Bài giảng Tiết 12: Bài tập viết phương trình nhận biết

MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.

- Giúp học sinh biết cách nhận biết các chất bị mất nhãn dựa vào tính chất hoá học

2. Kĩ năng

. Rèn kĩ năng viết phương trình phương trình

. Rèn kĩ năng phân tích đầu bài, phân tích hiện tượng.

(II) . PHƯƠNG TIỆN

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 12: Bài tập viết phương trình nhận biết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12 bàI TậP VIếT PHƯƠNG TRìNH nhận biết
(I). Mục tiêu 
1. Kiến thức 
- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.
- Giúp học sinh biết cách nhận biết các chất bị mất nhãn dựa vào tính chất hoá học
2. Kĩ năng 
. Rèn kĩ năng viết phương trình phương trình
. Rèn kĩ năng phân tích đầu bài, phân tích hiện tượng.
(II) . Phương tiện 
. Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm 
. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại kiến thức cũ 
(III). Hoạt động dạy và học 
1. ổn định lớp (1’)
2. Nội dung bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài tập 1 
 Vieỏt caực phửụng trỡnh hoaự hoùc thửùc hieọn sửù chuyeồn ủoồi sau
H2SO4 SO2 SO3 H2SO4
GV: Y/c hs hoàn thành pthh trên dựa vào tính chất hoá học
HS: Hoàn thành pthh
GV: Gọi HS trình bầy
? Nhận xét.
Bài tập 2
Khớ CO coự laón taùp chaỏt laứ caực khớ CO2 vaứ SO2 . Laứm theỏ naứo ủeồ coự theồ loaùi boỷ ủửụùc caực taùp chaỏt ra khoỷi CO . Trỡnh baứy caựch laứm . Vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc.
GV: Yêu cầu HS làm vào vở, gọi HS lên bảng.
GV: Gọi ý dựa vào tính chất hoá học
HS: trình bầy
Bài tập 3
Vieỏt phửụng trỡnh hoựa hoùc thửùc hieọn sửù chuyeồn ủoồi sau (ghi roừ ủieàu kieọn neỏu coự ):
 Natriclorua —› Natrihidroxit —› Natrisunfat —› Natriclorua
GV: Hửụựng daón hoùc sinh chuyeồn teõn caực chaỏt thaứnh caực coõng thửực vaứ dửùa vaứo tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa caực hụùp chaỏt ủeồ vieỏt pt
HS: trỡnh baứy
GV: Nhaọn xeựt
Bài tập 4
Coự 3 chaỏt raộn sau : Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Na2CO3 . Haừy choùn moọt thuoỏc thửỷ ủeồ coự theồ nhaọn bieỏt ủửụùc caỷ 3 chaỏt treõn . Vieỏt caực phửụng trỡnh hoaự hoùc.GV Gụùi yự hoùc sinh chổ caàn nhaọn bieỏt ra hai chaỏt laứ ủửụùc. Dửùa vaứo tớnh chaỏt hoaự hoùc
Bài tập 1
( 1 ) H2SO4 + Na2SO3 à Na2SO4 + SO2 + H2O 
( 2 ) 2SO2 + O2 2SO3 
( 3 ) SO3 + H2O à H2SO4 
Bài tập 2
Daón hoồn hụùp khớ ủi qua bỡnh ủửùng dung dũch Ca(OH)2 . Khớ CO2 vaứ SO2 bũ giửừ laùi trong bỡnh vỡ coự phaỷn ửựng vụựi Ca(OH)2 . Chaỏt khớ ủi ra khoỷi loù laứ khớ CO. ( 1,5ủ ) 
Phửụng trỡnh : 
Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O	
Ca(OH)2 + SO2 à CaSO3 + H2O
Bài tập 3
Moói phửụng trỡnh vieỏt ủuựng ủửụùc 2NaCl + 2H2O —› 2NaOH + H2 + Cl2
 2NaOH + H2SO4 —› Na2SO4 + 2H2O
 Na2SO4 + BaCl2 —› BaSO4 + 2NaCl
Bài tập 4
Thuoỏc thửỷ choùn laứ dung dũch H2SO4
Chaỏt raộn tan taùo thaứnh dung dũch coự maứu xanh : nhaọn bieỏt Cu(OH)2
Xuaỏt hieọn chaỏt keỏt tuỷa traộng : nhaọn bieỏt Ba(OH)2
Xuaỏt hieọn chaỏt khớ : nhaọn bieỏt Na2CO3
3. Củng cố: (5’)
Bài tập 
 Cho 5,4 g Al vào 60 ml dd AgNO3 1M. Sau khi pư xẩy ra hoàn toàn, thu được mg chất rắn. Tính m g
4. Dặn dũ (2’)
- Về nhà học bài và làm BT SBT

File đính kèm:

  • docTiet 12.doc
Giáo án liên quan