Bài giảng Tiết 17: Ôn tập tính chất hoá học của clo

). MỤC TIÊU

 1. Kiến thức

 HS: học thuộc tính chất hoá học của Clo và viết các phương trình minh hoạ

 2. Kĩ năng

 . Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT

 . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập

 . Rèn kĩ năng phân tích bài

 (II). PHƯƠNG TIỆN

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 17: Ôn tập tính chất hoá học của clo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 3: (8 Tiết) 
 PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
Tiết 17 ôn tập tính chất hoá học của clo
(I). Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 HS: học thuộc tính chất hoá học của Clo và viết các phương trình minh hoạ 
 2. Kĩ năng 
 . Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT 
 . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập 
 . Rèn kĩ năng phân tích bài 
 (II). Phương tiện 
 1. Chuẩn bị của GV:
 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập 
 (III). Hoạt động dạy và học 
 1. ổn định lớp 
 2. Kiểm tra:
(?) Nêu những nội dung chính của chuêong III
Hoạt động 1- kiến thức cần nhớ
Hoạt động của GV - HS
TG
Nội dung
GV: y/c HS nhắc lại tính chất hoá học của clo
HS: trình bày
 Tính chất hoá học của phi kim. 
 a. Tác dụng với kim loại 
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
( r ) (K) ( R ) 
 Trắng vàng nâu đỏ 
Cu ( r ) + Cl2 ( K ) CuCl2 ( R ) 
đỏ vàng Trắng
b. Tác dụng với H2 
 H2 (K) + Cl2( K) 2HCl 
2. Clo còn có tác dụng H H nào khác 
 a. Tác dụng với H2O
Cl2 + H2O ↔HCl + HClO
Cl2 + 2NaOH NaCl +NaCl + H2O 
( K) (d d) ( d d) (L) (h)
. Tác dụng với dd NaOH
Hoạt động 2 – Luyện tập
GV: đưa bài tập trắc nghiệm đó chuẩn bị ở bảng phụ yờu cầu học sinhdựa vào tớnh chất hoỏ học để trả lời.
Bài 1
1. Dãy các chất đều phản ứng với dd HCl là:
A. NaOH; Fe3O4; AgNO3; Mg. B. CaCO3; Cu(OH)2; Ag; K2O
C. MgSO4; Fe; NaOH; Al2O3. D. Na2SO4; ZnO; Al; Fe(OH)3.
2. Dãy các chất đều phản ứng với dd CuCl2là:
A. KOH; CaCO3; Al; H2SO4. B. Ca(OH)2; Fe; AgNO3; NaOH.
C. Na2CO3; Mg; Fe(OH)2; Zn. D. MgSO4; Al; H2SO4; KOH.
HS: tiến hành suy nghĩ trả lời.
Bài 2
 Cho những chất sau: CO2; H2; Al2O3; HNO3;H2O; SO2; Cu; Fe; Cu(NO3)2.Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chổ trống và hoàn thành các PTHH sau:
1. Al+ ." Al(NO3)3(dd)+ ..
2. H2SO4(dd)+Na2SO3(dd)"Na2SO4(dd)+.....+ 
3. Al(OH)3(r) " Al2O3(r) +.
4. HCl(dd)+ . " FeCl2(dd) + 
GV: Bài 2 dựa vào tớnh chất của cỏc đơn chất và hợp chất để hoàn thành cỏc phương trỡnh hoỏ học sau.
HS: Chọn cỏc chất thớch hợp để điền vào chỗ trống
Bài 3
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dd riêng biệt sau đây đựng trong các lọ mất nhãn : HCl; NaOH; NaCl; Na2SO4.
GV: Gợi ý
- Phõn biệt cỏc chất là dựa vào cỏc những dấu hiệu đặc trưng để nhận biết
HS: Trước tiờn dựng quỳ tớm sau đú dựng dd BaCl2.
HS: Lờn bản trỡnh bày
Bài 4
 Nhúng một thanh sắt nặng 50g vào dd CuCl2 sau một thời gian nhấc thanh kim loại ra rửa nhẹ làm khô, cân lại được 52g.
a, Viết PTHH xảy ra.
b,Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
GV: yờu cầu học sinh túm tắt đầu bài
HS: túm tắt
GV: gợi ý học sinh
Khối lượng thanh sắt ban đầu là 50 g khụng phản ứng hết. Cần tớnh lượng đó phản ứng dú đú gọi nú là ẩn
- Xỏc định rừ thanh kim loại sau phản ứng tăng hay giảm
HS: trỡnh bày
Bài 1
1. A
2. B
Bài 2
1- Cu(NO3)2(dd) ; Cu(r) 
2- H2O(l) ; SO2(k)
3- H2O(h) 
4- Fe(r) ; H2(k)
Bài 3
-Lấy mẩu thử ra các ống nghiệm ,đánh dấu tương ứng 
- Cho quỳ tím vào các mẩu thử :
+ Mẩu thử làm quỳ tím hóa đỏ : DD HCl
+ Mẩu thử làm quỳ tím hóa xanh : DD NaOH
+ Mẩu thử không làm quỳ tím đổi màu là : DD NaCl và Na2SO4.
- Cho dd BaCl2 vào hai mẩu thử còn lại ,có kết tủa trắng là dd Na2SO4,không có hiện tượng gì là ống NaCl.
Na2SO4(dd)+ BaCl2(dd) " BaSO4(r)+2NaCl(dd).
Bài 4
a.PTHH :
Fe(r) + CuCl2(dd) " FeCl2(dd) + Cu(r)
b. Gọi số mol Fe tham gia phản ứng là a mol 
Theo PTHH nCu = nFe = a mol
Khối lượng thanh kim loại tăng lên là :
mTăng =64a-56a=52-50=2 " a= 0,25mol
mFe = 0,25.56=14g
mCu=0,25.64=16g.
4. Củng cố ( 4 ’)
 Viết các PTHH biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
 ; Natri oxit " Natri sunfat " Natri nitrat
Natri 
 9 Natri hiđroxit " Natri cacbonat " Natri clorua.
5. Dặn dũ ( 1’)
- ụn tập và học bài

File đính kèm:

  • docTIET 17.doc