Bài giảng Tiết 1: Este. lipit (Tiếp theo)

Củng cố kiến thức về:

 * Este : Tính chất hóa học, nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.

2. Kỹ năng:

 * Vận dụng kiến thức về liên kết hidro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân, giải một số bài tập định lượng

3. Thái độ:

 * Rèn luyện ý thức học tập tốt, liên hệ thực tế

 

doc34 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Este. lipit (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập xác định công thức phân tử, bài tập phần trăm
3. Thái độ:
Rèn luyện thái độ học tập tốt, gây tình cảm tốt với bộ môn 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm các kiến thức về este,lipit,cacbohiđrat : CTCT,tính chất ,điều chế
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm các bài tập về este,lipit
-HS nhận bài tập và làm 
-GV nhận xét và bổ xung
Bài 1.Khi xà phòng hóa hoàn toàn 6g một este đơn chức cần 100ml dung dịch KOH 1M ,cô cạn sản phẩm thu đươc 8,4g muối khan.Xác định CTCT và gọi tên
-Hs làm bài tập 2 –gv chữa bổ xung
 Bài 2.
 Thuỷ phân hoàn toàn 2,2g một este đơn chức
bằng 100ml NaOH 1M.Sau đó phải thêm vào 75ml dung dịch HCl1M để trung hoà NaOH dư,sau đó cạn cẩn thận thu được 6,43 75ghỗn hợp 2 muối khan ,x ác định công thức cấu tạo,gọi tên este trên
Bài 3
Cho glucozo lên men thành ancol etylic,toàn bộ lượngkhí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
lấy dư thu được 40g kết tủa.Tính khối lượng glucozo cần dùng ,biết hiệu suất phản ứng đạt 70%
-Tính thể tích dung dịch Ca(OH)21M đã dùng
I.Kiến thức cơ bản về este, lipit, cacbohiđrat
- Theo đề cương ụn tập
II. Bài tập 
Bài 1.
RCOOR’+NaOH"RCOONa+R’OH
Số mol RCOOK=số mol KOH=0,1mol.Vậy MRCOOK=8,4/0,1=84,vậy R là H
MRCOOR’=6/0,1=60,R’ là CH3
Este là: HCOOCH3 metyl axetat
Bài 2
RCOOR’+NaOH"RCOONa+R’OH
HCl + NaOH "NaCl + H2O
Số mol NaOH dư =số mol HCl=0,075mol,khối lượng RCOONa=6,4375-0,075.58,5=2,05g
MRCOONa=2,05/0,025=82,vậy R là CH3.
Ta có : MRCOOR’=2,2/0,025=88,R’ là C2H5 .CTCT là CH3COOC2H5 etyl axetat.
Bài 3
C6H12O6"2CO2 + 2C2H5OH
CO2 + Ca(CO3)2"CaCO3+H2O
Số mol glucozo=1/2 số mol CaCO3 =0,2 mol.Khối lượng glucozo cần dùng là: 0,2 .180.100/70=51,4g
Thể tích dung dịch Ca(OH)2=0,4/1=0,4lit
Hoạt động 3
HS làm bài tập trắc nghiệm
- ễn tập theo đề cương.
Tiết 14: HỆ THỐNG VỀ HIĐROCACBON
Mục tiêu bài học:
Kiến thức 
Học sinh nắm vững một cách hệ thống về hợp chất hữu cơ, trong đó nắm vững công thức, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của amin, aminoaxit, protein, polime. 
 2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng viết ptpư , làm bài tập xác định công thức phân tử, bài tập phần trăm
3. Thái độ:
Rèn luyện thái độ học tập tốt, gây tình cảm tốt với bộ môn 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
HS trao đổi nhóm các kiến thức về amin, amino axit, peptit, polime
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập về amin
- HS làm việc theo nhóm và theo yêu cầu của GV
Bài 2 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g amin
 no , đơn chức mạch hở cần 10,08 lit oxi (đktc) . CTCT của amin đó là
Bài 3 . Cho 1,395g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit HCl 1M.Tính khối lượng muối thu được 
GV giao bài tập về amino axit
Bài 1 . Cho 15,1 g amino axit đơn chức tác dụng với HCl dư thu được 18,75 g muối . Xâc định CTCT của amin trên
Bài 2 .Cho0,02mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,25 M.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67g muối khan.Xác định phân tử khối của A
Bài 3.
Este A được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 17,6 g CO2 , 8,1 g H2O , 1,12lit N2 (đktc) .Xác định CTCT thu gọn của A
GV yêu cầu HS làm bài tập về polime
HS làm theo yêu cầu
Bài 1.
Polime X có phân tử khối M=280000 g/mol và hệ số trùng hợp là 10000
Bài 2.
Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp . Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom.Khối lượng polime thu được là ?
I. Kiến thức cần nắm vững 
II. Bài tập 
* Bài tập về amin
 Trung hoà 3,72g 1 đơn chức X cần 120ml dung dịch HCl 1M. Xác định CTPT của X
RNH2 + HCl "RNH3Cl
0,12 0,12
M RNH2=3,72 : 0,12 
Vậy R là CH3 , CTCT : CH3NH2
Bài 2 .4n CnH2n+3 N + (6n +3) O2"4n 
 4 (14n + 17) 6n +3
 6,2g 0,45
CO2 + 2(2n +3) H2O
Giải ra ta được n=1. CTCT : CH3NH2
Bài 3 
Số mol C6H5NH2= 1,395: 93=0,15mol
Số mol HCl=0,2mol
C6H5NH2 + HCl "C6H5NH3Cl
Khối lượng muối thu được là : 0,15.129,5=1,9425g
* Bài tập về amino axit
Bài 1. 
NH2RCOOH + HCl "NH3ClRCOOH
Khối lượng HCl = 18,75-15,1=3,65g , số mol HCl = 0,01mol
Phân tử khối của amino axit=151
M R=151-45-16= 80. Vậy R là :C6H5CH-
CTCT : C6H5 CH(NH2) COOH
Bài 2 
Số mol HCl = 0,08.0,25=0,02mol
Số mol A= số mol HCl nên A có 1 nhóm NH2
H2NR(COOH)n + HCl "H3NClR(COOH)n
M (muối ) =3.67:0,02=147g/mol
Bài 3
M X =51,5.2=103
Công thức của este có dạng : 
NH2-R-COOC2H5 mà M =103, vậy R là CH2. CTCT là: H2N-CH2-COOC2H5
* Bài tập về polimme
Bài 1
M monome:280000:10000=28
Vậy M=28 là C2H4
Bài 2
Số mol stiren : 41,6:104=0,4mol
Số mol brom: 16:160=0,1mol.
Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch brom , vậy stiren còn dư
C6H5CH=CH2 + Br2 "C6H5CHBr-CH2Br
0,1 0,1
Số mol stiren đã trùng hợp =0,4-0,1=0,3
Khối lượng polime=0,3.104=31,2g
HS làm bài tập trắc nghiệm 
Theo đề cương ụn tập.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 15: HỆ THỐNG VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
 Mục tiêu bài học:
 1. Kiến thức 
Học sinh nắm vững một cách hệ thống về hợp chất hữu cơ, trong đó nắm vững công thức, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của chỳng 
 2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng viết ptpư , làm bài tập xác định công thức phân tử, bài tập phần trăm
3. Thái độ:
Rèn luyện thái độ học tập tốt, gây tình cảm tốt với bộ môn 
I. Mối liờn quan giữa hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ancol, anđehit, axit cacboxylic và este.
Mối liờn quan đú cú thể trỡnh bày bằng sơ đồ tổng quỏt:
+ X2
H2/Ni,to
RH khụng no RH no R RX 
[O]
R,CH2 OH → R,CHO R, COOH → R,CO OR,, 
VD: viết cỏc phương trỡnh hoàn thành dóy biến húa sau (ghi rừ điều kiện cần nếu cú) 
 1. C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH 
 2.CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3 – COONa → CH4
 3.CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H5NO2 
 4.C6H5NH2 → C6H5NH3Cl → C6H5NH2 → C6H2Br3NH2
 5. CH3CHO CH3-CH(OH)CN CH3-CH(OH)COOH 
 CH2= CH- COOH 
 6. C2H5CHO K L
II. Mối liờn quan giữa cacbohiđrat, amin, aminoaxit, 
Vớ dụ :Viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện cỏc quỏ trỡnh biến húa sau: 
 1. tinh bột glucozo ancoletylic etylaxetat 
 2. CH3CH(NH2)COOH X Y 
 3.CH3CH(NH2)COOH→ CH3CH(NH2)COONa→CH3CH(NH3Cl) COONa 
 4. ( C6H10O5 ) n → C6H12O6 → C2H5OH
 CO2 
 5. C2H2 → CH2 = CHCl → PVC
 CH2 = CH – C ≡ CH → CH2 = CH – CH = CH2 → cao su buna 
III. KIẾN THỨC BỔ TRỢ VỀ CACBOHIĐRAT 
1. CTPT, cấu tạo của cỏc loại cacbohiđrat
Chất
Glucozơ
Fructorơ
Scacarozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
CTPT
C6H12O6
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
(C6H10O5)n
Cấu tạo
Gồm 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
Giồm nhiều mắt xớch glucozơ liờn kết với nhau
Gồm nhiều mắt xớch glucozơ liờn kết với nhau
2. Tớnh chất của ancol đa chức: 
 - Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam thẫm.
3. Tớnh chất của anđehit: 
- Phản ứng trỏng bạc tạo Ag kết tủa.
- Phản ứng với Cu(OH)2/OH- khi đun núng tạo Cu2O kết tủa đỏ gạch.
4. Phản ứng lờn men rượu 
 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
5. Tớnh hiệu suất
 + Nếu tớnh theo chất tạo thành :
+ Nếu tớnh theo chất tham gia :
6. Nhận biết cỏc hợp chất cacbohiđrat
Húa chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Glucozơ C6H12O6
- AgNO3 trong NH3
- Dung dịch brom
- Cu(OH)2/OH-, đun núng
- Cú phản ứng trỏng bạc
- Nhạt màu dung dịch brom
- Dung dịch xanh lam thẫm, đun núng tạo kết tủa đỏ gạch
Fructozơ C6H12O6
- AgNO3 trong NH3
- Cu(OH)2/OH-, đun núng
- Cú phản ứng trỏng bạc
- Dung dịch màu xanh lam thẫm, đun núng tạo kết tủa đỏ gạch
Saccarozơ C12H22O11
- Cu(OH)2/OH-
- Đun núng trong dd axit loóng, sau đú trỏng bạc
- Dung dịch màu xanh lam thẫm
- Cú phản ứng trỏng bạc
Tinh bột (hồ tinh bột)
- Dung dịch I2
- Màu xanh tớm
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
- Theo đề cương ụn tập.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 16
KIM LOẠI KIỀM THễ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức :
	 - Ôn tập nhằm hệ thồng một số kiến thức cơ bản về kim loại nhúm IIA và hợp chất của chỳng. Thụng qua một số bài tập trắc nghiệm.
2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình, kỹ năng nhớ, kĩ năng làm bài trắc nghiệm. 
3.Thỏi độ:
 - Rốn luyện thái độ học tập, có t/c với bộ môn, say mê học tập. Liờn hệ thực tế 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1
Hệ thống húa kiến thức cơ bản về hợp chất của kim loại nhúm IIA 
Hoạt động 2
Cho học sinh làm một số bài tập trắc nghiệm cơ bản theo đề cương.
A, KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ 
I. Hợp chất quan trọng
1. Canxi hiđroxit
Ca(OH)2 hấp thụ dễ dàng khớ CO2 :
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 ¯ + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 đ Ca(HCO3)2 
2. Canxi cacbonat 
Phản ứng trờn xảy ra trong quỏ trỡnh nung vụi.
Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước cú hoà tan khớ CO2 tạo ra canxi hiđrocacbonat (Ca(HCO3)2), chất này chỉ tồn tại trong dung dịch.
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
Phản ứng trờn giải thớch sự tạo thành thạch nhũ (CaCO3) trong cỏc hang đỏ vụi, cặn trong ấm nước, ...
3. Canxi sunfat
CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống. 
 thạch cao sống thạch cao nung
Thạch cao khan là CaSO4. 
II. NƯỚC CỨNG
1. Khỏi niệm về nước cứng
2. Cỏch làm mềm nước cứng
Nguyờn tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ cỏc ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
B. LUYỆN TẬP
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 17,18
NHễM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHễM
Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức :
	 - Ôn tập nhằm hệ thồng một số kiến thức cơ bản về kim loại nhụm và hợp chất của nhụm . 
2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình, kỹ năng nhớ, kĩ năng làm bài trắc nghiệm. 
3.Thỏi độ:
 - Rèn luyện thái độ học tập, có t/c với bộ môn, say mê học tập.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1
Hệ thống húa kiến thức cơ bản về kim loại nhụm.
Hoạt động 2
Cho học sinh làm một số bài tập trắc nghiệm cơ bản theo đề cương.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Vị trớ và cấu tạo:
 : 1s22s22p63s23p1
 Al → Al3+ + 3e
-Trong hợp chất nhụm cú số oxi hoỏ +3
2. Tớnh chất hoỏ học:
Tỏc dụng với phi kim: 
- Tỏc dụng trực tiếp và mónh liệt với nhiều phi kim.
[ Al khử nhiều phi kim th

File đính kèm:

  • docde cuong on 12.doc