Bài giảng Tiết 1: Tập lớp 11

1. Kiến thức:

 - Ôn tập, hệ thống hóa, khái quát hóa những đặc điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học, đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất hóa học của mỗi loại hiđrocacbon. Dẫn xuất halogen, ancol, phenol, anđehit, axitcacboxylic,xeton.

 2. Kỹ năng:

 - Học sinh có kĩ năng viết phương trình phản ứng, so sánh tính chất của các chất.

 3. Thái độ:

- Thông qua việc rèn luyện tư duy biện chứng trong việc xét mối quan hệgiữa cấu tạo và tính chất của chất, làm cho hs có hứng thú học tập và yêu thích môn hoá học hơn.

 

doc89 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Tập lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 71 (SGK)
 Đọc bài bột ngọt và axit glutamic
 Xem trước bài PEPTIT VAỉ PROTEIN
V. RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn:27 /9/2011
Ngày giảng
5/10/2011
5/10/2011
5/10/2011
Lớp
12A4
12A5
12A6
Tieỏt 16
PEPTIT VAỉ PROTEIN
I. MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC:
1. Kieỏn thửực:
Bieỏt khaựi nieọm veà peptit vaứ protein, enzim vaứ axit nucleicvaứ vai troứ cuỷa chuựng trong cuoọc soỏng.
Bieỏt caỏu truực phaõn tửỷ vaứ tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa protein.
2. Kú naờng:
Goùi teõn peptit.
Phaõn bieọt caỏu truực baọc 1 vaứ caỏu truực baọc 2cuỷa protein.
Vieỏt caực phửụng trỡnh hoaự hoùc cuỷa protein.
Quan saựt thớ nghieọm chửựng minh.
3.Thỏi độ:
 - Cú ý thức học tập bộ mụn
II.CHUAÅN Bề:
1. GV:
Caực tranh aỷnh , hỡnh veừ phoựng to lieõn quan ủeỏn baứi hoùc.
2. HS:
 - Chuẩn bị bài cũ, đồ dựng học tập
III. Phần thể hiện khi lên lớp
*ổn định tổ chức lớp
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
a, Caõu hỏi :
Cho quì tím vào dung dịch mỗi chất dưới đây, màu của quì tím biến đổi như thế nào?
 a. H2N-CH2-COOH
 b. H2N-CH2-COONa
 c. Cl-H3N+-CH2-COOH
2, Đỏp ỏn – Biểu điểm
 (2đ) a. H2N-CH2-COOH quỳ tớm Khụng đổi màu
 (2đ) b. H2N-CH2-COONa quỳ tớm đổi sang màu xanh
 (2đ) c. Cl-H3N+-CH2-COOH quỳ tớm Khụng đổi màu
 (2đ) quỳ tớm đổi sang màu xanh
 (2đ) quỳ tớm đổi sang màu hồng 
IV.Bài mới (38’)
ĐVĐ: Peptit, protein là gỡ? vai trũ của chỳng trong cơ thể sinh vật như thế nào?cấu trỳc của chỳng ntn? Đú là nội dung bài học hụm nay
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoaùt ủoọng 1:(10’)
GV: Caực em haừy nghieõn cửựu SGK vaứ cho bieỏt k/n cuỷa peptit?
GV: Laỏy vớ duù veà moọt maùch peptit vaứ yeõu caàu hoùc sinh chổ ra lieõn keỏt peptit cho bieỏt nguyeõn nhaõn hỡnh thaứnh maùch peptit treõn? 
GV: Yeõu caàu caực em hoùc sinh nghieõn cửựu SGK vaứ cho bieỏt caựch phaõn loaùi peptit.
GV:Hướng dẫn hs cỏch x/đ phõn tử peptit
Hoaùt ủoọng 2:(20’)
GV: Caực em haừy nghieõn cửựu SGK vaứ cho bieỏt qui luaọt cuỷa phaỷn ửựng thuyỷ phaõn cuỷa peptit trong moõi trửụứng axit, bazụ hoaởc nhụứ xuực taực enzim? 
Gv: Giụựi thieọu phaỷn ửựng maứu cuỷa peptit.
Hoaùt ủoọng
GV: Caực em haừy nghieõn cửựu SGK cho bieỏt ủũnh nghúa veà protein vaứ phaõn loaùi.
HS: ẹoùc SGK ủeồ naộm ủửụùc thoõng tin
GV: Treo hỡnh veừ phoựng to caỏu truực phaõn tửỷ protein cho HS quan saựt, so saựnh vụựi hỡnh veừ trong SGK
Hs: Nghieõn cửựu SGK cho bieỏt caỏu taùo phaõn tửỷ protein
HS: Nghieõn cửựu SGK vaứ traỷ lụứi
HS: Theo doừi vaứ traỷ lụứi
HS: Nghieõn cửựu SGK vaứ traỷ lụứi:
? X/đ đầu N, đầu C của phõn tử peptit 
HS: Khi ủun noựng vụựi dung dũch axit bazụ hay nhụứ xuực taực cuỷa enzim peptit bũ thuyỷ phaõn thaứnh hoón hụùp caực a - aminoaxit.
Hs: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng thuyỷ phaõn maùch peptit trong phaõn tửỷ protein coự chửựa 3 amino axit khaực nhau?
I. PEPTIT
1. Khaựi nieọm:
-KN: Peptit laứ loaùi chaỏt chửựa tửứ 2 ủeỏn 50 goỏc
 a - aminoaxit lieõn keỏt vụựi nhau bụỷi caực lieõn keỏt peptit.
 Lieõn keỏt peptit: –CO–NH–
- Tuyứ theo soỏ lửụùng ủụn vũ amino axit chia ra: ủi peptit, tri peptit, . . . vaứ poli peptit (treõn 10 ).
Phõn tử peptit từ cỏc gốc a - ainoaxit lieõn keỏt vụựi nhau bụỷi caực lieõn keỏt peptit theo một trật tự nhất định. aminoaxit đầu N cũn nhúm NH2, aminoaxit đầu C cũn nhúm COOH
H2N-CH2-CO- HN-CH2-COOH 
Đầu N Đầu C
 2. Tớnh chaỏt hoaự hoùc:
a. Phaỷn ửựng thuyỷ phaõn 
Protitpolipeptitaminoaxit 
Chỳ ý: Peptit cú thể bị thủy phõn khụng hoàn toàn thành cỏc pepetit ngắn hơn nhờ xt axit hoặc bazo và đặc biệt nhờ cỏc enzin
 b. Phaỷn ửựng maứu biure
Peptit + Cu(OH)2 sản phẩm cú màu tớm 
Đi peptit khụng cú phản ứng này
II. PROTEIN
 1.Khaựi nieọm
 Protein laứ nhửừng polipeptit cao phaõn tửỷ coự phaõn tửỷ khoỏi tửứ vaứi chuùc ngaứn ủeỏn vaứi trieọu ủvC.
 Protein ủửụùc chia laứm 2 loaùi: protein ủụn giaỷn vaứ protein phửực taùp.
2. Caỏu taùo phaõn tửỷ :
*Củng cố: (2’)
 GV khỏi quỏt húa nội dung bài học
IV. HệễÙNG DAÃN HOẽC và làm bài ễÛ NHAỉ:(2’)
 Baứi taọp VN 1,2,3 trang55 (SGK)
 Đọc bài bệnh bướu cổ T56(SGK)
V. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: 5 /10/2011
Ngày giảng
7/10/2011
7/10/2011
7/10/2011
Lớp
12A4
12A5
12A6
Tieỏt 17
 PEPTIT VAỉ PROTEIN(tiếp)
I. MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC:
1. Kieỏn thửực:
Bieỏt khaựi nieọm veà enzim vaứ axit nucleicvaứ vai troứ cuỷa chuựng trong cuoọc soỏng.
Bieỏt tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa protein.
2. Kú naờng:.
Vieỏt caực phửụng trỡnh hoaự hoùc cuỷa protein.
Quan saựt thớ nghieọm chửựng minh.
3.Thỏi độ:
 - Cú ý thức học tập bộ mụn
II.CHUAÅN Bề:
1. GV:
2. HS:
 - Chuẩn bị bài cũ, đồ dựng học tập
III. Phần thể hiện khi lên lớp
*ổn định tổ chức lớp
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
a, Cõu hỏi :
 Tớnh chaỏt hoaự hoùc?cho vd minh họa
2, Đỏp ỏn – Biểu điểm
 (5đ) - Phaỷn ửựng thuyỷ phaõn 
 Protitpolipeptitaminoaxit 
 (5đ) - Phaỷn ửựng maứu biure
 Peptit + Cu(OH)2 sản phẩm cú màu tớm 
 Đi peptit khụng cú phản ứng này
b.Bài mới (38’)
ĐVĐ: Enzim? vai trũ của chỳng trong cơ thể sinh vật như thế nào?cấu trỳc của chỳng ntn? Đú là nội dung bài học hụm nay
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoaùt ủoọng 1(15’)
HS nghiên cứu SGK cho biết dạng tồn tại, tính tan và sự đông tụ của protein. 
 Phản ứng màu:
Phản ứng với HNO3 
- HS theo dõi GV biểu diễn TN khi nhỏ vài giọt axit nitơric đặc vào ống đựng dd lòng trắng trứng.
- HS quan sát GV biểu diễn TN: Cho 4 ml lòng trắng trứng, 1 ml dd NaOH 30% và vài giọt dd CuSO4 2% và nêu hiện tượng phản ứng.
Hs: ẹoùc sgk ủeồ hieồu vai traứ cuỷa protein trong ủụứi soỏng.
Phản ứng thuỷ phân.
 Vì liên kết peptit kém bền vững trong môi trường H+, GV viết một đoạn mạch protein sau đó yêu cầu HS viết phản ứng thuỷ phân.
- HS theo dõi SGK giải thích hiện tượng sinh ra kết tủa màu vàng.
Phản ứng với Cu(OH)2 (Phản ứng biure)
3. Tớnh chaỏt 
 a. Tớnh chaỏt vaọt lớ 
Protein tồn tại ở hai dạng chính hình sợi và hình cầu, dạng hình sợi không tan trong nước, dạng hình cầu tan trong nước. Khi đun nóng hoặc cho axit hay bazơ vào dd protein, protein sẽ đông tụ lại.
 b. Tớnh chaỏt hoaự hoùc
Protein có hai phản ứng đặc trưng:
 - Phản ứng thuỷ phân trong môi trường H+ tạo ra a- amino axit.
- Phản ứng màu: + với dd HNO3 cho kết tủa màu vàng.
 + với Cu(OH)2 cho phức chất màu tím đặc trưng.	
 4. Vai troứ cuỷa protein ủ/v ủụi soỏng
(SGK)
IV. Khaựi nieọm veà enzim vaứ axit nucleic: (SGK)
*Củng cố: 3’ Làm bài tập 4 T55SGK (8’)
 Chất cần tìm
Thuốc thử 
Glyxin
Hồ tinh bột
Lòng trắng trứng
dd I2
_
Xanh lam nhận 
ra hồ tinh bột
_
dd HNO3 đặc
_
X
¯ vàng nhận ra lòng 
trắng trứng
Hoặc cách khác dùng thuốc thử biure nhận ra lòng trắng trứng.
IV. HệễÙNG DAÃN HOẽC và làm bài ễÛ NHAỉ:(3’)
Bài 5. Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin .
Bài6. nmắtxich alanin = nalanin = (mắt xích ).
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 5 /10/2011
Ngày giảng
9/10/2011
9/10/2011
9/10/2011
Lớp
12A4
12A5
12A6
Tiết 18 : 	 Luyeọn taọp
CAÁU TAẽO VAỉ TÍNH CHAÁT CUÛA AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN.
I.Phần chuẩn bị
1. MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC:
a. Kieỏn thửực:
Naộm ủửụùc toồng quaựt veà caỏu taùo vaứ tớnh chaỏt hoaự hoùc cụ baỷn cuỷa amin, amino axit, protein.
b. Kú naờng:
Laứm baỷng toồng keỏt veà caực hụùp chaỏt trong chửụng.
Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng ụỷ daùng toồng quaựtcho caực hụùp chaỏt: amin, amino axit.protein.
Giaỷi caực baứi taọp veà phaàn amin,amino axit vaứ protein.
 c. Thaựi ủoọ
 - Hoùc sinh tớch cửùc oõn luyeọn, coự hửựng thuự hoùc taọp boọ moõn
II. CHUAÅN Bề:
1GV: 
 - chuaồn bũ baỷng toồng keỏt.
2.HS: - laứm baỷng toồng keỏt veà chửụng cacbohiủrat theo maóu thoỏng nhaỏt
 - HS chuaồn bũ caực baứi taọp SGK vaứ SBT
III. Phần thể hiện khi lên lớp
*ổn định tổ chức lớp
1. Kiểm tra bài cũ (lồng trong quá trình luyện tập)
2.Bài mới (43’)
ĐVĐ: Để hệ thống hoá kiến thức lí thuyết, hướng dẫn cách giải bài tập phần 
cacbohiđrat.Hôm nay cô cùng các em tiến hành luy
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoaùt ủoọng 1: (15’)
GV: Caực em ủaừ nghieõn cửựu vaứ hoùc lớ thuyeỏt cuỷa caực baứi trong toaứn chửụng em haừy cho bieỏt:
GV: Caực em haừy cho bieỏt tớnh chaỏt hoaự hoùc ủaởc trửng cuỷa amin, aminoaxit vaứ protein?
H: Em haừy cho bieỏt nguyeõn nhaõn gaõy ra phaỷn ửựng hoaự hoùc cuỷa caực hụùp chaỏt amin, aminoaxit vaứ protein?
H: Em haừy so saựnh tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa amin vaứ aminoaxit?
Hoaùt ủoọng 2: (10’)
Gv: Hs laứm baứi taọp 1,2
Gv vaứ hs nhaọn xeựt boồ xung
Hoaùt ủoọng 3: (10’) 
GV: Caực em haừy thaỷo luaọn nhoựm giaỷi caực baứi taọp 3, 4,5 SGK
GV: Goùiù 3 em hoùc sinh ủaùi dieọn 3 nhoựm leõn baỷng giaỷi 3 baứi taọp treõn.
Gv vaứ hs nhaọn xeựt boồ xung
H: CTCT chung cuỷa amin, amino axit vaứ protein?
H: Cho bieỏt ủaởc ủieồm caỏu taùo cuỷa caực hụùp chaỏt amin, amino axit, protein vaứ ủieàn vaứo baỷng sau?
HS: Traỷ lụứi vaứ ghi vaứo baỷng
H: Tửứ baỷng treõn vaứ baỷng sgk hs ruựt ra nhaọn xeựt veà nhoựm ủaởc trửng vaứ t/c hh cuỷa caực chaỏt.
H: Em haừy cho bieỏt nhửừng tớnh chaỏt gioỏng nhau giửừa anilin vaứ protein? Nguyeõn nhaõn cuỷa sửù gioỏng nhau veà tớnh chaỏt hoaự hoùc ủoự? 
Hs: Giaỷi baứi taọp baờng phửụng phaựp tửù luaọn, choùn phửụng aựn ủuựng khoanh troứn.
I. KIEÁN THệÙC CAÀN NHễÙ:
 1. Nhoựm chửực ủaởc trửng:
Loaùi hụùp chaỏt
Amin
Aminoaxit
Protein
Caỏu taùo
Tớnh chaỏt hoaự hoùc
 Nhaọn xeựt
 - Nhoựm chửực ủaởc trửng cuỷa amin laứ –NH2
 - Nhoựm chửực ủaởc trửng cuỷa amino axit laứ –NH2, - COOH
 - Nhoựm chửực ủaởc trửng cuỷa protein laứ –NH-CO-
 2. Tớnh chaỏt:
 - Amin coự tớnh bazụ.
 - Amino axit coự tớnh chaỏt cuỷa nhoựm –NH2(bazụ) vaứ –COOH(axit); tham gia phaỷn ửựng truứng ngửng.
 - Protein coự tớnh chaỏt cuỷa nhoựm peptit –CO- NH- ; tham gia phaỷn ửựng thuyỷ phaõn; coự phaỷn ửựng maứu ủaởc trửng vụựi HNO3 ủaởc vaứ Cu(OH)2
II.Luyện tập
Baứi taọp 1 sgk – trang 58
Đỏp ỏn : C
Baứi taọp 2 sgk – trang 58
Đỏp ỏn : C
Baứi taọp3 sgk – trang 58
Baứi taọp 4 sgk – trang 58
Chất
Thử
CH3NH2
H2N–CH2–COOH
CH3COONH4
Quỳ tím
Xanh
ắ
ắ
Dd HCl đặc
Khúi
ắ
ắ
Baứi taọp5 sgk – trang 58
*CUÛNG COÁ (2’)
- Caực em veà nhaứ hoaứn thaứnh caực baứi taọp coứn laùi trong SGK vaứ SBT
- Caực 

File đính kèm:

  • docGA Hoa K123cot HKII.doc
Giáo án liên quan