Bài giảng Tiết 1: Sự điện li-Axit-bazo-muối

MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

 Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối

2.Kĩ năng :

Rèn luyện kĩ năng làm bài tập,viết PTĐL của axit,bazo,muối

II. PHƯƠNG PHÁP

Đàm thoại – trao đổi nhóm

III. CHUẨN BỊ

HS ôn tập các kiến thức về axit ,bazo,muối

 

doc34 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Sự điện li-Axit-bazo-muối, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số mol H2 suy ra số mol KL , tính khối lượng
* Dạng 3 : Hỗn hợp KL và oxit KL cùng tác dụng với HNO3 
- Viết PTHH 
- Từ số mol khí tính số mol KL và tính khối lượng mỗi chất
* Dạng 4 : Hỗn hợp 2 Kl cùng phản ứng với axit HNO3
- Viết PTHH của 2 KL với axit 
- Lập hệ phương trình, giải hệ PT đó
Hoạt động 6 : Củng cố và giao bài tập về nhà
Cho hỗn hợp 2 KL Ag , Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được 5,6 lit H2 (đktc) và phần chất rắn không tan A , cho A tác dụng với dung dịch HNO3 1 M thì thu được 3,36 lit NO (đktc) .Tính khối lượng hỗn hợp.
 Cho hỗn hợp Zn và ZnO tác dụng hết với 1 lit dung dịch HNO3 1 M sau phản ứng thu được 4,48 lit NO (đktc) .Tính khối lượng hỗn hợp trên.
Dung dich HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8g NH4NO3 và 113,4g Zn(NO3)2. Tính khối lượng của ZnO
Tiết 9
bài tập về hno3 và muối nitrat
Ngày soạn : 1/10/2008
I . Mục tiêu : 
Kiến thức : 
Củng cố và khắc sâu kiến thức về HNO3 và muối nitrat
Kĩ năng : 
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập , kĩ năng viết PTHH
II .Phương pháp : 
Đàm thoại – bài tập 
III .Chuẩn bị : 
HS ôn tập các kiến thức về HNO3 và axit nitric
IV . Tổ chức các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV giao bài tập về muối nitrat 
Bài 1 . Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 , Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích là 6,72 l (đktc) . Tính % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp .
- HS làm bài tập –gv chữa bổ xung
Hoạt động 2 
GV hướng dẫn HS làm bài tập nhận biết
Bài 1 .Nhận biết các chất sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na3PO4.
Bài 2 . Chỉ dùng 1 thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch sau: NH4NO3, NaHCO3, (NH4)2SO4, FeCl2, FeCl3.
- HS làm bài tập GV nhận xét và bổ xung
 I . Bài tập về muối nitrat
Bài 1 
2 NaNO3 " 2NaNO2 + O2
x mol 0,5 mol
2 Cu(NO3)2 " 2CuO + 4NO2 + O2
y mol 2y mol 0,5 mol
ta có hệ PT :
85 x + 188 y =27,3 
0,5x + 0,5y + 2y =0,3
Giải hệ PT ta được x=y =0,1
% m của NaNO3 = 31,1%
% của Cu(NO3)2 = 68.9%
II . Bài tập nhận biết 
Nhận biết ion NH4+ : Dùng OH-
 NH4+ + OH - " NH3 + H2O
khí NH3 có mùi khai , làm xanh giấy quỳ ẩm
Nhận biết ion NO3- , dùng KL Cu và dung dịch H2SO4 dung dịch thu được có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Hoạt động 3 
GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm 
Câu 1. Chỉ dùng 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch : (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
Câu 2. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với 
A. Fe B. FeO C. Fe(OH)2 D. Fe2O3
Câu 3. Cho Al vào dung dịch chứa NaOH và NaNO3 thì có thể thu được khí 
A . H2 B. NH3 C. H2, NH3 D. không thu được khí nào
 Câu 4 . Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 224ml khí nitơ (đktc) . Kim loại X là:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
Câu 5. Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19 . Thể tích hỗn hợp khí đó ở ĐKTC là :
A. 1,12lit B. 2,24lit C. 4,48lit D. 0,448lit
Câu 6 . phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO2 . Tổng số các hệ số các chất tạo thành trong phản ứng oxi hoá -khử là :
A. 10 B. 9 C. 8 D.12
Câu 7. Tìm phản ứng nhiệt phân sai
Hg(NO3)2 "Hg + 2NO2 + O2
NaNO3 " NaNO2 + 1/2O2
Ba(NO3)2 " Ba(NO3)2 + O2
2Fe(NO3)3 "Fe2O3 + 6NO2 +3/2O2
Tiết 10
bài tập về H3po4 và muối photphat
Ngày soạn : 12/10/2008
I . Mục tiêu :
Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về P, H3PO4 và muối photphat
Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính khối lượng và tính thể tích
II .Phương pháp : đàm thoại –trao đổi nhóm
III .Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về H3PO4, muối photphat
IV .Tổ chức các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về tính chất hoá học của P, H3PO4 , muối photphat
-GV lưu ý với HS về cách làm bài tập H3PO4
Hoạt động 2
GV giao bài tập về P –HS làm 
Bài 1 . đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P trong oxi dư . Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 2 M , sau phản ứng thu được muối nào?
Hoạt động 3
Gv yêu cầu HS làm bài tập về H3PO4
Bài 1 . Cho dung dịch chứa 5.88g H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4g KOH . Sau phản ứng thu được muối nào và khối lượng là ?
Bài 2. Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với dung dịch H3PO4 39,2%. Tính khối lượng muối tạo thành
I. Kiến thức
Một số lưu ý khi làm bài tập cho dung dịch NaOH , Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch H3PO4
Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với H3PO4
Số mol NaOH : số mol H3PO4 = a
Nếu 1<a <2 tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4
Nếu 2< a< 3 tạo 2 muối Na2HPO4, Na3PO4
2. Khi cho Ba(OH)2 tác dụng với H3PO4
Ba(OH)2+ 2H3PO4 "Ba(H2PO4)2 +2H2O
Ba(OH)2 + H3PO4 "BaHPO4 + 2H2O
3Ba(OH)2 + H3PO4 "Ba3(PO4)2 +6 H2O
Nếu 0,5< a <1 tạo 2 muối Ba(H2PO4), BaHPO4
1< a <1,5 tạo 2 muối BaHPO4, Ba3(PO4)2
II. Bài tập 
Bài 1. 
số mol P = 6,2:31=0,2mol
Số mol NaOH =0,15.2=0,3mol
4P + 5O2 "2P2O5
Số mol P2O5 =0,1mol
tỉ lệ số mol NaOH và P2O5 là : 0,3:0,1=3
do đó phản ứng tạo 2 muối 
P2O5 + 2NaOH +H2O "2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH "2Na2HPO4
* Bài tập về H3PO4
Bài 1 
Bài 2
Hoạt động 4 : HS làm bài tập trắc nghiệm 
Câu 1. Chọn câu đúng , ở đk thường P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ vì
ngtử N có Z+ lớn hơn P
trong nhóm VA ,đi từ trên xuống P xếp sau N
liên kết giữa các ngtử trong phân tử P kém bền hơn liên kết giữa các ngtử N
ng tử P có 3 obitan trống còn N không có
Câu 2. Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối 
a. Na2HPO4 và Na3PO4 b. NaHPO4 và Na2HPO4
c. NaH2PO4 và Na3PO4 d. kết quả khác
Câu 3. Cho các mẫu phân đạm sau : NH4Cl, (NH4)2SO4,, NaNO3 có thể dùng chất nào để nhận biết
a. NaOH b. NH3 c.Ba(OH)2 d BaCl2
Câu 4.axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
CuCl2, NaOH , K2CO3, NH3
NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
KCl, NaOH, Na2CO3, NH3
CuSO4, MgO, KOH, NH3
Câu 5. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1 M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5 M . Sau phản ứng thu được muối nào ?
a. BaHPO4 b. BaHPO4,Ba(HPO4)2 c. Ba3(PO4)2 d. đáp án khác
Câu 6. Thêm 0,15mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối
a. KH2PO4 và K2HPO4 b. KHPO4 và K2PO4
c. K2HPO4 và K3PO4 d. KH2PO4 và K3PO4
Câu 7. Có 6,2kg P thì điều chế được ? lit dung dịch H3PO4 2M
a. 50lit b.100lit c.75lit d. 125lit
Câu 8 . H3PO4 là axit có
a. tính oxi hoá b. tính oxi hoá yếu
c. không có tính oxi hoá d. vừa có tính oxi hó vừa có tính khử
Câu 9. Chọn câu sai 
tất cả các muối đihiđrôphotphat đều tan trong nước
tất cả các muối hiđrôphotphat đều tan trong nước
các muối photphat trung hoà của nari, kali,amoni đều tan trong nước
các muối photphat trung hoà của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước
Tiết 11
ôn tập chương II
Ngày soạn : 22/10/2008
 I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
Củng cố và khắc sâu kiến thức về nitơ,P các hợp chất của nitơ và hợp chất của photpho
2 . Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính khối lượng , tính thể tích ,bài tập nhận biết
 II. Phương pháp : đàm thoại – trao đổi nhóm –bài tập
Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về N – P và hợp chất của chúng
Tổ chức các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về tính chất của N-P và các hợp chất HNO3,H3PO4 
- HS làm việc theo nhóm
Hoạt động 2
GV yêu cầu học sinh làm bài tập dãy biến hoá về N –P
GV lưu ý cách làm bài tập dãy biến hoá
Hoạt động 3
GV giao bài tập về HNO3 
- HS làm theo yêu cầu 
HS lên bảng làm bài tập
-GV nhận xét và bổ xung
Hoạt động 4
GV yêu cầu HS làm bài tập về axit H3PO4
HS làm bài tập theo yêu cầu
I .Kiến thức cần nhớ
II .Bài tập 
Bài tập dãy biến hoá
a.NH4Cl "NH3 "N2 "NO "NO2 "HNO3 "NaNO3 "NaNO2
b. Ca3(PO4)2"P"P2O5"H3PO4"NaH2PO4"Na2HPO4"Na3PO4
2. Bài tập về HNO3
Bài 1 Chia hỗn hợp 2 KL Cu, Al thành 2 phần A= B . Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 8,96lit khí NO2 (đktc).Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72lit H2 (đktc). Tính khối lượng hỗn hợp
Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 13,5g Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O .Biết tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 bằng 19,2. Tính thể tích mỗi khí ở đktc
(2,24 và 3,36lit )
Bài 3 . Cho 12,9g hỗn hợp Al ,Al2O3 vào dung dịch HNO3 1 M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24lit NO (đktc) . Tính % mỗi chất trong hỗn hợp , tính thể tích axit đã dùng
 3. Bài tập về H3PO4
Bài 1 cho 100ml dung dịch NaOH 1,5 M tác dụng với dung dịch chứa 9,8g H3PO4.Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 2. Cho 6,4g S vào 154ml dung dịch HNO3 60% ( d= 1,367g/ml) .Tính thể tích NO2 thu được ở đktc
Hoạt động 5 : Củng cố và dặn dò 
HS ôn tập để kiểm tra 1 tiết
 Tieỏt 12
CACBON VAỉ HễẽP CHAÁT CUÛA CACBON
	Ngaứy soaùn: 7.11.2008
I. HEÄ THOÁNG HOAÙ KIEÁN THệÙC
1. Tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa cacbon:
1.1. Tớnh khửỷ :
a. Taực duùng vụựi oxi : 
 C + O2 đ O2 . 
b. Taực duùng vụựi hụùp chaỏt :
- ễÛ nhieọt ủoọ cao coự theồ khửỷ ủửụùc nhieàu oxit :
Fe2O3 + 3C0 đ 2Fe +3O
CO2 + C0 đ 2O.
SiO2 + 2C0 đ Si +2O
Cacbon khoõng taực duùng trửùc tieỏp vụựi halogen
1.2 . Tớnh oxi hoựa :
a. Taực duùng vụựi hiủro : 
 ễÛ nhieọt ủoọ cao vaứ coự xuực taực :
 C0 + 2H2 đ H4 .
b.Taực duùng vụựi kim loaùi :
 ễÛ nhieọt ủoọ cao :
 Ca + 2C0 đ CaC2-4
 Canxi cacbua
 4Al0 +3C0 đAl43
 Nhoõm cacbua
2. Tớnh chaỏt hoaự hoùc hụùp chaỏt cuỷa cacbon
2.1. Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa Cacbon monooxit
a) Cacbon monooxit laứ oxit khoõng taùo muoỏi , keựm hoaùt ủoọng ụỷ nhieọt ủoọ thửụứng vaứ hoaùt ủoọng ụỷ nhieọt ủoọ cao .
b) CO laứ chaỏt khửỷ maùnh :
- Chaựy trong khoõng khớ, cho ngoùn lửỷa maứu lam nhaùt toỷa nhieọt : 
 2CO(k) + O2(k) đ 2CO2(k) 
- Khi coự than hoaùt tớnh laứm xuực taực
 CO + Cl2 đ COCl2 (photgen).
- Khửỷ nhieàu oxit kim loaùi :
 CO + CuO đ Cu + CO2 .
 Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2
2.2. Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa cacbon ủioxit (CO2) vaứ axớt cacbonic (H2CO3) 
a. CO2 khoõng chaựy , khoõng duy trỡ sửù chaựy , coự tớnh oxihoựa khi gaởp chaỏt khửỷ maùnh :
VD : O2 +2Mg đ

File đính kèm:

  • docGiao an tu chon 11 Cb.doc
Giáo án liên quan