Bài giảng Tiết 15: Aminoaxit (tiết 16)

1.Kiến thức:

Biết được :

- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit.

 Hiểu được :

-Tính chất hoá học của amino axit (tính lưỡng tính ; phản ứng este hoá ; phản ứng trùng ngưng của và -amino axit).

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 15: Aminoaxit (tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy 
Tiết
Lớp
Sĩ Số
Học sinh vắng mặt
12C1
12C2
12C3
12C4
Tiết 15
AMINOAXIT
I. Mục tiờu bài học :
1.Kiến thức:
Biết được :
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit.
 Hiểu được : 
-Tính chất hoá học của amino axit (tính lưỡng tính ; phản ứng este hoá ; phản ứng trùng ngưng của e và w-amino axit).
2. Kĩ năng:
- Dự đoán được tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của amino axit.
- Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học . 
3. Thỏi độ
-Aminoaxit cú tầm quan trọng trong việc tổng hợp ra protein 
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
- Hoỏ chất: dd glixin 10%, dd NaOH10%, CH3COOH tinh khiết.
- Cỏc hỡnh vẽ, tranh ảnh liờn quan đến bài học.
2. Học sinh: Đọc trước bài
III. Tiến trỡnh cỏc bước lờn lớp :
1. Kiểm tra bài cũ: Nờu đặc điểm cấu tạo và tớnh chất của amin?
2.Bài mới: 
Hoạt động của thầy trũ
Nội dung
Hoạt động 1:
GV: Viết một vài cụng thức aminoaxit thường gặp sau đú cho học sinh nhận xột nhúm chức.
H/s: Hóy định nghĩa aminoaxit (HSTB)
H/s: Tham khảo sgk xem cỏc vớ dụ hiểu được cỏch gọi tờn amino axit.
GV: Phõn tớch cỏch đọc tờn sau đú hỡnh thành cỏch đọc tờn tổng quỏt. 
GV: Treo bảng phụ về tờn gọi của 1 số aminoaxit
Hoạt động 2:
GV: Hóy nghiờn cứu SGK và cho biết cấu tạo phõn tử aminoaxit, 
tớnh chất vật lý?
Hoạt động 3:
GV: Dựa vào cấu tạo aminoaxit hóy cho biết cỏc aminoaxit tham gia phản ứng húa học nào?
HS: Phõn tớch cấu tạo biết được aminoaxit vừa cú tớnh chất axit vừa cú tớnh bazơ (lưỡng tớnh).
Hs: Hóy viết phương trỡnh phản ứng
 H2N CH2COOH + HCl đ ?
 H2N CH2COOH + NaOH đ ?
Gv:Trong phõn tử Aminoaxit vừa chứa nhúm - NH2 vừa chứa nhúm -COOH vậy giữa cỏc phõn tử aminoaxit cú thể tỏc dụng với nhau được khụng (HSTB)
Viết dạng tổng quỏt ntn?
Hs: Viết ptpư (sgk)
GV: Yêu cầu h/s nghiên cứu SGK cho biết Đ/K để các aminoaxit tham gia pư trùng ngưng 
polime loại poliamit
GV: Yêu cầu h/s nêu đặc điểm của p/ư này.
Hoạt động4:
HS: Đọc SGK và rỳt ra ứng dụng của amino axit
I- Khỏi niệm
 Aminoaxit là loại HCHC tạp chức, phõn tử chứa đồng thời nhúm amino (-NH2) và nhúm cacboxyl (-COOH)
VD: CH3 − CH − COOH
 │
 NH2
 Tờn gọi của cỏc aminoaxit 
 Axit + vị trớ nhúm NH2 + amino + tờn axit
VD: 
H2N ─ CH2─ COOH Axit aminoaxetic (Glixin) H2N ─ CH─ COOH Axit a- aminopropionic 
 │ ( alanin)
 CH3 
H2N-CH2-CH2-COOH Axit b- aminopropionic
HOOC-(CH2)2 - CH-COOH Axit glutamic
 NH2 Axit 2- aminopentađioic
 . ..
II.Cấu tạo phõn tử và tớnh chất hoỏ học
1.Cấu tạo phõn tử
 (-COOH ) cú tớnh axit
aminoaxit 
 ( - NH2) cú tớnh bazơ
H2N – CH2COOH H3N+- CH2COO-
dạng phõn tử dạng ion lưỡng cực
* Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước, cú vị ngọt
 t/c lưỡng tớnh
2.Tớnh chất hoỏ học : t/c riờng của nhúm chức 
 P/ ư trựng ngưng
Tớnh chất lư ỡng tớnh: Tỏc dụng axit mạnh
 + -
HOOC-CH2-NH2 + HCl đ HOOC-CH2-NH3Cl 
H2NCH2COOH + NaOHđH2NCH2COONa + H2O
b- Tớnh axit - bazơ của dung dịch aminoaxit: 
- dd glyxin quỳ tớm khụng đổi màu
- dd Axitglutamic quỳ tớm hồng 
- dd lysin quỳ tớm xanh
 + Vỡ trong dd glyxin cú cõn bằng
H2N – CH2COOH H3 - CH2COO−
 + dd Axitglutamic cú cõn bằng
HOOC–CH2 –CH2 - CHCOOH
 NH2
 −OOC–CH2 –CH2 – CHCOO− + H+
 +NH3
+ dd lysin cú cõn bằng
H2N[CH2]4 CH – COOH + H2O
 NH2
 H3[CH2]4 CH – COO─ + OH─
 +NH3
c.Phản ứng riờng của nhúm COOH: phản ứng este hoỏ 
H2N – CH2COOH + C2H5OH HCl 
 H2N – CH2COOC2H5 + H2O 
Thực ra nú tồn tại dạng muối 
 H3 – CH2COOC2H5 
 d- Phản ứng trựng ngưng:
Khi đun núng: OH của (- COOH) của phõn tử aminoaxit này kết hợp với H của nhúm (-NH2) ở phõn tử aminoaxit kia thành H2O và sinh ra polime ( do c ỏc gốc aminoaxit kết hợp với nhau
VD:
+ H-NH-[CH2]5-CO-OH + H -NH-[CH2]5-CO-OH+ H- NH-
[CH2]5-CO-OH+  -NH-[CH2]5-CO- NH-[CH2]5-
CO- NH-[CH2]5-CO-+ nH2O
Hay:
nH-NH-[CH2]5-CO-OH ( NH-[CH2]5-CO )n + nH2O
Axit ε – aminocaproic policaproamit
III. Ứng dụng (SGK)	
3. Củng cố và luyện tập: 
 - Từ cụng thức amino axit 1 nhúm - NH2, một nhúm -COOH, gốc HC no hỡnh thành cụng thức TQ: CnH2n+1O2N
 - Viết phương trỡnh phản ứng trựng ngưng:
 - Làm bài tập 1, 2, 4 tr48
4. Hướng dẫn h/s làm bài ở nhà Bài tập 3, 5, 6 trang 48 (SGK)

File đính kèm:

  • docgiao an 12 tiết 15.doc
Giáo án liên quan