Bài giảng Hình học 11: Hai đường thẳng vuông góc

Đ2 - Hai đường thẳng vuông góc

I – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN

1) Góc của hai véc tơ trong không gian

2) Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11: Hai đường thẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gianĐịnh nghĩa (SGK)Góc ( u ; v ) = Góc ( AB ; AC ) AB = u ; AC = v A tuỳ ý uvACB 00  góc (u ; v)  1800góc (u ; v) = 00 => u ; v ? góc (u ; v) = 1800 => u ; v ? Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gianGóc ( AB; AC ) =  thìGóc ( AB; CA ) =  - Góc ( BA; CA ) =  -  Góc ( AB; CA ) =  Ví dụ:Cho tứ diện đều ABCD có H là trung điểm của cạnh AB. Hãy tính góc giữa các cặp véc tơ sau đây: a) AB và BC b) CH và ACĐ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gianGóc ( AB; BC ) = 1200 Góc ( CH; AC ) = 1500 Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gian2) Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian* Định nghĩa: (SGK) u và v khác 0 . Tích vô hướng của 2 véc tơ u và v là 1 sốkí hiệu: u.v và được xác định bởi công thức:Quy ước: Trường hợp u = 0 hoặc v = 0 ta quy ước u . v = 0Từ ĐN suy ra: u . u =  u2 ; u.( -u) = -  u2 * Lưu ý: -1  cos ( u ; v )  1800 khi nào cos ( u ; v ) = -1 cos ( u ; v ) =0 cos ( u ; v ) = 1Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gian2) Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianVí dụ1: Tứ diện ABCD có OA; OB; OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=1 MA = MB. Tính góc giữa véc tơ OM và BCĐ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gian2) Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianVí dụ 2: HS đọc đề và lời giải SGKNêu các bước tính góc:B1: B2: Tính OM ; BC qua OA ; OB ; OCB3 : KLVí dụ 3: HS đọc HĐ2 SGK Phân 4 nhóm thực hànhĐ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian1) Góc của hai véc tơ trong không gian2) Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianTóm tắt: AC’ = AB + AD + AA’ BD = AD – AB cos ( AC’, BD) = 0 => AC’  BDĐ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII –véc tơ chỉ phương của đường thẳng1) Định nghĩa: ( HS đọc SGK)da2) Nhận xét: * a là VTCP của d => ka ( k 0 cũng là VTCP của d * d hoàn toàn xác định nếu biết A d và VTCP a của d * d // d’  d  d’và có 2 VTCP cùng phươngĐ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII –véc tơ chỉ phương của đường thẳngIIi –Góc giữa hai đường thẳng1) Định nghĩa: ( HS đọc SGK)2) Nhận xét: * Cách xác định góc của 2 đường thẳng? * Nhận xét quan hệ góc của 2 đường thẳng với góc của 2 VTCP của 2 đường thẳng ấy?ab a’b’OĐ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII –véc tơ chỉ phương của đường thẳngIIi –Góc giữa hai đường thẳngVí dụ 1: HS đọc HĐ3 SGK Phân 4 nhóm thực hànhTóm tắt kết quả:* Góc giữa 2 đường thẳng AB và B’C’ bằng 900 * Góc giữa 2 đường thẳng AC và B’C’ bằng 450 * Góc giữa 2 đường thẳng A’C’ và B’C bằng 600 Ví dụ 2: HS đọc Ví dụ 2 SGK Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII –véc tơ chỉ phương của đường thẳngIIi –Góc giữa hai đường thẳngNêu phương pháp tính góc giữa 2 đường thẳng AB và SC ? Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII – véc tơ chỉ phương của đường thẳngIIi – Góc giữa hai đường thẳngIV – hai đường thẳng vuông góc1) Định nghĩa: ( HS đọc SGK)2) Nhận xét: * a  b  u.v = 0 ( u, v lần lượt là VTCP của a ,b ) * a // b ; c  a => c  b * a  b => a cắt b hoặc a chéo bVí dụ 3: HS đọc Ví dụ 3 SGK Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII – véc tơ chỉ phương của đường thẳngIIi – Góc giữa hai đường thẳngIV – hai đường thẳng vuông gócB1: Biểu diễn PQ, AB qua cơ sở AC; BD; ABB2 : Vận dụng tích vô hướngB3: KL Nêu phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc?Đ2 - Hai đường thẳng vuông gócI – Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gianII – véc tơ chỉ phương của đường thẳngIIi – Góc giữa hai đường thẳngIV – hai đường thẳng vuông gócLuyện tập HS HĐ4 và HĐ5 (SGK) để luyện tậpHướng dẫn về nhà* Lý thuyết: Các ĐN: tích vô hướng 2 véc tơ, góc 2 véc tơ, góc 2 đường thẳng, 2 đường thẳng vuông góc.* Các kỹ năng: - Tính góc 2 véc tơ, 2 đường thẳng - CM quan hệ vuông góc* Bài tập về nhà: 1 – 8 tr97-98. Hướng dẫn bài 2 và 7

File đính kèm:

  • ppthaiduongthangvuonggoc.ppt.ppt
Giáo án liên quan