Bài giảng Tiết 2: Tính chất hoá học của ôxít – khái quát về sự phân loại ôxít (tiết 2)

Mục tiêu:

 - Nêu rõ tính chất hoá học của ôxít bazơ, ôxít axít và khái quát phân loại 4 loại ôxít.

 - Rèn kỹ năng quan sát hiện tượng TN và viết PTHH

 - gd ý thức áp dụng bài học với thực tiễn.

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: ống nghiệm, ống hút, bát sứ, CuO, CaO, Ca(OH)2, HCl.

 - HS: bảng nhóm

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2: Tính chất hoá học của ôxít – khái quát về sự phân loại ôxít (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:17.8.2010
Chương I: Các loại hợp chất vô cơ
Tiết 2: Tính chất hoá học của ôxít – khái quát về sự phân loại ôxít
I. Mục tiêu:
	- Nêu rõ tính chất hoá học của ôxít bazơ, ôxít axít và khái quát phân loại 4 loại ôxít.
	- Rèn kỹ năng quan sát hiện tượng TN và viết PTHH
	- gd ý thức áp dụng bài học với thực tiễn.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: ống nghiệm, ống hút, bát sứ, CuO, CaO, Ca(OH)2, HCl.
	- HS: bảng nhóm
III. Hoạt động dạy – học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV: Thành phần của ôxít bazơ? ví dụ
+ Trong các ôxít sau Fe2O3, CuO, BaO, CaO ôxít nào td với nước.
GV: TN với BaO và H2O
- Ba(OH)2 thuộc loại hợp chất nào?
- làm thế nào nhận biết dung dịch bazơ
GV: phát dụng cụ hoá chất hướng dẫn thao tác
TN (SGK)
+ Trạng thái? màu sắc chất tham gia 3a
+ Hiện tượng phản ứng? chất tạo thành? đọc tên
GV: thông báo 1 số ôxít khác cũng có t/c này
GV: thông báo
+ Yêu cầu hs viết PT
+ đọc tên chất tạo thành
- Dựa vào kiến thức lớp 8 trả lời.
- 1 hs đứng tại chỗ
Viết PT phản ứng
hs suy nghĩ trả lời
Đại diện nhận và tiến hành -> nhận xét
+ Hiện tượng
+ Viết PT PƯ
+ đọc tên chất tham gai, tạo thành.
n/c SGK
tự viết PT vào vở
I – Tính chất hoá học của ôxít (30’)
1/ ôxít bazơ có những tính chất hoá học nào:
a) tác dụng nước -> dd bazơ (kiềm)
BaO + H2O -> Ba(OH)2
 Bari hiđrô xít
1 số ôxít bazơ + H2O -> dd kiềm
b) tác dụng với axít
* Thí nghiệm
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
 đen (2) (dd) xanh (dd)
* Kết luận:
ôxít bazơ + axít -> muối + H2O
c) tác dụng với ôxít axít
BaO + CO2 -> BaCO3
Vậy 1 số ôxít bazơ + ôxít axít
 -> muối
H: P2O5 sinh ra từ phản ứng nào? (lớp 8)
Đọc tên P2O5
H3PO4 thuộc loại hợp chất nào? đọc tên
Cho các nhóm viết
SO3 + H2O
N2O5 + H2O
GV: nhận xét bổ sung
GV: giới thiệu Ca(OH)2-> nước vôi trong ống nghiệm
Gọi 1 hs thổi hơi thở vào ống đựng Ca(OH)2
GV: hướng dẫn viết PTPƯ
cách đọc tên chất
GV: giới thiệu với 1 số ôxít khác
hs suy nghĩ trả lời (đúng hoặc sai)
Nhóm viết trình bày bảng.
Viết vào vở ghi PTPƯ đã sửa
- hs nhận xét hiện tượng
Ca(OH)2 => trong => đục (chất mới)
hs ghi vở PTPƯ
2. ôxít axít có những tính chất hoá học nào
a) tác dụng với nước
P2O5 + 3 H2O -> 2H3PO4
 axít phốtphoríc
- Nhiều ôxít axít + H2O -> axít
b) tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
(k) (dd) (n)
- ôxít axít + dd bazơ ->muối+H2O
- ôxít axít + 1 số ôxít bazơ->muối
GV: 2 loại ôxít trên còn loại nào?
=> phân loại dựa vào tính chất
yêu cầu n/c SGK/ tr5
t/c: + ôxít bazơ
 + ôxít axít
cho ghi bảng
GV: có thể viết PTPƯ (lớp khá)
n/c SGK trả lời
Lấy VD
hs nghe và ghi vở
II. Khái quát sự phân loại ôxít (10’)
1 - ôxít bazơ
tác dụng với dd axít -> muối + H2O (CuO, MgO, Na2O)
2 - ôxít axít
tác dụng với dd bazơ -> muối + H2O (CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5)
3 - ôxít lưỡng tính
(ví dụ: Al2O3, ZnO)
tác dụng với dd bazơ và dd axít -> muối + H2O
4 - ôxít trung tính
(NO, CO) không tác dụng với axít, bazơ, nước (không tạo muối)
IV. Hửụựng daón tửù hoùc:
1.Baứi vửứa hoùc:
	- hs làm bài tập 1tr6. GV có thể chấm
	- Dặn dò: BTVN: 2->6 tr 6 SGK
Ba(OH)2Mỗi nhóm chuẩn bị 1 hòn vôi sống giờ sau mang
2.Baứi saộp hoùc: MOÄT SOÁ OXIT QUAN TRONG

File đính kèm:

  • dochoa9(1).doc