Bài giảng Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiết 3)

 1. Kiến thức .

 - Kiểm tra kiến thức học sinh về : Ôxit , axit, bazơ, muối , phân bón hoá học .

 - Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ .

 - Kiến thức thực hành hoá học.

 2. Kĩ năng .

 - Rèn kĩ năng làm bài tập theo phương pháp trắc nghiệm.

 - Kĩ năng trình bày vấn đề bằng văn bản .

 - Kĩ năng tính theo phương trình hoá học .

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28 / 10 / 2008
Ngày giảng: 29/ 10 / 2008
Tiết 20 . Kiểm tra 1 tiết
i. Mục tiêu bài học .
 1. Kiến thức .
 - Kiểm tra kiến thức học sinh về : Ôxit , axit, bazơ, muối , phân bón hoá học .
 - Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ .
 - Kiến thức thực hành hoá học. 
 2. Kĩ năng . 
 - Rèn kĩ năng làm bài tập theo phương pháp trắc nghiệm.
 - Kĩ năng trình bày vấn đề bằng văn bản .
 - Kĩ năng tính theo phương trình hoá học .
 3. Thái độ .
 - Thái độ trung thực khi làm bài .
 - Vượt khó khăn hoàn thành nhiệm vụ .
II. Chuẩn bị.
 1, Chuẩn bị : Chuẩn bị đề bài trên giấy A4
 2. Phương pháp : Kiểm tra viết .
III. Hoạt động dạy học .
 1.ổn định .
	9a
	9b
	9c
 2. Kiểm tra .
Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Điểm
Biết 
Hiểu 
Vận dụng 
TNKQ 
Tự luận 
TNKQ 
Tự luận 
TNKQ
Tự luận 
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Oxit
II
1
III
0,5
1,5
Axit
II
0,5
III
0,5
1
Bazơ
II
0,5
III
0,5
I3
0,5
 1,5
Muối
II
0,5
I2
0,5
III
IV
2,0
0,5
IV
1,5
5
Phân bón hoá học
I1
0,5
I4
0,5
1
Tổng điểm
2,5
1
4
1
1,5
10
Đề bài
Câu I . ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào ý đúng .
1. Phân lân trong thành phần của phân có chứa nguyên tố : 
 Ê a . K	Ê b . N
 Ê c . P	Ê d . S
2. Để nhận biết muối sunfat, axit sunfuric ta có thể dùng hợp chất sau:
 Ê a . BaCl2	Ê b . NaCl
 Ê c . CaCl2 	Ê d . KCl 
3. Một dung dich có độ pH = 14 . Khi nhúng quì tím vào dung dịch thì quì tím chuyển màu :
 Ê a . 	 Xanh 	Ê b 	 Đỏ
 Ê c . Không chuyển màu	Ê c Chuyển màu khác .
4. Thành phần phần trăm của Nitrơ trong phân đạm Urê công thức là (NH2)2CO có chứa :
 Ê a .	 35,5 % N	Ê b. 42,2% N
 Ê c .	46,6 % N	Ê d . 	48,8% N
Câu II . ( 2,5 điểm )
Hãy sắp xếp các hợp chất cho sau đây sao cho phù hợp với sự phân loại các hợp chất cô cơ .
Các hợp chất .
Phân loại
Các chất phân loại
NaOH , H2SO4 , KHCO3 
SO3 , H2CO3 , Fe2O3 , BaCl2 ,
Cu(OH)2 , CO2, Na2O .
 Ôxit
Oxit bazơ
Oxit axit
 Bazơ
 Axit
 Muối
Câu III . ( 3,5 điểm ) 
 1. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau .
	Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO Fe
 2. Muối ăn có lẫn các tạp chất bẩn cát, đá nhỏ hãy trình bày phương pháp làm sạch muối ăn .
Câu . IV . ( 2 Điểm ) 
 Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 thu được dung dịch muối, và chất rắn có màu đỏ gạch . 
Viết phương trình phản ứng .
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng .
Cho biết Fe = 56 ; Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32 :
Đáp án 
CâU
Đáp án
điểm
Câu I
1.c
0,5
2.a
0,5
3.a
0,5
4.c
0,5
Câu II
Các hợp chất .
Phân loại
Các chất phân loại
Điểm
NaOH , H2SO4 , KHCO3 
SO3 , H2CO3 , Fe2O3 , BaCl2 ,
Cu(OH)2 , CO2, Na2O .
 Ôxit
Oxit bazơ
Na2O , Fe2O3 .
0,5
Oxit axit
SO3 , CO2 .
0,5
 Bazơ
NaOH , Cu(OH)2 .
0,5
 Axit
H2SO4 , H2CO3 .
0,5
 Muối
KHCO3 , BaCl2 . 
0,5
Câu III . 1. Viết các phương trình hoá học :
1/ 	Fe + 2HCl g FeCl2 + H2	0,5 điểm
2/ 	FeCl2 + 2NaOH g Fe(OH)2 + 2NaCl	0,5 điểm
3/ 	Fe(OH)2 FeO + H2O	0,5 điểm
4/ 	FeO + H2 g Fe + H2O	0,5 điểm
 2. Làm sạch muối bằng cách .	Hoà tan muối có lẫn chất bẩn vào nước .	0,5 điểm
-	Lọc bỏ cặn muối có lẫn tạp chất lấy dung dịch muối hoà tan.	0,5 điểm
- 	Cô cạn ta thu được muối tinh khiết .	0,5 điểm
Câu IV .
1. Phương trình phản ứng hóa học .
	Fe + CuSO4 g FeSO4 + Cu	0,5 điểm
2.	 ( mol)
	 Theo phương trình phản ứng ta có :
	 nCu = nFe = 0,1 ( mol) 	0,5 điểm
	 mCu	 = 64. 0,1 = 6,4 ( gam )	0,5 điểm

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 20.doc
Giáo án liên quan