Bài giảng Luyện tập vỏ nguyên tử

+ Sự chuyển động của e trong ngtử

+ Cấu tạo vỏ ngtử. Lớp, phân lớp electron. Số electron có trong mỗi lớp, phân lớp, obitan

+ Phân biệt lớp và phân lớp e

+ Số e tối đa trong 1 lớp, phân lớp. Kí hiệu lớp, phân lớp

+ Sự phân bố e trên lớp và phân lớp

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập vỏ nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 4 	TUẦN 4
Chủ đề: LUYỆN TẬP VỎ NGUYÊN TỬ
I. Mục tiêu bài học:
+ Sự chuyển động của e trong ngtử
+ Cấu tạo vỏ ngtử. Lớp, phân lớp electron. Số electron có trong mỗi lớp, phân lớp, obitan
+ Phân biệt lớp và phân lớp e
+ Số e tối đa trong 1 lớp, phân lớp. Kí hiệu lớp, phân lớp
+ Sự phân bố e trên lớp và phân lớp
II. Nội dụng:
1. Sự chuyển động của các electron trong ngtử:
Electron chuyển động rất nhanh (hàng ngàn km/s) xung quanh hạt nhân, nó có thể có mặt mọi nơi, nhưng ưu tiên chuyển động trong khu vực xác định gọi là obitan ngtử (đám mây e)
2. Lớp e và phân lớp e:
 	 a. Lớp e:
Chứa các e có mức năng lượng gần bằng nhau. Các lớp e được đánh số và mang tên lần lượt từ trong ra ngoài. Mỗi lớp e chứa tối đa 2n2e
Mức NL (n)
1
2
3
4
5
6
7
Lớp e
K
L
M
N
O
P
Q
 b. Phân lớp e:
 	Các lớp e chia thành 4 phân lớp: s, p, d, f. Các e trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
 	STT lớp = số phân lớp 
hay lớp thứ n có n phân lớp (với n ≤ 4)
- Phân lớp bền (bão hoà) chứa tối đa số e: s2, p6, d10, f14
- Phân lớp khá bền (bán bão hoà): s1, p3, d5, f7
3. Số e tối đa trong 1 phân lớp, 1 lớp:
a. Số e tối đa trong phân lớp:
Phân lớp
số obitan
số e tối đa trong phân lớp
s
p
d
f
1
3
5
7
2e
6e
10e
14e
b. Số e tối đa trong lớp (n≤ 4):
lớp e
phân lớp e
số obitan
số e tối đa
cấu hình e
K
1s
1
2e
1s2
L
1s
2p
1
3
2e
6e
2s2
2p6
M
3s
3p
3d
1
3
5
2e
6e
10e
3s2
3p6
3d10
Một lớp chứa đủ số e tối đa được gọi là lớp e bão hoà
III. Bài tập:
	1) Trong số các cấu hình e ngtử sau, cấu hình nào bền: 
	A. 1s22s23p63s23p63d64s2 	B. 1s22s22p63s23p63d54s1
	C. 1s22s22p63s23p63d84s2	D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d45s2
	2 Chọn cấu hình e đúng của Fe3+:
	A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D.1s22s22p63s23p63d34s2 
	3) Điền vào chỗ trống kí hiệu các phân lớp e cùng số e để được cấu hình e ngtử hoàn chỉnh:
	a) (1)3p64s2 b) (2)3s23p5 c) (3)3d54s1 d)(4)6s26p5 e) (5)5d36s2
	4) Ngtử của ngtố X có Z = 12
	a) Số e thuộc lớp ngoài cùng của ngtử ngtố X là:
	A. 1	B. 8	C. 6	D. 2
	b) Cấu hình e của X2+ là:
	A. 1s22s22p63s23p3	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s23p2	D. 1s22s22p63s1
	5) Anion X2- có cấu hình e là 1s22s22p6
	a) Cấu hình e của X là:
	A. 1s22s2	B. 1s22s22p63s2	C. 1s22s22p4	D. 1s22s22p53s1
	b) Số e lớp ngoài cùng của X là:
	A. 6	B. 4	C. 2	D. 1
	6) Hãy viết cấu hình đầy đủ cho các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là:
 2s1
 2s22p3
 2s22p6
 3s23p1
 3s23p3
 3s23p5
G. 3s23p6
	7) Tìm công thức electron sai:
H (Z=1) 1s1 H+ (Z=2) 1s1
Na (Z=11) 1s22s22p63s1 Na+ (Z=11) 1s22s22p6
Ca (Z=20) 1s22s22p63s23p64s2
	8) Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
1s 2s C. 3s < 4s D. 3d < 4s
	9)Công thức electroncủa nguyên tốX là 1s22s22p63s1. Biết rằng Xcó số khối là 24 thì trong hạtnhân của X có
A. 11 proton, 13 nơtron B. 12 proton, 12 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được D. 13 proton, 11 nơtron
 10) K có điện tích hạt nhân Z = 19 thì K có 1 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp:
A. 4s B. 3d C. 3p D.4p 
11) Ion M3+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là :
A. Nhôm, Al : 1s22s22p63s23p1
B.
Silic, Si : 1s22s22p63s23p2.
B. Magie, Mg : 1s22s22p63s2
D.
Photpho, P : 1s22s22p63s23p3.
12) Một ion N2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Hỏi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có bao nhiêu electron độc thân ?
A. 2
B.
3
C.
4
D.
6
13) Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y lần lượt là :
A. Al và O
B.
Mg và O
C.
Al và F
D.
Mg và F
14) Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe2+ là
A. 1s22s22p63p63d6
B.
1s22s22p63p63d5
C. 1s22s22p63p64s2
D.
1s22s22p63p63d4
15) Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là : 1s22s22p63p3 và 1s22s22p63p64s1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại
B.
X và Y đều là các khí hiếm
C. X và Y đều là kim loại
D.
X và Y đều là các phi kim

File đính kèm:

  • docTIET4,5,6.doc