Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 90)

Kiến thức:

- Giỳp HS hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản đó được học ở lớp 8.

- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trỡnh hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

2/ Kĩ năng:

- Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.

II. Chuẩn bị

1. Chuẩn bị của giỏo viờn

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 90), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1
Ngày soạn:
I.Mục tiờu
1/ Kiến thức: 
- Giỳp HS hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản đó được học ở lớp 8. 
- ễn lại cỏc bài toỏn về tớnh theo theo cụng thức húa học và tớnh theo phương trỡnh húa học, cỏc khỏi niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
2/ Kĩ năng:
- Rốn luyện cỏc kỹ năng làm cỏc bài toỏn về nồng độ dung dịch.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
2. Chuẩn bị của học sinh 
III. Tiến trỡnh bài giảng
 1. Ổn định tổ chức lớp
 2. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
- Gv hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản đó học ở lớp 8
- Sau đú yờu cầu HS thảo luận và làm bài tập 1 (GV viết BT1 lờn bảng):
 Bài tập 1: Viết CTHH và phõn loại cỏc hợp chất cú tờn sau: Kalicacbonat, Đồng(II) oxit, lưu huỳnh tri oxit, axit sunfuric, magie nitrat, natri hiđroxit.
- GV gợi ý: Để làm được cỏc bài tập trờn chỳng ta cần phải sử dụng những kiến thức nào? (Cho HS thảo luận khoảng 3 phỳt)	
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏc cụng thức chung của 4 loại hợp chất vụ cơ?
- Giải thớch cỏc ký hiệu trong cụng thức?
- Gọi đại diện nhúm lờn bảng chữa bài tập 1.
- GV nhận xột và chốt đỏp ỏn.
→ Nghe	
→ Quy tắc húa trị, thuộc KHHH, cụng thức gốc axit, khỏi niệm oxit, axit, bazơ, muối, cụng thức chung của cỏc hợp chất đú.
→ Oxit: RxOy, Axit: HnA, bazơ: M(OH)n, Muối: MnAm
đ R: KH nguyờn tố hoa học; 
A: gốc axit cú hoỏ trị n
M: KH nguyờn tố kim loại cú hoỏ trị m.
đ Đại diện nhúm len bảng chữa bài tập 1, cỏc nhúm khỏc theo dừi, bổ sung.
đ HS ghi vào vở.
I. ễn tập cỏc khỏi niệm và cỏc nội dung lý thuyết cơ bản lớp 8
Bài tập 1
TT
Tờn gọi
Cụng
 thức
Phõn
 loại
1
Kalicacbonat
K2CO3
muối
2
Đồng (II) oxit
CuO
Oxit bazơ
3
lưu huỳnh tri oxit
SO3
Oxit axit
4
axit sunfuric
H2SO4
Axit
5
magie nitrat
MgCO3
muối
6
natri hiđroxit
NaOH
Bazơ
Hoạt động 2: Bài tập 2
-Yờu cầu HS hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau (GV viết sẵn lờn bảng bài tập 2):
P + O2 → ?
Fe + O2 → ?
Zn + ? → ? + H2
Na + ? → ? + H2
? + ? → H2O
P2O5 + ? → H3PO4
CuO + ? → Cu + ?
H2O → ? + ?
- Yờu cầu HS cho biết cỏc nội dung cần làm ở bài tập 2.
- Để chọn chất thớch hợp cần lưu ý những điều gỡ?
- Yờu cầu cỏc nhúm làm bài tập 2 (Gọi nhiều nhúm).
- GV nhận xột và cụng bố đỏp ỏn.
→ Chọn chất thớch hợp điền vào dấu ?
- Cõn bằng phương trỡnh và ghi điều kiện.
→ Ta phải biết tớnh chất húa học của cỏc chất: oxi, hiđro, nước và điều kiện phản ứng xảy ra.
→ Cỏc nhúm làm bài tập 2 (đại diện nhúm lờn bảng chữa bài tập 2).
đ HS tự sửa chữa.
Bài tập 2:
4P + 5O2 P2O5
3Fe + 2O2Fe3O4
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2H2 + O2 2H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CuO + H2 Cu + H2O
2H2O 2H2 + O2
Hoạt động 3: ễn lại cỏc cụng thức thường dựng
- Yờu cầu cỏc nhúm hệ thống lại cỏc cụng thức thường dựng để làm toỏn?
- Giải thớch cỏc ký hiệu trong cụng thức?
đ1 học sinh lên bảng viết, cả lớp theo dừi và nhận xột, bổ sung. 
đ HS giải thích:
- m: khối lượng chất (g)
- M: khối lượng mol (g)
- V: thể tớch chất khớ (lit)
II. ễn lại cỏc cụng thức thường dựng
1. Cụng thức tớnh số mol.
n = CM. V
2.Cụng thức tớnh tỉ khối của chất khớ 
3. Cụng thức tớnh nồng độ:
Hoạt động 4: ễn lại cỏc dạng bài tập cơ bản
- HD HS giải 1 số bài tập: 
1. Tớnh thành phần % cỏc nguyờn tố NH4NO3
- Cỏc bước làm bài toỏn tớnh theo CTHH?
- Gọi 1HS lờn bảng chữa bài tập.
2. Hợp chất A cú khối lượng mol là 142g. Thành phần % cỏc nguyờn tố cú trong A là: %Na = 32,39%, %S = 22,54%, cũn lại là oxi. Xỏc định cụng thức của A?
- Yờu cầu HS nờu cỏc bước làm bài?
- Gọi 1 HS lờn bảng chữa bài tập.
3. Hũa tan 2,8g sắt bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ.
a. Tớnh thể tớch dung dịch HCl?
b. Tớnh thể tớch khớ sinh ra ở đktc
c. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng( thể tớch dung dịch khụng thay đổi)
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn tớnh theo PTHH?
- Gọi 1HS lờn bảng giải.
- GV nhận xột cỏc bài làm của HSđ sửa chữa và chấm điểm.
HS giải bài theo nhóm
-Tính Mnh4no3
-Tính% các nguyên tố
đ 1HS lờn bảng chữa bài 
đ HS nờu cỏc bước làm:
- Đặt CTHH của hợp chất
- Tớnh số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố.
đ 1HS chữa bài
→ HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung:
- Viết PTHH
- Biểu diễn số mol (hoặc khối lượng) theo PTHH.
- Tớnh cỏc đại lượng mà đề yờu cầu.
 đ 1 Học sinh lên giải - HS khác nhận xét bổ sung.
HS: ghi bài vào vở.
III. ễn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8
1. 
% O = 100% - 40% = 60%
2. Cụng thức chung của A: NaxSyOz
%Na=23x/142.100=32,39
 x = 2
Tương tự 
3. bài tập tớnh theo phương trỡnh húa học
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Theo phương trỡnh:
Theo phương trỡnh
dd sau phản ứng FeCl2
4. Dặn dũ: (1 phỳt) 
- HS ôn lại bài
- Xem lại cỏch phõn loại oxit axit và oxit bazơ.
- Xem trước cỏc tớnh chất hoỏ học của oxit.

File đính kèm:

  • docTiet_1.doc