Bài giảng Tiết 19: Thực hành : Tính chất hóa học của bazơ và muối (Tiết 3)

MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Học sinh đựoc củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm

2.Kỹ năng:

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng tư duy , quan sát.

3.Thái độ:

- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 19: Thực hành : Tính chất hóa học của bazơ và muối (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 16 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng:
Tiết 19: Thực hành : tính chất hóa học của bazơ và muối
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đựoc củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm
2.Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng tư duy , quan sát.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị cho HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm gồm:
Hóa chất : dd NaOH ; FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ốnh hút. 
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, thực hành thí nghiệm theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.ổn định lớp : ( 1’ ) 
B.Kiểm tra bài cũ: 1’
C. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra tình hình chuẩn bị PTN: 4’
Kiểm tra tình hình chuẩn bị hóa chất , dụng cụ
GV: Nêu mục tiêu của buối thực hành.
Kiểm tra lý thuyết:
Nêu tính chất hóa học của bazơ
Nêu tính chất hóa học của axit
Hoạt động 2: I. Tiến hành thí nghiệm: 25’
Thí nghiệm 1: NaOH t/d với FeCl2
Nhỏ 1 vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1ml dd FeCl2 lắc nhẹ . Quan sát hiện tượng
Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 t/d HCl
Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có chứa 1 ít Cu(OH)2 . Quan sát giải thích 
 hiện tượng
Thí nghiệm 3: CuSO4 t/d với kim loại 
Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng CuSO4 . Quan sát hiện tượng trong 4 -5 phút
Thí nghiệm 4: BaCl2 t/d với muối 
Nhỏ 1 vài giọt dd Ba(OH)2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd Na2SO4 . Quan sát hiện tượng và giải thích
Thí nghiệm 5: BaCl2 t/d với axit
Nhỏ 1 vài giọt dd Bacl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd H2SO4 loãng . Quan sát hiện tượng
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
Hoạt động 3: II. Viết bản tường trình: 10’
STT
Tên thí nghiệm
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét
PTHH
1
2
3
 Hoạt động 4: Thu dọn vệ sinh 3’
D. Nhận xét giờ thực hành: 1’
GV: Tuyên dương những nhóm thực hành tốt và phê bình những nhóm thực hành chưa tốt
E. Bài tập về nhà: 1’
Hoàn thành nốt bản tường trình.
-Ôn tập tiết sau kiểm tra 45’
V. Rút kinh nghiệm:
. Ngày soạn: 20 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng:
Tiết 20: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13 
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm
Giải thích
tính toán
Tổng
Biết
TNKQ: 2
2
Hiểu
TNKQ: 1
TL: 1
TL: 1
3
Vận dụng
2
2
1
5
Tổng
5
3
2
10
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan : 
Câu 1: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô trống
Dãy chất nào sau đây là muối:
	NaCl ; HCl ; CuSO4 	CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2
	AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 	K2SO4 ; KClO3 ; FeCl3
Câu 2: a. Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau rừng đôi một. Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng.
NaOH
 HCl
BaCl2
H2SO4
CuCl2
Mg(OH)2
b. Viết PTHH nếu có
Phần B: Tự luận :
Câu 3: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. Viết PTHH điều chế MgCl2
Câu 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu được 448ml khí
 a. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng..
III. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 2 đ
Câu 4: 4 đ
Điền S,Đ,Đ,Đ mỗi ý được
a. Điền đúng theo bảng được 
NaOH
 HCl
BaCl2
H2SO4
X
O
x
CuCl2
X
O
O
Mg(OH)2
O
x
O
b. Viết đúng mỗi PTHH được
2NaOH(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + 2H2O(dd)
2NaOH(dd) + CuCl2(dd) 2NaCl(dd) + Cu(OH)2(r)
Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(dd)
MgCO3(r ) + 2 HCl(dd) MgCl2(dd) + 2H2O(dd)+ CO2(k)
 Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l)
MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)
Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(l)
MgCO3(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)+CO2(k)
Đổi nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02( mol)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l)
Theo PT nHCl = 2nCO2 =2. 0,02 mol = 0,04 mol
VddHCl= 20ml = 0,02l
CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2(M)
b. Muối thu được sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu và NaCl tạo thành sau phản ứng.
 Theo PT nNa2CO3 = nCO2 = 0,02 mol
m Na2CO3 = 0,02 . 152 = 3,14(g)
m NaCl ban đầu = 5 - 3,14 = 1,86g
Theo PT nNa2CO3 = 2nCO2 = 0,02 .2 = 0,04mol 
m NaCl tạo thành = 0,04 . 58,5 = 2,34 (g)
Vậy tổng khối lượng muối tạo thành sau p/ư là: 
1,86 + 2,34 = 4,2g
0,25 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 19 20.doc