Bài giảng Tiết 15: ADN

MU?C TIấU:

 1. Ki?n th?c:

- Hs phân tích được thành phần hoá học của AND, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó.

- Mô tả được cấu trúc không gian của AND theo mô hình của J.Oatxơn và F. Crick.

2, Kĩ năng:

- Phát triển kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 15: ADN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	08/10/2011	
Ngày dạy: 10 /10/2011
Chương III: AND và gen
Tiết 15: AND
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức:
Hs phân tích được thành phần hoá học của AND, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó.
Mô tả được cấu trúc không gian của AND theo mô hình của J.Oatxơn và F. Crick.
2, Kĩ năng:
Phát triển kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
	1GV: Tranh vẽ mô hình cấu trúc phân tử AND
	Hộp mô hình AND phẳng.
	Mô hình phân tử AND.
	2HS: Đọc trước ND bài.
iii. hoạt động dạy - học.
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiờ̉m tra bài cũ
 3. Bài mới:
 Mở bài: ADN khụng phải là thành phần quan trọng của NST mà cũn liờn quan mật thiết với bản chất húa học của gen. Vỡ vậy nú là cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phõn tử.
Hoạt động 1: Cấu tạo húa học của phõn tử ADN.
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
-Gv cho hs ngyờn cứu thụng tin sgk -> và nờu thành phần húa học ADN?
-Gv cho hs đọc lại thụng tin quan sỏt và phõn tớch hỡnh 15 -> thảo luận.
 +Vỡ sao ADN cú đặc thự và đa dạng?
-Gv hoàn thành kiến thức và nhấn mạnh : Cấu trỳc theo nguyờn tắc đa phõn với 4 loại đơn phõn khỏc nhau là yếu tố tạo nờn tớnh đa dạng và đặc thự cho ADN.
-HS tự thu nhận và xử lý thụng tin –>Nờu được:
 +Gồm cỏc nguyờn tố C,H,O,N và P.
 +Đơn phõn là nuclếic.
-Cỏc nhúm thảo luận thống nhất cõu trả lời.
 +Tớnh đặc thù do số lượng trỡnh tự, thành phõ̀n của cỏc loại nuclờụtớc.
 +Cỏch sắp xếp khỏc nhau của 4 loại nuclờụtic tạo nờn tớnh đa dạng .
-Đại diễn nhúm phỏt biểu, nhúm khỏc bổ sung.
Kờ́t luọ̃n
 -Phõn tử ADN được cấu tạo từ cỏc nguyờn tố C, H, O, N, P.
 -ADN là đại phõn tử cấu tạo theo nguyờn tắc đa phõn và đơn phõn là nuclờụtic(gồm 4 loại A, T, G, X) .
 -Phõn tử ADN cú cấu tạo đa dạng và đặc thự do thành phần, số lượng và trỡnh tự sắp xếp của cỏc loại nuclờụtic.
 -Tớnh đa dạng đặc thự củaADN là cơ sở phõn tử cho tớnh đặc thự của sinh vật.
Hoạt động 2: Cấu trỳc khụng gian của phõn tử ADN.
-Cho hs đọc thụng tin, quan sỏt hịnh và mụ hỡnh phõn tử ADN-> mụ tả cấu trỳc khụng gian của phõn tử ADN?
-Từ mụ hỡnh ADN -> gv cho hs thảo luận.
 +Cỏc loại nuclờụtic nào liờn kết với nhau thành từng cặp?
 +Gv cho 1 mạch đơn -> yờu cầu hs xỏc định mạch đơn cũn lại.
 +Nờu hệ quả của nguyờn tắc bổ sung?
-Gv nhấn mạnh: tỉ số A + T trong cỏc phõn 
 G + X 
tử ADN thỡ khỏc nhau và đặc trưng cho loài.
-Cho hs đọc kết luận chng.
-Quan sỏt hỡnh, đọc thụng tin -> ghi nhớ kiến thức.
-1 hs trỡnh bày, lớp theo dừi bổ sung.
Hs nờu được cỏc cặp nuclờụtớc liờn kết : 
 A – T; G – X.
-Hs vận dụng nguyờn tắc bổ sung -> ghộp cỏc nuclờụtớc ở 2 mạch .
-Hs sử dụng tư liệu sgk để trả lời.
Kờ́t luọ̃n
 -Phõn tử ADN là chuỗi xoắn kộp gồm 2 mạch đọan xoắn theo chiều từ trỏi sang phải.
 -Mỗi vũng xoắn cú đường kớnh là 20 A0 gồm 10 cặp nuclờụtớc.
 -Hệ quả:
 +Biết được trỡnh tự đơn phõn mạch này ta suy ra được trỡnh tự đơn phõn của mạch cũn lại.
 +Tỉ lệ cỏc loại đơn phõn tong ADN.
 A = T ; G = X .
 =>A + T = G + X
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cụ́
 Khoanh trũn ý đỳng:
 1. Tớnh đa dạng phõn tử ADN là do:
 a. Số lượng , thành phần và trỡnh tự sắp xếp cỏc nuclờụtớc.
 b. Hàm lượng ADN trong nhõn tế bào.
 c. Tỉ lệ A + T
 G + X
 d. chỉ b và c đỳng.
 2. Theo nguyờn tắc bổ sung thỡ:
 a. A = T ; G + X.
 b. A + T +G + X.
 c. A + X + T = G + X + T.
 d. Chỉ b và c đỳng.
 b, Dặn dò :
 - Học bài theo nội dung sgk. 
 - Làm bài tập 4,5,6 vào vỡ 
 - Đọc mục”Em cú biết”.
Ngày soạn:	09/10/2011	
Ngày dạy: 12/10/2011
Tiết 16: AND và bản chất của gen
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức:
Hs trình bày được các nguyên tắc của sự nhân đôi ở AND.
Nêu được bản chất hoá học của gen.
Phân tích được chức năng của AND.
2, Kĩ năng:
Phát triển kĩ năng quan sátvà phân tích kênh hình.
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
 II. CHUẨN BỊ:
	1GV: Tranh vẽ H16 SGK.
	2HS: Đọc trước ND bài.
iii. hoạt động dạy - học.
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiờ̉m tra bài cũ
 ? Nêu đặc điểm hoá học của phân tử AND hoặc mô tả cấu trúc không gian của AND?
 3. Bài mới:
Hoạt động 1: ADN tự nhõn đụi theo nguyờn tắc nào.
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Gv cho hs nghiờn cứu thụng tin đoạn 1,2 -> thụng tin trờn em biết điều gỡ?
-Gv cho hs nghiờn cứu tiếp thụng tin, quan sỏt hỡnh 16 -> thảo luận :
 +Hoạt động của ADN khi bắt đầu tự nhõn đụi?
 + quỏ tring tự nhõn đụi diễn ra trrờn mấy mạch của ADN ?
 +Cỏc nuclếụtic nào nối với nhau theo từng cặp?
 +Sự hỡnh thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra như thế nào?
 +Nhận xột về cấu tạo ADN mẹ. và 2ADN con.
-Cho hs làm bài tập vận dụng 1 đoạn tạo thành từ đoạn cú cấu trỳc:
- A - G - T -X - X - A -
- T - X - A - G - G - T-
->Viết cấu trỳc 2 đoạn ADN được tạo thành từ doạn ADN trờn.
-GV Hỏi:Quỏ trỡnh nhõn đụi ADN diễn ra theo nguyờn tắc nào? 
-HS thu nhận thụng tin -> nờu được : khụng gian thời gian của ADN .
-Cỏc nhúm thảo luận thống nhất ý kến.
 +Phõn tử ADN thỏo xoắn ,2 mạch đơn tỏch nhau dần.
 +Diễn ra trờn 2 mạch chủ.
 +Cỏc nulờụtớc trờn mạch khuụn và ở mụi trường nội bào liờn kết theo nguyờn tắc bổ sung.
 +Mạch mới hỡnh thành theo mạch khuụn của mẹ.
 +2ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
-Đại diện nhúm trỡnh bài cỏc nhúm khỏc bổ sung.
-1hs lờn trỡnh bày trờn tranh, lớp nhận xột bổ sung.
-1hs lờn chữa bài, lớp nhận xột bổ sung.
-Hs nờu 3 nguyờn tắc :
 +Khuụn mõ̃u.
 +Bổ sung.
 +Giữ lại 1 nửa.
Kờ́t luọ̃n
 - ADN nhõn đụi tại nst ở kỡ trung gian.
 - ADN nhõn đụi theo đỳng mẫu ban đầu.
 - Quỏ trỡnh nhõn đụi:
 +Hai mạch ADN tỏch nhau theo viều dọc.
 + Cỏc nuclờụtớc mạch khuụn liờn kết với nuclờụtớc tự do theo nguyờn tắc bổ sung , 2 mạch mới của 2 ADN con hỡnh thành trờn mạch khuụn của mẹ theo chiều ngược nhau.
 +Kết quả: 2 phõn tử ADN con hỡnh thành giống nhau và gớống mẹ.
 - Nguyờn tắc: 2 nguyờn tắc:
 +Bổ sung 
 +Giữ lại 1 nửa.
Hoạt động 2: Bản chất của gen
-Gv cho hs đọc thụng tin-> neu bản chất húa học của gen?
-Gv nhấn mạnh kiến thức ở 3 chương đả học: từ ý niệm về gen (nhõn tố di truyền) => bản chất húa học là ADN gồm nhiều gen.
-Gen cú chức năng gỡ? 
-Hs nờu được: gen là 1 đoạn của ADN cú cấu tọa giống ADN. 
-Hs hiểu được cú nhiều loại gen cú chức năng khỏc nhau,
 Kờ́t luọ̃n
 - Bản chất húa học của gen là ADN .
 - Chức năng: Gen cấu trỳc mang thụng tin qui định cấu trỳc phõn tử prụtein
Hoạt động 3: Chức năng của ADN
-Gv phõn tớch và chốt lại 2 chức năng của ADN. 
–Gv nhấn mạnh :sự nhõn đụi nst -> đặc tớnh di truyền ồn định qua cỏc thế hệ
-Hs tự nghiờn cứu thụng tin.
-Hs đọc kết luận
Kờ́t luọ̃n:Chức năng:
 +Lưu trử thụng tin di truyền.
+Truyền đạt thụng tin di truyền.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cụ́
 Khoanh trũn chử cỏi trả lời đỳng:
 1 Quỏ trỡnh nhõn dụi AND sảy ra nhưở đõu?
 a. Kỡ trung gian. b. Kỡ giữa. e. kỡ cuối .
 b. Kỡ đầu d. Kỡ sau. 
 2. Phõn tử ADN nhõn đụi theo nguyờn tắc .
 a. Khuụng mẫu. c. kỡ giữa e. Cả a, b, c 
 b. Bổ sung. d. Chỉ a và b đỳng 
b, Dặn dò : -Hoc bài theo nội dung sgk. 
 -Làm bài tập 2,4 vào vỡ bài tập. 
 -Xem bài 17. 

File đính kèm:

  • docSINH 98.doc