Bài giảng Ôn tập đầu năm hóa 12 (tiết 29)

Kiến thức

 - Ôn tập những nội dung cơ bản của thuyết CTHH

- Đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất của mỗi loại hiđrocacbon là những phần liên quan đến lớp 12 để chuẩn bị tiếp thu kiến thức mới về các hợp chất hữu cơ có nhóm chức.

Trọng tõm

* Ba luận điểm chính của thuyết CTHH

 

doc76 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ôn tập đầu năm hóa 12 (tiết 29), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Nờu định nghĩa tổng quỏt về amin. Thớ dụ.
2. Trỡnh bày cỏch phõn loại và ỏp dụng phõn loại cỏc amin trong thớ dụ đó nờu.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Hóy nờu:
1. Quy luật gọi tờn amin theo danh phỏp gốc-chức.
2. Quy luật gọi tờn theo danh phỏp thay thế.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1. Viết cỏc đồng phõn amin của hợp chất hữu cơ cú cấu tạo phõn tử C4H11N
2. Dựng quy luật gọi tờn ỏp dụng cho 7 đồng phõn vừa viết.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
1. Phõn tớch đặc điểm cấu tạo của anilin.
 Từ CTCT và nghiờn cứu SGK, chobiết anilin cú những tớnh chất hoỏ học gỡ ?
2. Từ thớ nghiệm tỏc dụng của CH3NH2 với dd HCl, nờu cỏc hiện tượng xảy ra. Viết PTHH.
3. Cho biết tỏc dụng của metylamin, anilin với quỳ tớm hoặc phenolphtalein.
4. So sỏnh tớnh bazơ của metylamin, amoniăc, anilin. Giải thớch.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
1. Nghiờn cứu SGK cho biết sản phẩm thu được khi cho amin bậc 1 tỏc dụng với ankyl halogenua. Viết PTHH.
2. Từ thớ nghiệm tỏc dụng của anilin với nước Br2, nờu cỏc hiện tượng xảy ra.
- Viết PTHH.
- Giải thớch tại sao nguyờn tử Brom lại thế vào 3 vị trớ 2, 4, 6 trong phõn tử anilin.
- Nờu ý nghĩa của phản ứng.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Tỡm hiểu:
1. Phương phỏp điều chế ankylamin. Cho thớ dụ.
2. Phương phỏp điều chế anilin. Viết PTHH.
Ngày Soạn: 10/09/2009 	 	 
Tiết tp2ct: 13+14 Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN	
i. mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Biết khỏi niệm về peptit, protein, enzim, axit nucleic và vai trũ của chỳng trong cuộc sống.
- Biết cấu trỳc phõn tử và tớnh chất cơ bản của protein.	
2. Kĩ năng
- Gọi tờn peptit. Phõn biệt cấu trỳc bậc 1 và cấu trỳc bậc 2 của protein.
- Viết cỏc PTHH của protein. Quan sỏt thớ nghiệm chứng minh.
II. chuẩn bị: Dụng cụ : ống nghiệm, ống hỳt h vẽ phúng to liờn quan đến bài học	
IV- TIẾN TRèNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trỡnh tiết dạy:
Phõn bố nội dung tiết học như sau :
	Tiết 1. Nghiờn cứu cỏc phần :
Khỏi niệm về peptit và protein.
Sơ lược cấu trỳc phõn tử protein.
Tớnh chất vật lớ của protein.
	Tiết 2. Nghiờn cứu cỏc phần :
Tớnh chất hoỏ học của protein.
Khỏi niệm về enzim và axit nucleic.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1
GV yờu cầu : HS nghiờn cứu SGK cho biết định nghĩa peptit.
GV đưa ra một thớ dụ về mạch peptit và chỉ ra liờn kết peptit. Cho biết nguyờn nhõn hỡnh thành mạch peptit trờn.
Hóy nờu cỏch phõn loại peptit.
Khi số phõn tử aminoaxit tạo ra peptit tăng lờn thỡ quy luật tạo ra cỏc đồng phõn peptit như thế nào. Nguyờn nhõn của quy luật đú ?
Nờu quy luật gọi tờn mạch peptit. Áp dụng cho thớ dụ của SGK.
GV lấy thờm thớ dụ cho HS đọc tờn.
GV yờu cầu HS nghiờn cứu SGK cho biết định nghĩa về protein và phõn loại.
Hoạt động 2
GV treo hỡnh vẽ phúng to cấu trỳc phõn tử protein cho HS quan sỏt, so sỏnh với hỡnh vẽ trong SGK.
Hoạt động 3
GV yờu cầu HS nghiờn cứu SGK cho biết những tớnh chất vật lớ đặc trưng của protein.
Hoạt động 4. 
Hoạt động củng cố.
I. Khỏi niệm về peptit và protein
1. Peptit
HS nghiờn cứu SGK cho biết định nghĩa peptit.
Peptit là những hợp chất polime được hỡnh thành bằng cỏch ngưng tụ hai hay nhiều phõn tử ỏ–aminoaxit. 
Liờn kết peptit : nhúm –CO –NH–.
 HS theo dừi một thớ dụ về mạch peptit và chỉ ra liờn kết peptit. Cho biết nguyờn nhõn hỡnh thành mạch peptit trờn.
H2N-CH-CO-(NH-CH-CO-)n-2NH-CH-COOH
 | | |
 R R' R''
Amino axit đầu Amino axit đuụi
 (Đầu N) (Đuụi C)
HS nghiờn cứu SGK cho biết cỏch phõn loại peptit.
Tuỳ theo số lượng đơn vị aminoaxit chia ra : đipeptit, tripeptit và polipeptit.
HS cho biết số lượng đồng phõn peptit tăng theo số lượng đơn vị amino axit n.
Khi số phõn tử aminoaxit tạo ra peptit tăng lờn n lần thỡ số lượng đồng phõn tăng nhanh theo giai thừa của n (n!).
HS nờu quy luật gọi tờn mạch peptit 
Tờn của cỏc peptit được gọi bằng cỏch ghộp tờn cỏc gốc axyl, bắt đầu từ aminoaxit đầu cũn tờn của aminoaxit đuụi C được giữ nguyờn vẹn.
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH
 | |
 CH3 CH2-CH(CH3)2
Glyxylalanylleuxin hay Gly-Ala-Leu
2. Protein
HS nờu định nghĩa về protein và phõn loại.
Protein là những polipeptit, phõn tử cú khối lượng từ vài chục ngàn đến vài chục triệu (đvC), là nền tảng về cấu trỳc và chức năng của mọi sự sống.
Protein được chia làm 2 loại : protein đơn giản và protein phức tạp.
II. SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
HS nghiờn cứu SGK cho biết cú 4 bậc cấu trỳc và nờu đặc điểm củacấu trỳc bậc 1.
Người ta phõn biệt 4 bậc cấu trỳc phõn tử của protein, cấu trỳc bậc 1 là trỡnh tự sắp xếp cỏc đơn vị ỏ–aminoaxit trong mạch protein.
III. TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN
1. Tớnh chất vật lớ của protein
Dạng tồn tại: protein tồn tại ở 2 dạng chớnh là dạng sợi và dạng hỡnh cầu.
Tớnh tan của protein khỏc nhau: protein hỡnh sợi khụng tan trong nước, protein hỡnh cầu tan trong nước.
Sự đụng tụ : khi đun núng, hoặc cho axit, bazơ, một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đụng tụ lại, tỏch ra khỏi dung dịch. 
HS làm bài tập 1, 2, 3 (a, b) SGK.
TIẾT 2
Hoạt động 5
GV yờu cầu :
HS nghiờn cứu SGK cho biết quy luật của phản ứng thuỷ phõn protein trong mụi trường axit, bazơ hoặc nhờ xỳc tỏc enzim.
HS viết PTHH thuỷ phõn mạch peptit trong phõn tử protein cú chứa 3 aminoaxit khỏc nhau.
GV yờu cầu :
- HS quan sỏt GV biểu diễn thớ nghiệm: nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lũng trắng trứng (anbumin). Nờu hiện tượng xảy ra trong thớ nghiệm trờn. HS nghiờn cứu SGK cho biết nguyờn nhõn.
- HS quan sỏt GV biểu diễn thớ nghiệm khi cho vào ống nghiệm lần lượt :
4 ml dung dịch lũng trắng trứng.
1 ml dung dịch NaOH 30%.
1 giọt CuSO4 2%.
- Nờu hiện tượng xảy ra trong thớ nghiệm trờn. HS nghiờn cứu SGK cho biết nguyờn nhõn.
2. Tớnh chất hoỏ học của protein
a) Phản ứng thuỷ phõn
Trong mụi trường axit hoặc bazơ, protein bị thuỷ phõn thành cỏc aminoaxit.
...-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-...
 | | |
 R1 R2 R3
+ H2O ...-NH2 - CH-COOH +
 R1 
+ NH2-CH-COOH + NH2-CH-COOH + ...
 | |
 R2 R3
b) Phản ứng màu
Khi tỏc dụng với axit nitric, protein tạo ra kết tủa màu vàng.
↓ vàng
Khi tỏc dụng với Cu(OH)2, protein tạo màu tớm đặc trưng.
Hoạt động 6
GV yờu cầu HS nghiờn cứu SGK và cho biết :
Định nghĩa về enzim.
Cỏc đặc điểm của enzim.
GV yờu cầu :
* HS nghiờn cứu SGK cho biết cỏc đặc điểm chớnh của axit nucleic.
* HS cho biết sự khỏc nhau giữa phõn tử ADN và ARN khi nghiờn cứu SGK.
IV. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC 
1. Enzim
HS trả lời
- Enzim là những chất, hầu hết cú bản chất protein, cú khả năng xỳc tỏc cho cỏc quỏ trỡnh hoỏ học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
Xỳc tỏc enzim cú 2 đặc điểm :
* Cú tớnh đặc hiệu cao, mỗi enzim chỉ xỳc tỏc cho một sự chuyển hoỏ nhất định.
* Tốc độ phản ứng nhờ xỳc tỏc enzim rất lớn, gấp 109 đ 1011 tốc độ nhờ xỳc tỏc hoỏ học.
2. Axit nucleic (AN)
Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ (monosaccarit cú 5 C), mỗi pentozơ lại cú một nhúm thế là bazơ nitơ.
Nếu pentozơ là ribozơ tạo axit ARN.
Nếu pentozơ là đeoxi-ribozơ tạo axit AND.
Khối lượng ADN từ 4 - 8 triệu đơn vị C, thường tồn tại xoắn kộp.
Khối lượng phõn tử ARN nhỏ hơn AND, thường tồn tại ở dạng xoắn đơn.
Hoạt động 7. 
Hoạt động củng cố kiến thức.
HS làm cỏc bài tập 4, 5, 6 SGK.
	IV. Thụng tin bổ sung kiến thức
Cấu trỳc phõn tử của protein
	Cấu trỳc bậc III là sự kết hợp của cỏc cấu trỳc bậc II của cỏc chuỗi polipeptit mà kớch thước của nú cú thể đo được chớnh xỏc. Đú là cấu trỳc hỡnh dạng thực của đại phõn tử protein trong khụng gian 3 chiều. Đặc thự đối với mỗi loại protein với chức năng sinh lớ riờng của nú. Cấu trỳc này được duy trỡ do sự tương tỏc của cỏc nhúm chức trong cỏc gốc aminoaxit của cỏc chuỗi polipeptit bằng cỏc liờn kết tạo muối giữa nhúm –COOH và –NH2, tạo este, tạo liờn kết đisunfua. Nhiều đơn vị cấu trỳc bậc III kết hợp lại bởi cỏc liờn kết hiđro, lực hỳt tĩnh điện thành cấu trỳc bậc IV thể hiện hoạt tớnh sinh học của protein.
CÁC PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Cõu 1. Hóy nờu:
Định nghĩa peptit. Nguyờn nhõn hỡnh thành mạch peptit trờn.
Cỏch phõn loại peptit.
Cõu 2. Khi số phõn tử aminoaxit tạo ra peptit tăng lờn thỡ quy luật tạo ra cỏc đồng phõn peptit như thế nào. Nguyờn nhõn của quy luật đú ? 
Nờu quy luật gọi tờn mạch peptit. Áp dụng cho thớ dụ của SGK.
Cõu 3. Nghiờn cứu SGK cho biết định nghĩa về protein và phõn loại.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Cõu 1. Hóy cho biết cú 4 bậc cấu trỳc và nờu đặc điểm của cấu trỳc bậc 1.
Cõu 2. HS nghiờn cứu SGK cho biết những tớnh chất vật lớ đặc trưng của protein.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Cõu 1. Cho biết quy luật của phản ứng thuỷ phõn protein trong mụi trường axit, bazơ hoặc nhờ xỳc tỏc enzim.
Cõu 2. Viết PTHH thuỷ phõn mạch peptit trong phõn tử protein cú chứa 3 aminoaxit khỏc nhau.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Cõu 1. HS quan sỏt thớ nghiệm : nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lũng trắng trứng (anbumin). Nờu hiện tượng xảy ra . Giải thớch.
Cõu 2. HS quan sỏt GV biểu diễn thớ nghiệm khi cho vào ống nghiệm lần lượt :
4 ml dung dịch lũng trắng trứng.
1 ml dung dịch NaOH 30%.
1 giọt CuSO4 2%.
 Nờu hiện tượng xảy ra trong thớ nghiệm trờn. Giải thớch.
Ngày Soạn: 10/09/2009 	 	 
Tiết tp2ct: 18 Bài 12: LUYỆN TẬP
 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN
i. mục tiêu:
1. Kiến thức :
 Nắm được tổng quỏt về cấu tạo và tớnh chất hoỏ học cơ bản của amin, aminoaxit, protein.	
2. Kĩ năng
- Làm bảng tổng kết về cỏc hợp chất trong chương.
- Viết phương trỡnh hoỏ học dưới dạng tổng quỏt cho cỏc hợp chất aminoaxit, protein.
- Giải cỏc bài tập về phần amin, aminoaxit, protein.
II. chuẩn bị: 
- Sau khi kết thỳc bài 9, GV yờu cầu HS ụn tập toàn bộ chương và làm bảng tổng kết theo mẫu
Amin
Aminoaxit
Protein
Cấu tạo (cỏc nhúm chức đặc trưng)
 Tớnh chất húa học
- Chuẩn bị thờm 1 số bài tập để củng cố kiến thức trong chương .	
IV- TIẾN TRèNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trỡnh tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1
* GV yờu cầu: HS điền vào bảng như ở phần chuẩn bị.
* HS cho biết CTCT chung của amin, aminoaxit, protein điền vào bảng.
I. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cấu

File đính kèm:

  • docGiao An Hoa 12 dep.doc