Bài giảng Tiết 10 : Kiểm tra viết (tiếp theo)

. Mục tiêu : - Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh đã tiếp thu qua các chương đã học

 - Rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo , giải bài tập tính theo PTHH , bài tập nhận biết , viết phương trình phản ứng

 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập

II. Chuẩn bị của g/v & h/s:

1. G/v: Câu hỏi & đáp án

2. H/s: Giấy kiểm tra & ôn tập kĩ kiến thức chương I đã chuẩn bị

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 10 : Kiểm tra viết (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn : Tiết 10 : Kiểm tra viết
 Giảng : 
I. Mục tiêu : - Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh đã tiếp thu qua các chương đã học
 - Rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo , giải bài tập tính theo PTHH , bài tập nhận biết , viết phương trình phản ứng
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị của g/v & h/s:
1. G/v: Câu hỏi & đáp án
2. H/s: Giấy kiểm tra & ôn tập kĩ kiến thức chương I đã chuẩn bị
III. Ma trận ra đề:
 Cấp độ tư duy
ND kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
 ở mức độ thấp
Vận dụng ở
mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. 
2
2. 
2
3. 
 2
 2
4. 
 2
 Tổng số câu hỏi
2
2
2
2
2
 Tổng số điểm
1,0
1,0
 1,0
 3,0
4,0
 Tỉ lệ
10%
10%
10%
30%
40%
IV. Đề bài : 
 Đề chẵn 
I Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : Dùng các cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Axit , muối , nước , oxit axit , dd bazơ , oxit bazơ , 4 loại , tính chất hoá học
 Dựa vào .  . của oxit người ta phân thành oxit bazơ , oxit axit , oxit nlưỡng tính & oxit trung tính
 Oxit bazơ tác dụng với  tạo thành . Oxit axit tác dụng với .. tạo thành . và ..tác dụng với . tạo thành  đa số tác dụng với .. .. tạo thành axit .
Câu 2 : Kim loai A tác dụng được với HCl , sinh ra khí hiđro . Dẫn toàn bộ khí hiđro qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B . Hỏi A,B là cặp kim loại nào sau đây: 
 A. vàng (Au) và kẽm(Zn) B. Đồng(Cu) và chì (Pb)
 C. Kẽm (Zn) và đồng (Cu) D. Bạc (Ag) và nhôm (Al)
 E. Chì (Pb) và kẽm (Zn)
Câu 3 : Có ba lọ bị mất mhãn , đựng các chất rắn sau : CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Em hãy chọn duy nhất một loại thuốc thử để phân biệt ba loại chất rắn trên.
 A. NaOH B. CaCl2 C. H2SO4
 D. KCl E. Một oxit nào đó 
 II. Phần tự luận: 
Câu 4 : Hãy thực hiện những biến đổi hoá học sau bằng cách viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện nếu có)
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 Cu(OH)2 CuO CuCl2 Cu CuCl2
Câu 5 : Cho 13 gam kẽm tác dụng với 500 ml dunh dịch axit clohiđric 1M. Hãy tính:
 a) Khối lượng muối kẽm clorua sinh ra
 b) Thể tích khí hiđro bay ra ( ở đktc )
 c) Để trung hoà axit còn dư sau phản ứng phải dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M
 Biết Zn = 65 ; Na = 23 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1
 Đề lẻ 
I Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : Lưu huỳnh đioxit có những tính chất:
Nặng hơn không khí
Cháy được trong không khí
Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
Làm đục nước vôi trong
Đổi màu giấy tím ẩm thành đỏ
Những ý nào đúng ?
 a) 1, 2, 3, 5 b) 1, 3, 4, 5
 c) 2, 3, 4, 5 d) 1, 2, 3, 4
Câu 2 : Nhận các biết dung dịch: HCl , H2SO4 , NaOH ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây:
A. Dùng dung dịch AgNO3 B. Dùng dung dịch BaCl2
C. Dùng dung dịch BaCl2 và quỳ tím D. Kim loại kẽm
Câu 3 : Kim loai A tác dụng được với HCl , sinh ra khí hiđro . Dẫn toàn bộ khí hiđro qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B . Hỏi A,B là cặp kim loại nào sau đây: 
 A. vàng (Au) và kẽm(Zn) B. Đồng(Cu) và chì (Pb)
 C. Kẽm (Zn) và đồng (Cu) D. Bạc (Ag) và nhôm (Al)
 E. Chì (Pb) và kẽm (Zn)
II. Phần tự luận: 
Câu 4 : Viết các phương trình hoá học thực hiện các biến hoá học sau:
FeS2
 SO2 SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3 BaSO3 
 S 
 NaHSO4 
Câu 5: Cho 8 gam SO3tác dụng với nước , tạo thành 500ml dung dịch.
Viết phương trình phản ứng
Xác định nồng độ mol /lít của dung dịch thu được
Ngâm 10 gam CuO vào dung dịch thu được ở trên . Tính lượng chất còn dư sau phản ứng
III. Đáp án :
 Đề chẵn
 Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,5 đ
1 – T/c hoá học
2 – Axit
3 – Muối & nước
4 – Dd ba zơ 
5 – Muối 
6 – nước
7 – oxit bazơ
8 – muối
9 – oxit axit
10 – nước 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
1 đ
C
1
Câu 3
1 đ
B
1
Câu 4
2, 25 đ
S + O2 SO2
2 SO2 + O2 2 SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2 NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O
CuCl2 + Fe FeSO4 + Cu
Cu + Cl2 CuCl2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
3,25 đ
- Đổi 500 ml = 0,5 lít
- Số mol Hcl ban đầu là : CM = n V n = CM V nên ta có số mol HCl = 0,5 1 = 0,5 mol
- Số mol Zn tham gia phả ứng là : n = = = 0,2 mol
- Phương trình phản ứng : Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
 1mol 2mol 136g 22,4lít
 0,2mol Zmol xg ylít
- Theo phương trình ta có tỉ lệ :
 < HCl thừa 
 a) Số gam muối kẽm clorua tạo thành là : x = = 27,2g
 b) Thể tích khí hiđro bay ra ở đktc là : y = = 4,448 lít
- Số mol HCl tham gia phản ứng là : Z = = 0,4 mol
- Số mol HCl thừa là : 0,5 – 0,4 = 0,1 mol
 c) NaOH + HCl NaCl + H2O
 1mol 1mol
- Theo phương trình ta có nNaOH = nHCl = 1 : 1 = 0,1 mol
- Thể tích của NaOH cần phải ding là : V = = = 0,2 lít hay = 200 ml
* Mỗi phương trình đúng : 0,25 điểm
* Mỗi phần a , b , c đúng : 1 điểm 
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 Đề lẻ
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
1 điểm
b
Câu 2
1 điểm
C
Câu 3
1 điểm
B
Câu 4
3,25 đ
4 FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8 SO2 
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2 SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + NaOH NaHSO4 
2 H2SO4 đặc + Cu CuSO4 + SO2 + 2 H2O
SO2 + Na2O Na2SO3 
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl 
1
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
3,75 đ
- Đổi 500ml = 0,5 lít
a) Phương trình: SO3 + H2O H2SO4
b) Số mol của SO3 tham gia p/ư là: = 0,1 mol
- Số mol H2SO4 sinh ra bằng số mol SO3 vậy nồng độ dd H2SO4 thu được là:
 = 0,2 M
c) Phương trình: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
 1mol 1mol
- Số mol CuO tham gia p/ư là: = 0,125 mol
- Theo phương trình ta có 1 mol CuO tham gia với 1 mol H2SO4 => 0,125 > 0,1 nên CuO dư
- Khối lượng tham gia p/ư là: m = n . M = 0,1 . 80 = 8 gam
- Khối lượng CuO dư là: 10 – 8 = 2 gam 
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
IV. Chấm chữa trả bài và rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctiet 10ktra.doc
Giáo án liên quan