa ( Na2CO3 ) , nước ( H2O ). Hãy viết các phương trình hoá học điều chế xút ăn da NaOH
Câu 5 ( 3,5 điểm ): Muốn có 3 lít dung dịch NaOH 10% . Khối lợng NaOH cần dùng để hoà tan vào nước là bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây ). Biết Ddd = 1, 115g/ml
 A. 335,5g B. 400g C. 330g D. 334,5g
 Hãy giải thích cho sự lựa chọn ( Biết Na = 23 , O = 16 , H = 1 ) 
 Đề lẻ
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
Câu 1 ( 1 điểm ): Có những oxit sau : MgO , Fe3O4 , SO2 , CuO , P2O5 , K2O 
A. MgO , Fe3O4 , SO2 , CuO , K2O 
B. Fe3O4 , MgO , P2O5 , K2O , CuO
C. Fe3O4 , MgO , K2O , CuO
Câu 2 ( 1 điểm ): Cho những bazơ sau : KOH , Ca(OH)2 , Zn(OH)2 , Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)3 . Dãy các oxit bazơ nào sau đây tương ứng với các bazơ trên:
K2O , Ca2O , ZnO , CuO , Al2O3 , Fe2O3
 K2O , CaO , ZnO , Cu2O , Al2O3 , Fe2O3
K2O , CaO , ZnO , CuO , Al2O3 , Fe2O3
Kết quả khác
Câu 3 ( 1 điểm ): Có 3 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau : Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Na2CO3. Hãy chọn 1 thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết đợc cả 3 chất trên:
 A. Dùng dung dịch HCl B. Dùng dung dịch Na2CO3
 C. Dùng dung dịch H2SO4 D. Dùng dung dịch HNO3 
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 ( 3,5 điểm ): Trong phòng thí nghiệm , người ta chỉ dùng 3 chất sau: H2O , NaCl và Cu làm thế nào để điều chế được Cu(OH)2
 Viết các phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện của phản ứng
Câu 5 ( 3,5 điểm ): Cho 38, 25g BaO tác dụng hoàn toàn với 100g dung dịch H2SO4 . Nồng độ phần trăm và khối lợng kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu?
 A. 26,6% và 58,25g B. 25% và 50g
 C. 42,13% và 58,25g D. kết quả khác
 Hãy giải thích cho sự lựa chọn ( biết Na = 23 , S = 32 , Ba = 40 , O = 16 ) 
III. Đáp án:
 Đề chẵn
 I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu1( 1 điểm ): Đáp án đúng : D
Câu 2 ( 1 diểm ): Đáp án đúng : C 
Câu 3 ( 1 điểm ): Đáp án đúng : B
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 ( 3,5 điểm ) - Mỗi phương trình đúng cho 1 điểm
 - mỗi phân tích cho phương trình cho 0,5 điểm
 - Cho CaO tác dụng với H2O được dd Ca(OH)2
 CaO + H2O Ca(OH)2
 - Cho dd Ca(OH)2 tác dụng với dd Na2CO3 thu được dd NaOH ở phần nước lọc
 Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
Câu 5 ( 3,5 điểm )
 - Đổi 3lít = 3000ml
 - Khối lượng dd NaOH cần dùng là: ( 1,5 điểm )
 V = 
 - Khối lượng NaOH cần dùng để hoà tan vào nước là ( 1,5 điểm )
 C% = 
 - Vậy đáp án D là đúng 
 Đề lẻ 
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
 Câu 1( 1 điểm ) : đáp đúng D 
 Câu 2 ( 1 điểm ): đáp án đúng C
 Câu 3 ( 1 điểm ): đáp án đúng C
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
 Câu 3 ( 3,5 điểm ) Mỗi phương trình đúng cho 0,5 điểm
 - Mỗi ý giải thích cho từng phương trình cho 0,5 điểm 
 - Hoà tan NaCl vào nước để có dd NaCl đậm đặc 
 - Điện phân dd NaCl bão hoà 
 - 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 
 - Cho Cu tác dụng với Clo ( đun nóng ) 
 Cu + Cl2 CuCl2
 - Cho CuCl2 tác dụng với dd NaOH vừa thu được ở trên , thu được Cu(OH)2 màu xanh
 CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
 Câu 4 ( 3,5 điểm )
 BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O (1 điểm)
 153g 233g
 38,25g xg
 - Khối lượng H2SO4 tham gia p/ư là
 x = ( 1điểm)
 - Khối lượng dd sau p/ư là : 38,25 + 100 = 138,25g ( 0,5 điểm)
 - Nồng độ phần trăm của dd sau p/ư là : C% = (1điểm)
IV. Chấm chữa trả bài kiểm tra:

File đính kèm:

  • doctiet 20 kiem tra.doc
Giáo án liên quan