Bài giảng Môn: tập viết - Bài dạy: A – anh em thuận hòa

A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)

 - Viết đúng chữ A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hoà ( 3 lần ). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết ở lớp trên trang vở tập viết lớp 2.

 

doc63 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn: tập viết - Bài dạy: A – anh em thuận hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø.
- Chuẩn bị bài: “ N – nghĩ trước, nghĩ sau “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần15
Tiết15 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy ./ /200
( KT - KN: 24 – SGK: )
Tên bài dạy: N – NGHĨ TRƯỚC NGHĨ SAU
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Â), chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ N hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng: 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ M và từ Miệng.
 Nhận xét
2/GTB: “N – Nghĩ trước nghĩ sau”
- Ghi tưạ bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu N và hỏi:
+ Chữ N hoa giống chữ nào đã học ?
+ Chữ N hoa gồm mấy nét ? Kể ra ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ N hoa ?
- H dẫn viết chữ N: vừa viết vừa nêu cấu tạo
 - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Làm việc gì cũng phải suy nghĩ.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ M và từ “ Miệng”
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+HS yếu: Gần giống chữ M hoa dã học.
+2HS TB nêu: Chữ N hoa gồm 3 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng và nét xiên phải.
+HS yếu: Chữ N hoa cao 5 ô li, rộng 3 ô li.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS:yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Cụm từ có 4 tiếng.
+ Chữ N, g, h cao 2.5 ô li
+ Chữ s, t cao 1.25 ô li
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con chữ Nghĩ.
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ N cỡ vừa
+ 1 dòng chữ N cỡ nhỏ
+ 1 dòng từ Nghĩ cỡ vừa
+ 1 dòng từ Nghĩ cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ N hoa, từ Nghĩ.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ O – Ong bay bướm lượn “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần16
Tiết 16 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 03./12 /2010
( KT - KN: 25 – SGK: )
Tên bài dạy: O – ONG BAY BƯỚM LƯỢN
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Â), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Ong bướm bay lượn (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ O hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ N và từ Nghĩ.
 Nhận xét
2/GTB: “O – Ong bay bướm lượn”
- Ghi tựa bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu O và hỏi:
+ Chữ O hoa gồm mấy nét ? Kể ra ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ O hoa ?
- H dẫn viết chữ O: vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Miêu tả cảnh rất đẹp, có ong bướm bay lượn.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,Tb ghi lại con chữ N và từ “ Nghĩ”
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+HS TB nêu: Chữ O hoa gồm 1 nét: Nét cong kín kết hợp với nét cong trái.
+HS yếu nêu: Chữ N hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS:yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Cụm từ có 4 tiếng.
+ Chữ O, g, b, y, l cao 2.5 ô li
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con chữ Ong.
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ O cỡ vừa
+ 1 dòng chữ O cỡ nhỏ
+ 1 dòng từ Ong cỡ vừa
+ 1 dòng từ Ong cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng : Ong bay bướm lượn.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ O hoa, từ Ong.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ Ô, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần17
Tiết 17 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 10./12 /2010
( KT - KN: 26 – SGK: )
Tên bài dạy: Ô , Ơ – ƠN SÂU NGHĨA NẶNG
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa Ô,Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô hoặc Ơ Â), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ Ô, Ơ hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ O và từ Ong.
 Nhận xét
2/GTB: “Ô , Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng”
- Ghi tựa bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu Ô , Ơ và hỏi:
+ Chữ Ô , Ơ hoa gần giống chữ nào đã học ? Chữ Ô , Ơ gồm mấy nét ? Kể ra ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ Ô , Ơ hoa ?
- H dẫn viết chữ Ô , Ơ : vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ O và từ “ Ong”
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+HS yếu: Chữ Ô , Ơ viết gần giống với con chữ O.
+HS TB: Chữ Ô , Ơ hoa gồm 2 nét: Nét cong kín kết hợp với nét cong trái và nét phụ gồm hai đường thẳng kéo từ dưới lên như hình cái nón úp ; Nét phụ như hình lưỡi câu – dấu hỏi.
+ Chữ Ô,Ơ hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS:yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Cụm từ có 4 tiếng.
+ Chữ Ơ, g, h cao 2.5 ô li
+ Chữ s cao 1.25 ô li
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con chữ Ơn.
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ Ô , Ơ cỡ vừa
+ 1 dòng chữ Ô , Ơ cỡ nhỏ
+ 1 dòng từ Ơn cỡ vừa
+ 1 dòng từ Ơn cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ Ô , Ơ hoa, từ Ơn.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ Ôn tập kiểm tra định kỳ “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần19 
Tiết 19
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy ./12 /2010
( KT - KN: 29 – SGK: )
Tên bài dạy: P – PHONG CẢNH HẤP DẪN
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
 - Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Phong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Phong cảnh hấp dẫn (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ P hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: 
2/GTB: “P – Phong cảnh hấp dẫn”
- Ghi tựa bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu P và hỏi:
+ Chữ P hoa gồm mấy nét cơ 
bản ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ P hoa ?
- H dẫn viết chữ P : vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Phong cảnh đẹp ai cũng muốn đến thăm, đến xem.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+HS TB nêu: Chữ P hoa gồm 2 nét: Nét móc ngược trái và nét cong tròn có hai đầu uốn vào trong không đều nhau.
+HS khá-giỏi nêu: Chữ P hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn.
-Chú ý lắng nghe.
Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Cụm từ có 4 tiếng.
+ Chữ P, g, h cao 2.5 ô li
+ Chữ d cao 2 ô li
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con chữ Phong.
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ P cỡ vừa
+ 1 dòng chữ P cỡ nhỏ
+ 1 dòng từ Phong cỡ vừa
+ 1 dòng từ Phong cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng : Phong cảnh hấp dẫn.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ P hoa, từ Phong.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ Q – Quê hương tươi đẹp “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
0
Tuần20 
Tiết 20
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy ./01 /2011
( KT - KN: 29 – SGK: )
Tên bài dạy: Q – QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Quê hương tươi đẹp (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ Q hoa.
 - Từ – cụm từ ứng dụng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ P và từ Phong
2/GTB: “Q – Quê hương tươi đẹp”
- Ghi tưạ bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu Q và hỏi
+ Chữ Q hoa gồm mấy nét cơ 
bản ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ Q hoa ?
- H dẫn viết chữ Q: vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Nói về đất nước, con người giàu và đẹp.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS y

File đính kèm:

  • docTAP VIET.doc
Giáo án liên quan