Bài giảng Ôn tập chương 6, 7 : Hiđrocacbon không no - Hiđrocacbon thơm

Câu 1: An kin X có tỉ khối hơi so với hiđro là 27. Số lượng đồng phân ankin có thể có ứng với công thức phân tử của X là:

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Số lượng đồng phân ankin -1 ứng với CTPT C5H8 là:

 A. 2 B. 2 C.3 D. 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập chương 6, 7 : Hiđrocacbon không no - Hiđrocacbon thơm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15. 
 1. Công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp X là:
 	A. C2H2, C3H4 	 B. C3H4, C4H6 	C. C4H6, C5H8 	D. C5H8, C6H10
 2. Phần trăm số mol ankin có khối lượng phân tử nhỏ là:
 A. 16, 67% 	 B. 83,33% 	 C. 20 % 	 D. 80 %
Câu 8: Có thể điều chế trực tiếp axetilen từ chất nào sauđây
 A. Canxi cacbua 	B. nhôm cacbua 	C. Natricacbonat 	 D. etilen
Câu 9: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen, etan. Dùng một hóa chất nào sauđây để tách lấy khí etan tinh khiết?
A. ddAgNO3/NH3; dd H2SO4 đ 	 B. dd Br2; dd H2SO4 đ
dd thuốc tím, dd H2SO4 đ 	 D. B và C đúng
Câu 10: Để diều chế axetilen, người ta thủy phân chất rắn X chứa canxi cacbua có lẫn 4 % tạp chất vào nước . Tính thể tích khí axetilen ( đkc) thu được khi dùng 100 g chất rắn X , biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 96 %
 A. 33,6 l 	B. 32,56 l 	 C. 35 l 	D. 32, 526 l
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,0 g một ankin B thu được 3,6 g H2O. CTPT của B là:
A. C4H6 	B. C3H4 	C. C2H2 	 D. C5H8
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a g một ankin Z thu được 13,2 g CO2 và 2,7 g H2O. 
1. a có giá trị là: A. 3,6 g 	 B. 3,7 g 	C. 3,8 g 	D. 3,9 g
2. CTPT của Z là: A. C2H2 	B. C3H4 	C. C4H6 	D. C5H8
Câu 13: Cho Hiđrocacbon mạch hở A có 2 liên kết pi trong phân tử , vậy A thuộc :
	A. anken	B. ankin	C. ankađien 	D. ankin hoặc ankađien
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam một ankin A , thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 0,1 mol . CTPT nào sau nay là của A:	A. C2H2	B. C3H4	C. C4H6	D. Kết quả khác, cụ thể là:
Câu 15: Chất nào sauđây khi tác dụng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1 cho tối đa 2 sản phẩm:
	A. CH2=CH-C(CH3)=CH2	B. CH2=CH-CH2-CH=CH2
	C. CH2=CH-CH=CH-CH2	D. CH2=C=CH-CH2-CH3
Câu 16: Cho chuỗi phản ứng sau đây( mỗi mũi tên là 1 phản ứng): CH3COONaX Y Z T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là các chất nào trong các dãy chất sau đây:
A. CH4, C2H2, C6H6, C6H3(NO2)3	B. CH4, C2H2,C2H4,C2H5OH
 C. CH4,CH3Cl, C6H5CH3, C6H5COOH	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Hiđro cacbon X tác dụng với dd brom chỉ tạo được 1 sản phẩm, X là chất nào trong các chất sau đây
	A. 2- metylbuten-1	B. 2- metylbuten-2 C. 3- metylbuten-1	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu18: Phát biểu nào sau đây đúng:
Hiđrocacbon đơn giản nhất có CTPT là:C2H2
Chỉ có họ ankin mới có CTTQ dạng CnH 2n-2
Tất cả các H-Cacbon đều dễ cháy
D. Một ankan bất kì khi cháy hoàn toàn đều cho số mol của nước lớn hơn số mol khí cacbonic
Câu 19: Một ankin X có CTĐG nhất là C2H3 . Số đồng phân có thể có của X là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 20: Anken nào sauđây khi tác dụng với dd HBr, chỉ tạo thành một sản phẩm?
	A. CH2=CH-CH2-CH3	B. (CH3)2C=CH-CH3
	C. (CH3)2C=C(CH3)2	 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: Phần trăm khối lượng của ngtố Brom trong sản phẩm cộng của phản ứng giữa dd brom với anken Z bằng 79, 21% CTPT của anken là:
	A. C2H4	B. C3H6	C. C4H8	D. Kết quả khác, cụ thể là
Câu 22:Hiđrô hoá ankin X (xúc tác Ni, t0) thu được 2-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3-CH(CH3)-CH2-CCH. 	B.CH3-CH2-CH(CH3)-CC-CH3.
C. CH3-CC-CH(CH3)2.	 	D.CH3-CH2-CH(CH3)-CCH.	E. A, C đều đúng.
Câu 23: Một ankin C5H8, tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính có đồng phân hình học. 
Công thức cấu tạo có thể của ankin là:
A. CH3-CH2-CH2-CCH.	 B.CH3-CC-CH2-CH3.	
C.CH3-CH(CH3)-CCH.	 D .CH2=CH-CH2-CH=CH2.	E. B, D đều đúng.
Câu 24 :Sản phẩm chính của phản ứng giữa iso-propylaxetylen với HCl (tỉ lệ 1:1) là chất nào sau đây?
A. 1-Clo-3 metylbuten-1.	B. 2,2-diClo-3-metylbutan.	
C. 2-Metyl-3-clobuten-3.	D. 2-Clo-3-metylbut-1-en.	E. B,D đều đúng.
Câu 25 : Cho ankin CH3-CH2-CCH tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:2), sản phẩm chính thu được là:
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.	B CH3-CH2-CH2-CHBr2.	
C. CH3-CH2-CBr2-CH3. 	D. CH3-CH2-CBr=CH2.	E.CH3-CH2-CH-CHBr.
Câu 26: Cho phản ứng X + H2O CH3-CO-CH3 . Xác định tên gọi của X :
A. Axetilen	B. Propen 	C.Propin	 D.Propađien
Câu 27: Các chất nào sau đây đều có thể làm nhạt màu dung dịch brom?
A. metan, etilen,axetilen	B. eten, etin, divinyl	
C. etilen, axetilen, benzen	D.propen, propin, propan.
Câu 28: Để tinh chế etilen có lẫn etin có thể dẫn hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây?
A. AgNO3 trong NH3	B. Dung dịch brom
C. Dung dịch KMnO4	D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 29: Có 4 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất khí: n-butan, but-2-en, but-1-in và CO2. Để phân biệt các chất khí trên, có thể sử dụng những chất khử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Ca(OH)2	B.Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.
C. Dung dịch Cl2, dung dịch KMnO4	D. Dung dịch Ca(OH)2,dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.
Câu 30: Với chất xúc tác HgSO4 trong môi trường axit ở nhiệt độ thích hợp, khi hirat hoá propin ta thu được sản phẩm nào dưới đây?
A.CH3 - CH2 - COOH	B. CH3 - CHO.	C.CH3 - CO - CH3	D.. CH3 - CHOH - CH3
Câu 31: Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 vào nước có dư thì được 8,96 lít khí (ddktc). Lượng canxicacbua kĩ thuật đã dùng là:	A. 32g	B. 64g	C. 48g	D. 68g
Câu 32:Trong các hiđrôcacbon sau: propen, buten-1, buten-2, pentađien -1,4 và pentađien-1,3, hiđrôcacbon nào cho được hiện tượng đồng phân cis-trans?
A. chỉ có propen, buten-2	B. pentađien-1,4 và buten-1
C. buten-2, pentađien-1,3	D. propen, buten-1
Câu 33: Hiđrat hoá 5,6 lit C2H2(đ.k.c) với hiệu suất 80%thì khối lượng sản phẩm tạo thành là:
A.8,8g	B.4,4g	C.6,6g	D. Kết quả khác
Câu 34: Hỗn hợp A gồm propin và một ankin X lấy theo tỉ lệ mol 1:1 . Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3 . X có tên là: A. Butin-1	B. Butin-2	C. Axetilen	D. Chưa đủ giả thiết kết luận
Câu 35: Chất nào làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4.
A.Propen , Vinylbenzen ,Etilen ,Benzen	
B. Propen , Vinylbenzen ,Etilen , Axetilen 
C.Propen , Vinylbenzen ,Etilen , Axetilen , Benzen	
D. Cả A,B,C đều chưa đúng 
Câu 36: Cho 10,2g hỗn hợp A gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 7g, đồng thời thể tích hỗn hợp A giảm đi một nửa.
1. CTPT của anken là.	A. C2H4, C3H6	 	B. C3H6, C4H8 C. C4H8, C5H10	 D. Tất cả đều sai.
2. Phần trăm thể tích của anken có khối lượng mol lớn hơn là:	A.35%	B. 30% C. 15%	D. 25%
Câu 37: Một hỗn hợp X có V=1,2l(đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Khi cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
A. C2H4, C3H6, 0,3mol C2H4, 0,2mol C3H6	
B. C2H4, C3H6, 0,2mol C2H4, 0,3mol C3H6
C. C2H4, C3H6, 0,4mol C2H4, 0,1mol C3H6	
D. C4H8, C3H6, 0,2mol C3H6, 0,2mol C4H8
Câu 38: Hoàn thành chuỗi phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có)
 2
 3
 4
	nhựa PE
 1
 A	rượu etylic 	 A	etyl clorua A
	1,2-dibrometan A Chất A là:
A) C2H2	B) C2H4	C) C2H5	D) C2H6
Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 1 parafin và 1 olefin có thể tích 6,72 lít qua dd brom, thấy có 500ml dd brom 0,2M phản ứng và khối lượng bình brom tăng 4,2g. Lượng khí thoát ra đem đốt cháy hoàn toàn cần 15,68 lít Oxi ( các khí ở dkc ). CTPT của parafin và olefin là :
a. C2H6 và C3H6	b. CH4 và C3H6	c. C2H6 và C2H4	d. CH4 và C2H4 
Câu 40: Dẫn 9,52 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình (1) chứa dung dịch AgNO3 dư trong NH3 rồi qua bình (2) chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4 . Ở bình (1) có 36g kết tủa, khối lượng bình 2 tăng thêm 2,1g. Thể tích mỗi khí (đktc) trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 3,36lít ; 1,68lít; 4,48lít B. 6,72lít; 1,68lít; 1,12lít C. 3,36lít ; 4,48lít; 1,68lít	D. 1,68lít ; 4,48lít; 3,36lít
Câu 41: Daãn 17,4 g hh khí X propin vaø but-2-in loäi thaät chaäm qua bình ñöïng dd AgNO3/ NH3dö thaáy coù 44,1 g keát tuûa xuaát hieän . Xaùc ñònh % theå tích cuûa moãi khí trong X 
A. C3H4 80% vaø C4H6 20% B. C3H4 25% vaø C4H6 75% C. C3H4 75% vaø C4H6 25% D. keát quaû khaùc
Câu 42: CH3 – C = CH –C CH
 CH3 
A. 2-metylhex -4-in-2-en 	B. 2-metylhex-2-en-4-in
C. 4-metylhex-3-en-1-in 	D. 4-metylhex-1-in-3-en 
Câu 43: goïi teân hôïp chaát sau theo danh phaùp IUPAC 
CH3–CC–CH-CH3 
 CH3 
A. 2-metylpen-3-in B. 2-metylpen-2-in C. caû A vaø B
Câu 44: Số lượng đòng phân Aren ứng với CTPT C8H10 là: A. 3 	B. 4	C.5	 D. 6
Câu 45: Một Aren Q có CTĐG nhất là C3H4 . Tỉ khối hơi của Q so với H2 có giá trị:
	A. 6,0	B. 60,0	C. 0,6	D. Kết quả khác, cụ thể là:
Câu 46: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dd nước Brom;
	A. Toluen	B. Stiren	C. O- Xilen	D. Benzen
Câu 47: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dd thuốc tím nhưng không có khả năng làm mất màu dd nước brom?
	A. Benzen	B. Toluen	C. Stiren	D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 48: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
	A. Etilen	B. Đivinyl	C. Propilen	D. Toluen
Câu 49: Chất nào sau đây được gọi là hợp chất thơm đơn giản nhất?
	A. C2H2	B. C4H4	C. C. C6H6	 D. CH4
Câu 50: Khi tham gia phản ứng brom hóa (có mặt bột Fe) , chất nào sau đây dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen?
	A. toluene	B. etylbenzen	C. m- xilen	 D. cả A, B, C đều đúng
Câu 51: Tính chất thơm của benzen tức là:
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và oxi hoá	C. Vì là RH mạch vòng 
B. Vừa tác dụng với halogen vừa tác dụng với HNO3 	D. Vì có mùi thơm
Câu 52: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là:
(R là gốc hidrocacbon)
A. –R , –NO2	B. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen	C. –OH , –NH2 , –CHO D. –R , –COOH
Câu 53: Xét sơ đồ phản ứng sau : Aà B à TNT (thuốc nổ). A, B là :
A. toluen và heptan	B. benzen và toluen	C. hexan và toluen	D. Tất cả đều sai
Câu 54: Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. metan và etan	B. toluen và stiren	C. etilen và propilen	D. etilen và stiren
Câu 55: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ?
A. dung dịch KMnO4	B. dung dịch Brom C. oxi không khí D. dung dịch HCl
Câu 56: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C6H6, ddHNO3 đặc	B. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
C. C7H8, ddHNO3 đặc 	D. C7H8, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
Câu 57: Có bốn chất etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất trên, điều khẳng định nào 

File đính kèm:

  • docON TAP KT LAN 411KHTN.doc