Bài giảng Kiểm tra tập trung lần 1 môn: hóa học thời gian: 45 phút

Câu 1: Lấy m gam Fe cho tác dung với 200ml dung dịch HCl 1M.phản ứng xảy ra vừa đủ. M gam Fe là:

A. 560gam. B. 0,56 gam. C. 56 gam. D. 5,6 gam.

Câu 2: Nhóm nào dưới đây chỉ chứa chất có tính bazơ.

A. Chì oxit, Lưu huỳnh đioxit.

B. Đồng(II) oxit, cacbon oxit, magie hiđroxit.

C. Nitơ đioxit, natri hiđroxit, photpho pentaoxit.

D. Đồng(II) oxit, natri oxit, canxi hiđroxit

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra tập trung lần 1 môn: hóa học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 33,6 lít khí H2(ĐKTC). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 3,2M.	B. 2,9M.	C. 3M.	D. 4M.
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 	D. H2SO4 loãng, CuSO4
B. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 	C. NaOH, CuSO4
Câu 4: Dãy kim loại nào tác dụng với H2SO4 loãng.
A. Fe,Cu,Al.	B. Al, Ag, Hg.	C. Fe, Ag, Al.	D. Cu,Ag,Hg.
Câu 5: Để làm sạch bề mặc kim loại bị gĩ người ta thường dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2.	D. Dung dịch HCl.
Câu 6: Dãy axit nào là axit mạnh:
A. H2SO3, HNO3, H3PO4.	D. H2CO3, HNO3, H2SO3.
B. H2SO4, HNO3, H3PO4.	C H2CO3, HNO3, H3PO4.
Câu 7: Trong dạ dày người có một lượng axit HCl ổ định và axit này có tác dụng trong quá trình tiêu hóa thức ăn. Vì lí do nào đó lượng axit này tăng lên sẽ gây nên hiện tượng đau dạ dày. Muốn sau được dung làm thuốc chữa đau dạ dày :
A. KNO3.	B. NaHCO3.	C. CaCO3.	D. NaCl.
Câu 8: Cho hỗn hợp hai kim loạiAl, Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại đó là:
A. Fe, Cu, Ag.	B. Al, Fe, Ag.	C. Al, Fe, Cu.	D. Al, Cu, Ag.
Câu 9: Dãy kim loại nào tác dụng với H2SO4 loãng.
A. Al, Ag, Hg.	B. Fe, Ag, Al.	C. Cu,Ag,Hg.	D. Fe,Cu,Al.
Câu 10: Dãy axit nào là axit mạnh:
A. H2SO3, HNO3, H3PO4.	D. H2CO3, HNO3, H2SO3.
B. H2SO4, HNO3, H3PO4.	C H2CO3, HNO3, H3PO4.
Câu 11: Về khái quát về oxit, thì oxit chia làm bao nhiêu loại .
A. 4 loại.	B. 8 loại.	C. 6 loại.	D. 2 loại.
Câu 12: Dãy oxit nào tác dụng với nước.
A. CaO, SO2, P2O5, SO3 N2 O5.	B. CaO, SO2, P2O5, MgO, Al2O3.
C. CaO, SO2, P2O5, SO3,SiO2 .	D. P2O5, SO3, N2 O5, Na2O, Al2O3.
Câu 13: Những dãy oxit nào tác dụng với dung dịch bazơ.
A. SO2,CO2, N2 O5, Fe2O3, SO3.	B. CaO, SO2,CO2, CuO, N2 O5, .
C. SO2,CO2, N2 O5, P2O5, SO3.	D. K2O, SO2,CO2, CuO, N2 O5.
Câu 14: Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Cách nào sau đây thu được khí oxi tinh khiết.
A. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch đường.	C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nước chanh.
B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nuối Ca(OH)2.	 D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nuối NaCl.
Câu 15: Trong kết luận nào là đúng.
A. Mọi axit đều tan trong nước.	C.Các chất kiềm đều là bazơ
B. Tất cả các kim loại đều tan trong axit.	D.Al(OH)3 là ba zơ lưỡng tính.
Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp gồm( Cu và Fe ), cho tác dụng với dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thấy thoát ra 1 mol khí H2. Thu được bao nhiêu gam Cu và bao nhiêu gam Fe.
A. 6,6gam và 3,4gam.	D. 8,8 gam và 2,2 gam.
B. 2,2gam và 7,8gam.	C. 4,4 gam và 5,6gam.
Câu 17: Dãy oxit nào sau đây lưỡng tính:
A. P2O5, ZnO.	B. CO2, P2O5.	C. CO2, Al2O3.	D. Al2O3, ZnO.
Câu 18: Về khái quát về oxit, thì oxit chia làm bao nhiêu loại .
A. 2 loại.	B. 6 loại.	C. 8 loại.	D. 4 loại.
Câu 19: Trong kết luận sau, kết luận nào là đúng.
A. Tất cả các kim loại đều tan trong axit.	D.Al(OH)3 là ba zơ lưỡng tính.
B. Mọi axit đều tan trong nước.	C.Các chất kiềm đều là bazơ
Câu 20: Có 3 lọ đựng 3 dung dịch HCl, H2SO4,Na2SO4 . Có thể nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng cách nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO3.	C.Dùng quỳ tím.
B. Dùng dung dịch BaCl2.	D. Dùng dung dịch BaCl2 và quỳ tím.
Câu 21: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 	C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 	D. H2SO4 loãng, CuSO4
Câu 22: Để sản xuất natri hi đroxit, bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2 	C. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch KOH.	D. Dung dịch AgCl
Câu 23: Dãy kim loại nào không tan được trong nước.
A. K,Ca, Na.	B. Fe, Na, Ca.	C. Na, K, Li.	D. Li, Ca, K.
Câu 24: Dãy kim loại nào tan được trong nước.
A. K,Ca, Fe.	B. Fe, Na, Ca.	C. Na, K, Al.	D. Na, Ca, K.
Câu 25: Dung dịch nào khô khí H2 ẩm:
A. Dung dịch H2SO4 đặc.	B. Dung dịch NaNO3.
C. Dung dịch NaCl.	D. Dung dịch AgCl.
Câu 26: Những dãy oxit nào tác dụng với dung dịch axit.
A. CaO, P2O5, CO2, CuO, Fe2O3, .	B. CaO,CO2, N2 O5, Fe2O3, SO3.
C. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, .	D. K2O, CaO, N2 O5, Fe2O3, SO3.
Câu 27: Cho hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại đó là:
A. Al, Cu, Ag.	B. Al, Fe, Ag.	C. Fe, Cu, Ag.	D. Al, Fe, Cu.
Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp gồm( Cu và Fe ), cho tác dụng với dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thấy thoát ra 1 mol khí H2. Thu được bao nhiêu gam Cu và bao nhiêu gam Fe.
A. 6,6gam và 3,4gam.	D. 3,8 gam và 6,2 gam.
B. 2,2gam và 7,8gam.	C. 4,4 gam và 5,6gam.
Câu 29: Nhóm nào dưới đây chỉ chứa chất có tính bazơ.
A. Đồng(II) oxit, natri oxit, canxi hiđroxit.
B. Chì oxit, Lưu huỳnh đioxit.
C. Nitơ đioxit, natri hiđroxit, photpho pentaoxit.
D. Đồng(II) oxit, cacbon oxit, magie hiđroxit.
Câu 30: Cho a gam kim loại Fe tác dụng với 12,25g H2SO4 tạo ra 15,2g sắt(II) sunfat và khí hi đro. Khối lượng a có giá trị nào sau đây:
A. 8,4 gam.	B. 5,6 gam.	C. 15,6 gam.	D. 11,2 gam.
-----------------------------------------------
Họ và tên..
Lớp: 9.. 
KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN:45’
 Đề:03
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
GHI CÂU ĐÚNG VÀO CỘT Ở TRÊN
Câu 1: Để sản xuất natri hi đroxit, bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2 	C. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch KOH.	D. Dung dịch AgCl
Câu 2: Dãy axit nào là axit mạnh:
A. H2SO4, HNO3, H3PO4.	C H2CO3, HNO3, H3PO4.
B. H2SO3, HNO3, H3PO4.	D. H2CO3, HNO3, H2SO3.
Câu 3: Về khái quát về oxit, thì oxit chia làm bao nhiêu loại .
A. 2 loại.	B. 6 loại.	C. 4 loại.	D. 8 loại.
Câu 4: Lấy m gam Fe cho tác dung với 200ml dung dịch HCl 1M.phản ứng xảy ra vừa đủ. M gam Fe là:
A. 560gam.	B. 0,56 gam.	C. 56 gam.	D. 5,6 gam.
Câu 5: Nhận biết các bột màu trắng CaO, Na2O, MgO, P2O5. Oxit nào tan được trong nước:
A. MgO, P2O5.	B. CaO, MgO.	C. CaO, Na2O.	D. Na2O, MgO.
Câu 6: Để làm sạch bề mặc kim loại bị gĩ người ta thường dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaCl.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ca(OH)2.	D. Dung dịch HCl.
Câu 7: Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Cách nào sau đây thu được khí oxi tinh khiết.
A. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nuối NaCl. 	C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nước chanh
B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch đường.	 D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nuối Ca(OH)2.
Câu 8: Dung dịch nào khô khí H2 ẩm:
A. Dung dịch NaNO3.	B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.	D. Dung dịch AgCl.
Câu 9: Dung dịch nào khô khí H2 ẩm:
A. Dung dịch AgCl.	B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch NaNO3.	D. Dung dịch NaCl.
Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm( Cu và Fe ), cho tác dụng với dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thấy thoát ra 1 mol khí H2. Thu được bao nhiêu gam Cu và bao nhiêu gam Fe.
A. 2,2gam và 7,8gam.	C. 4,4 gam và 5,6gam.
B. 6,6gam và 3,4gam.	D. 7,8 gam và 2,2 gam.
Câu 11: Oxit một nguyên tố có hóa trị ( II ) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Hỏi đó là nguyên tố nào:
A. Mg.	B. Ca.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 12: Hòa tan một lượng Fe vào 500 gam dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Sau pahn3 ứng thu được 33,6 lít khí H2(ĐKTC). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 2,9M.	B. 4M.	C. 3,2M.	D. 3M.
Câu 13: Lấy 5,6 gam Fe cho vào dung dịch H2SO4 dư. Thì thu được bao nhiêu gam muối sắt(II)sunfat.
A. 125 gam.	B. 15,2 gam.	C. 1,52 gam.	D. 0,125 gam
Câu 14: Dãy kim loại nào tan được trong nước.
A. K,Ca, Fe.	B. Fe, Na, Ca.	C. Na, K, Al.	D. Na, Ca, K.
Câu 15: Hòa tan một lượng Fe vào 500 gam dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 33,6 lít khí H2(ĐKTC). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 3,2M.	B. 2,9M.	C. 4M.	D. 3M.
Câu 16: dãy ocit nào sau đây lưỡng tính:
A. CO2, P2O5.	B. CO2, Al2O3.	C. P2O5, ZnO.	D. Al2O3, ZnO.
Câu 17: Dãy kim loại nào tác dụng với H2SO4 loãng.
A. Fe, Ag, Al.	B. Al, Ag, Hg.	C. Cu,Ag,Hg.	D. Fe,Cu,Al.
Câu 18: Lấy m gam Fe cho tác dung với 200ml dung dịch HCl 1M.phản ứng xảy ra vừa đủ. M gam Fe là:
A. 56 gam.	B. 5,6 gam.	C. 0,56 gam.	D. 560gam.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyễn sang màu đỏ:
A. Dùng dung dịch BaCl2.	B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HCl.	D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 	D. H2SO4 loãng, CuSO4
B. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 	C. NaOH, CuSO4
Câu 21: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. dẫn suất flo của hi đro cacbon.	B. OZon.
C. Cácbon đioxit	D. Lưu huỳnh đioxit.
Câu 22: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 	C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 	D. H2SO4 loãng, CuSO4
Câu 23: Dãy oxit nào tác dụng với nước.
A. CaO, SO2, P2O5, SO3 N2 O5.	B. CaO, SO2, P2O5, MgO, Al2O3.
C. P2O5, SO3, N2 O5, Na2O, Al2O3.	D. CaO, SO2, P2O5, SO3,SiO2 .
Câu 24: dãy oxit nào sau đây lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO.	B. CO2, P2O5.	C. CO2, Al2O3.	D. P2O5, ZnO.
Câu 25: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. dẫn suất flo của hi đro cacbon.	B. Cácbon đioxit
C. Lưu huỳnh đioxit.	D. OZon.
Câu 26: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Có thể dùng cách nào trong các cách sau đây:
A. Tất cả điều đúng.	B. Dùng dung dịch HCl
C. Hòa tan vào nước và dung giấy quỳ tím	D. Hòa tan vào nước
Câu 27: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Có thể dùng cách nào trong các cách sau đây:
A. Dùng dung dịch HCl	B. Hòa tan vào nước
C. Hòa tan vào nước và dung giấy quỳ tím	D. Tất cả điều đúng.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyễn sang màu đỏ:
A. Dung dịch NaCl.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch BaCl2.	D. Dung dịch HCl.
Câu 29: Nhận biết các bột màu trắng CaO, Na2O, MgO, P2O5. Oxit nào tan được trong nước:
A. Na2O, MgO.	B. MgO, P2O5.	C. CaO, Na2O.	D. CaO, MgO.
Câu 30: Axit chia làm bao nhiêu loại.
A. 2.	B. 1,	C. 4.	D. 3.
Họ và tên..
Lớp: 9.. 
KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN:45’
 Đề:04
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hoa 9 trac nghiem 100 lan 1.doc