Bài giảng Tiết 17: Peptit và protein (tiết 1)

Kiến thức:

Biết được :

- Tính chất của protein (sự đông tụ ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống.

- Khái niệm enzim và axit nucleic.

 2. Kĩ năng:

- Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của protein.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 17: Peptit và protein (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy 
Tiết
Lớp
Sĩ Số
Học sinh vắng mặt
12C1
12C2
12C3
12C4
Tiết 17
PEPTIT VÀ PROTEIN (Tiờp)
I. Mục tiờu bài học:
1.Kiến thức:
Biết được :
- Tính chất của protein (sự đông tụ ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống.
- Khái niệm enzim và axit nucleic. 
 2. Kĩ năng:
- Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của protein.
- Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác. 	
3. Thỏi độ
- Qua bài h/s thấy khoa học cú thể khỏm phỏ được những hợp chất cú thể tạo nờn cơ thể sống và thế giới xung quanh, củng cố cho h/s vào niềm tin khoa học
II. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn
Dụng cụ: ống nghiệm , ống hỳt hoỏ chất.
Hoỏ chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH 30%, lũng trắng trứng.
Cỏc tranh ảnh , hỡnh vẽ phúng to liờn quan đến bài học.
2. Học sinh: Đọc trước bài
III. Tiến trỡnh cỏc bước lờn lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: Nờu khỏi niệm peptit, tớnh chất hoỏ học?
2.Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung 
Hoạt động 1:
GV: Cỏc em hóy nghiờn cứu SGK và cho biết những tớnh chất đặc trưng của protein?
HS: Đọc SGK và suy nghĩ trả lời
Hs : Xem phản ứng hoỏ học phần peptit
GV: 
Biểu diễn thớ nghiệm của protein (lũng trắng trứng) trong nước, đun núng, khi cho t/d với axit, bazơ
Hs: Đọc sgk để hiểu vai trũ của protein trong đời sống.
Hoạt động 2:
GV: Cỏc em hóy nghiờn cứu SGK và cho biết :
- Định nghĩa về enzim
- Cỏc đặc điểm của enzim.
HS: Nghiờn cứu SGK và trả lời.
GV: Cỏc em hóy nghiờn cứu SGK và cho biết đặc điểm chớnh của axit nucleic
H: Cho biết sự khỏc nhau của phõn tử AND và ARN khi nghiờn cứu SGK?
 3. Tớnh chất 
 a. Tớnh chất vật lớ (SGK)
 b. Tớnh chất hoỏ học
-p/ ư thuỷ phõn - aminoaxit
- p/ ư màu biore Hợp chất màu tớm
protein + Cu(OH)2 Hợp chất màu tớm
4. Vai trũ của protein đ/v đơi sống(SGK)
III. Khỏi niệm về enzim và axit nucleic:
 1. Enzim:
a. khỏi niệm
 Enzim là những chất hầu hết cú bản chất protein, cú khả năng xỳc tỏc cho cỏc quỏ trỡnh hoỏ học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
 b. đặc điểm. Xỳc tỏc enzim cú 2 đặc điểm :
 + Cú tớnh chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xỳc tỏc cho một sự chuyển hoỏ nhất định,
 + Tốc độ p/ứ nhờ xỳc tỏc enzim rất lớn gấp 109 – 1011 tốc độ phản ứng nhờ xỳc tỏc hoỏ học.
 2. Axit nucleic:
 a. khỏi niệm
 - Axit nucleic là polieste của axit phụtphoric và pentozơ 
( monosaccarit cú 5 C) mỗi pentozơ lại cú một nhúm thế là một bazơ nitơ)
 + Nếu pentozơ là ribozơ: tạo axit ARN.
 + Nếu pentozơ là đeoxiribozơ: tạo axit ADN.
 + Khối lượng ADN từ 4 –8 triệu đvC, thường tồn tại ở dạng xoắn kộp. Khối lượng phõn tử ARD nhỏ hơn ADN, thường tồn tại ở dạng xoắn đơn.
b. vai trũ.(SGK)
 3.Củng Cố, luyện tập: 
Hệ thống kiến thức về Tính chất của protein (sự đông tụ ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống.
- Khái niệm enzim và axit nucleic. 
HS: Giải cỏc bài tập3.19; 3.20; 3.21; 3.22; 3.24 - SBT trang 19, 20
4.Hướng dẫn HS học ở nhà. BT 3.26 3.31 SBT tr 20-21

File đính kèm:

  • docgiao an 12 tiết 17.doc
Giáo án liên quan