Bài giảng Tiết 14: Tính chất hóa học của muối (tiết 3)

1.1. kiến thức :

- học sinh nắm được những tính chất hóa học của muối.

- khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện phản ứng trao đổi.

1.2. kĩ năng:

- rèn luyện học sinh kĩ năng viết pthh.

- rèn luyện kỹ năng tính toán bài tập.

1.3. thái độ:

- giáo dục học sinh lòng say mê môn học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 14: Tính chất hóa học của muối (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết ppct: 14 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. MỤC TIÊU:	
1.1. Kiến thức :
- Học sinh nắm được những tính chất hóa học của muối.
- Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện phản ứng trao đổi.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện học sinh kĩ năng viết PTHH.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán bài tập.
1.3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
2. TRỌNG TÂM:
	Tính chất hóa học của muối.
	Phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
3. CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Cu, dd : BaCl2, AgNO3, H2SO4, NaCl, CuSO4, Na2CO3, NaOH.
 Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
3.2. Học sinh: Kiến thức, vở bài tập.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng : 
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Có thể phân biệt dd NaOH, Ca(OH)2 bằng cách cho 1 trong các chất khí A, B, C, D đi qua từng dd.
A. Khí H2 B. Khí HCl C. Khí O2 D. Khí CO2
II. Tự luận: (7đ) Bài tập 1/ 30 SGK
Đáp án: I. Trắc nghiệm: D (3đ)
II. Tự luận: 1/ CaCO3 CO2 ­+ H2O (1đ)
2/ CaO + H2O ® Ca(OH)2 (1,5đ)
3/ Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3¯ + H2O (1,5đ)
4/ CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O (1,5đ)
5/ Ca(OH)2 + 2HNO3® CaNO3 + 2H2O (1,5đ)
	? Cho biết vài tính chất hóa học về muối mà em đã học. (10đ)
Đáp án: Bài Axit: M + A ® A. mới + M. mới
	 Bài Bazo: M + B ® B. mới + M . mới
	 Lớp 8 (bài Oxi): M nhiều chất mới
	 Lớp 8 ( ĐLBTKL) thực hiện TN: BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ +2NaCl
 M + M ® 2 M. mới
4.3. Bài mới: 
Ở các bài trước các em đã biết vài tính chất của muối. Vậy muối cịn có những tính chất hóa học nào? Tiết học hơm nay sẽ tìm hiểu về vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Tìm hiểu TCHH của muối:
Tính chất muối tác dụng kim loại
PP: Thí nghiệm, hoạt động nhóm, trực quan
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm Sgk (H1.20).
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm: Ngâm 1 đoạn dây đồng trong dd AgNO3.
Đại diện nhóm trình bày hiện tượng: Có kim loại màu trắng xám bám ngoài dây đồng.
GV: Gọi 1 HS viết PTHH.
HS: Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag¯
GV: Yêu cầu nêu nhận xét.
HS: Đồng đẩy bạc ra khỏi dd bạc nitrat tạo ra dd đồng nitrat màu xanh lam.
GV: Tương tự GV yêu cầu HS viết PTHH của Zn, Fe tác dụng với CuSO4, AgNO3
HS: PTHH:
Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu¯
Fe+ 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag¯
 Tính chất muối tác dụng axit
PP: Vấn đáp, thí nghiệm, hoạt động nhóm, trực quan
GV: Gọi HS đọc thí nghiệm 2 và yêu cầu HS nhắc lại tính chất này, sản phẩm tạo thành ? 
GV: Làm TN biểu diễn: Nhỏ 1-2 giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dd BaCl2 .
HS: Quan sát, nêu hiện tượng.
đại diện nhóm nêu hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện.
GV: Yêu cầu HS viết PTHH.
HS: PTHH: BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯+ 2HCl
GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận.
HS: Kết luận: Muối + axit ® Muối mới + Axit mới
Tính chất muối tác dụng muối
PP: Vấn đáp, thí nghiệm, hoạt động nhóm, trực quan
GV: Hướng dẫn HS nhóm làm thí nghiệm 3.
Nhỏ 1 vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa 1ml dd NaCl. Quan sát, nêu hiện tượng.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm và đại diện nhóm nêu hiện tượng: H 1.21/ 31 SGK.
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng lắng dưới đáy ống nghiệm.
GV: Yêu cầu HS viết PTHH.
HS: AgNO3 + NaCl ® NaNO3 + AgCl¯
GV:Vậy muối tác dụng với muối tạo thành hợp chất gì?
HS: Muối + Muối® 2 Muối mới
 Tính chất muối tác dụng bazơ
PP: Thí nghiệm, hoạt động nhóm, trực quan
GV: Gọi HS đọc thí nghiệm và yêu cầu HS nhắc lại tính chất này, sản phẩm tạo thành ? 
GV: Làm TN biểu diễn: Nhỏ 1 giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm chứa 1 ml dd NaOH. 
HS : Quan sát nêu hiện tượng và đại diện nêu hiện tượng:Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ là đồng (II) hiđroxit.
GV: Yêu cầu HS viết PTHH.
HS: CuSO4 + 2NaOH ® Na2SO4 + Cu(OH)2¯
GV: Muối Na2CO3 tác dụng Ba(OH)2 sinh ra chất không tan BaCO3 . Gọi HS viết PTHH.
HS: Na2CO3 + Ba(OH)2 ® 2NaOH + BaCO3¯
GV: Vậy có kết luận gì về tính chất hóa học muối tác dụng với dd bazơ?
HS: Muối + dd bazơ ® Muối mới + Bazơ mới
 Tính chất muối bị nhiệt phân huỷ
PP: Vấn đáp
GV: Giới thiệu: Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao : KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3,
Viết PTHH muối trên.
HS: Viết PTHH: 2KClO3 2KCl + 3O2­
CaCO3 CO2­+ CaO
Hoạt động 2: Nhận xét về phản ứng trao đổi.
PP: Vấn đáp.
GV: Yêu cầu HS quan sát xem các phản ứng ở kiểm tra bài cũ cĩ đặc điểm gì ?
HS: Các chất cĩ sự trao đổi thành phần cấu tạo của chúng 
GV: Giới thiệu phản ứng trong dung dịch của muối với axit và dd bazơ xảy ra có sự trao đổi các thành phần với nhau tạo hợp chất mới thuộc phản ứng trao đổi.
Hoạt động 3: Định nghĩa phản ứng trao đổi.
PP: Vấn đáp
GV: Phản ứng trao đổi là gì?
HS: Nêu định nghĩa Sgk/ 32.
GV: Cho 1 số ví dụ HS hoàn thành PTHH:
Na2SO4 + BaCl2 ® 
Na2CO3 + H2SO4 ® 
2NaOH + H2SO4 ® 
HS: Viết PTHH :
Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4¯ + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O + CO2­
2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O
Hoạt động 4: Nhận xét về điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
PP: Vấn đáp, thảo luận nhóm
GV: Chỉ vào tính chất hố học của muối và giới thiệu: Khơng phải những phản ứng của muối lúc nào cũng xảy ra
Yêu cầu HS nhận xét nêu lên điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra.
HS: Rút ra điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
GV Lưu ý cho HS: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luơn luơn xảy ra
GV: Cho HS làm bài tập 4/ 33 Sgk theo nhóm
HS: Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết quả
Nhóm khác nhận xét
GV: Nhận xét bài làm của HS
GV: Yêu cầu HS đọc kết luận SGK.
HS: Đọc phần kết luận.
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dụng kim loại:
- Thí nghiệm H 1.20/ 31 Sgk.
- PTHH:
Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag¯
- Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
2. Muối tác dụng với axit:
- Thí nghiệm: Sgk.
- PTHH:
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl
- Vậy muối có thể tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới
3. Muối tác dụng với muối:
- Thí nghiệm: H1.21 / 31 Sgk.
- PTHH:
AgNO3 +NaCl ® NaNO3 + AgCl¯
 Vậy Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới
4. Muối tác dụng bazơ:
- Thí nghiệm: H1.22/ 31SGK
- PTHH:
CuSO4 +2NaOH ® Na2SO4 +Cu(OH)2¯
 Vậy dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
5. Phản ứng phân hủy muối:
2KClO3 2KCl + 3O2­
CaCO3 CO2­+ CaO
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
1. Nhận xét về phản ứng trao đổi
	Sgk/ 32	
2. Phản ứng trao đổi:
Là phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Na2SO4+BaCl2®BaSO4¯+2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O + 
 CO2­
3/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: 
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí
* Lưu ý: Phản ứng trung hồ là phản ứng trao đổi và luơn luơn xảy ra.
NaOH + HCl ® NaCl + H2O
4.4. Củng cố và luyện tập:
* Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: 
Muối có những tính chất hóa học nào? Viết PTHH minh họa?
Đáp án: Muối cĩ những tính chất hố học sau:
Tác dụng với: kim loại, axit, bazơ, muối, muối bị nhiệt phân huỷ
1. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag¯
2. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯+ 2HCl
3. BaCl2 + AgNO3 ® Ba(NO3)2+ 2AgCl¯
4. Na2CO3 + Ba(OH)2 ® 2NaOH + BaCO3¯
5. CaCO3 CO2­+ CaO
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Học kỹ bài. Viết PTHH minh hoạ
(6)
Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu	
 Cu(NO3)2
	- Làm bài tập: 1, 2,3,4,5,6/ 32 Sgk
- Chuẩn bị bài: Một số muối quan trọng.
+ Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên của muối NaCl, ứng dụng của nó?
5. RÚT KINH NGHIỆM:
* Ưu điểm: 	
* Hạn chế: 	

File đính kèm:

  • docH9-14.doc
Giáo án liên quan