Bài giảng Tiết : 20: Kiểm tra 1 tiết (tiếp)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức.

- Củng cố kiến thức tổng hợp về tính chất hóa học của bazơ và muối.

2. Kỹ năng.

- Viết PTHH, giải bài tập dựa vào các tính chất của bazơ và muối.

3. Thái độ:

- Thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra.

II. Đề bài.

Câu 1: (1điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 20: Kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/07
Ngày Kiểm tra:
Tiết : 20.
kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức tổng hợp về tính chất hóa học của bazơ và muối.
2. Kỹ năng.
- Viết PTHH, giải bài tập dựa vào các tính chất của bazơ và muối.
3. Thái độ:
- Thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra.
II. Đề bài.
Câu 1: (1điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ý sau.
a. Axit + . . . Muối + Nước.
b. Muối + . . . Muối + Axit .
c. Oxit axit + Oxit bazơ . . .
d. . . . + . . . Muối + Muối.
Câu 2: (2điểm)
Đánh dấu + vào cột Đ là đúng hoặc S là sai trong bảng tính chất sau.
STT
Tính chất
Đ
S
1
Magie oxit tác dụng với dd Natri hiđroxit.
2
Đồng (II) oxit tác dụng với dd Axit Clohyđric.
3
Natri hyđroxit tác dụng với dd Sắt (III) Clorua.
4
DD Bari Clorua tác dụng với dd Bạc Clorua.
Câu 3: (4điểm)
Điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng hóa học sau rồi cân bằng, viết trạng thái cho mỗi chất.
a. . . . + HCl NaCl + H2O
b. Ca(OH)2 + . . . CaCO3 + H2O
c. H2SO4 + . . . CaSO4 + CO2 + H2O
d. ZnCl2 + AgNO3 . . . + Zn(NO3)2
Câu 4: (3điểm)
Trong phòng thí nghiệm người tra điều chế Khí lưu huỳnh đioxit bằng cách cho oxi hóa lưu huỳnh. 
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng Lưu huỳnh cần dùng và thể tích khí oxi cần thiết để điều chế được 5,6 lít khí lưu huỳnh đioxit (biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn).
III. Đáp án chấm.
Câu 1 (1đ)
a. Bazơ.	0,25 đ
b. Axit	0,25 đ
c. Muối	0,25 đ
d. Muối + Muối	0,25 đ
Câu 2: (2đ)
1- S	0,5 đ
2- Đ	0,5 đ
3- Đ	0,5 đ
4- S	0,5 đ
Câu 3: (4đ)
a. Na2O(r) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + H2O(l) 
b. Ca(OH)2(dd) + CO2(k) CaCO3(r) + H2O(l) 4 đ
c. H2SO4(dd) + CaCO3(r) CaSO4(dd) + CO2(k) + H2O(l)
d. ZnCl2(dd) + AgNO3(dd) AgCl(r)+ Zn(NO3)2(dd)
* Học sinh thực hiện đúng mỗi PT được 1 điểm( Không cân bằng trừ 0,25 điểm, không điền đúng trạng thái trừ 0,25 điểm)
Câu 4: (3đ)
a. 
 S + O2 SO2	 1đ
- Số mol của SO2 tạo thành là: 
n SO2 = = 0,25 (mol) 0,5đ 
Theo phương trình số n S = n O2= n SO2 = 0,25 (mol) 0,5đ
b, 
- Khối lượng S tham gia phản ứng là:
 mS = n S x M S
 = 0,25 x 32 = 8 (g) 0,5đ
- Thể tích khí oxi cần dùng là:
VO2 = n O2 x 22,4 
 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l) 0,5đ
Trường PTDT
Nội trú
 kiểm tra 1 tiết Điểm
 Môn: Hóa
 Lớp : 9
Họ và tên...................................................., Lớp 9.......................
1. Câu 1: (1điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ý sau.
a. Axit + . . . Muối + Nước.
b. Muối + . . . Muối + Axit .
c. Oxit axit + Oxit bazơ . . .
d. . . . + . . . Muối + Muối.
2. Câu 2: (2điểm)
Đánh dấu + vào cột Đ là đúng hoặc S là sai trong bảng tính chất sau.
STT
Tính chất
Đ
S
1
Magie oxit tác dụng với dd Natri hiđroxit.
2
Đồng (II) oxit tác dụng với dd Axit Clohyđric.
3
Natri hyđroxit tác dụng với dd Sắt (III) Clorua.
4
DD Bari Clorua tác dụng với dd Bạc Clorua.
3. Câu 3: (4điểm)
Điền công thức hóa học phù hợp vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng hóa học sau rồi cân bằng, viết trạng thái cho mỗi chất.
a. . . . + HCl NaCl + H2O
b. Ca(OH)2 + . . . CaCO3 + H2O
c. H2SO4 + . . . CaSO4 + CO2 + H2O
d. ZnCl2 + AgNO3 . . . + Zn(NO3)2
4. Câu 4: (3điểm)
Trong phòng thí nghiệm người tra điều chế Khí lưu huỳnh đioxit bằng cách cho oxi hóa lưu huỳnh. 
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng Lưu huỳnh cần dùng và thể tích khí oxi cần thiết để điều chế được 5,6 lít khí lưu huỳnh đioxit (biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn).
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 20.doc
Giáo án liên quan