Bài giảng Chương 3: Amin-Aminoaxit-peptit-protein amin

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 3: Amin-Aminoaxit-peptit-protein amin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 được là
      A. 25,900 gam .   B. 6,475gam.   C. 19,425gam.   D. 12,950gam. 
Câu 53: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc)
      A. C3H5-NH2.   B. C4H7-NH2.   C. C3H7-NH2.   D. C5H9-NH2.  
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây ?
	A. C2H5NH2	B. CH3NH2	C. C4H9NH2	D. C3H7NH2
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là:
	A. CH3NH2 và C2H5NH2	B. C2H5NH2 và C3H7NH2
	C. C3H7NH2 và C4H9NH2	D. C5H11NH2 và C6H13NH2
Câu 56: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H2O, 8,4 lit khí CO2 và 1,4 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc).
	X có công thức phân tử là:
	A. C4H11N	B. C2H7N	C. C3H9N	D. C5H13N
	Có bao nhiêu amin ứng với công thức phân tử trên ?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 57: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lếố mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
	A. C2H7N , C3H9N , C4H11N	B. C3H9N , C4H11N , C5H13N
	C. C3H7N , C4H9N , C5H11N	D. CH5N , C2H7N , C3H9N
Câu 58: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ số mol a = nCO : nH O biến đổi trong khoảng nào?
	A. 0,4 < a < 1,2	B. 0,8 < a < 2,5	C. 0,4 < a < 1	D. 0,75 < a < 1
Câu 59: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. 	B. 564 gam. 	C. 465 gam. 	D. 546 gam.
Câu 60: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 
A. 11,95 gam. 	B. 12,95 gam. 	C. 12,59 gam. 	D. 11,85 gam.
Câu 61: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. 	B. 9,65 gam. 	C. 8,10 gam. 	D. 9,55 gam.
Câu 62: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 
A. 7,65 gam. 	B. 8,15 gam. 	C. 8,10 gam. 	D. 0,85 gam.
Câu 63: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
 	A. 18,6g 	B. 9,3g 	C. 37,2g 	D. 27,9g.
Câu 64: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
 	A. C2H5N B. CH5N 	C. C3H9N 	D. C3H7N
Câu 65: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? 
A. 7,1g. 	B. 14,2g. 	C. 19,1g. 	D. 28,4g.
Câu 66: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
	A. C2H7N	B. CH5N	C. C3H5N	D. C3H7N
Câu 67: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
	A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 4.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. 	B. 1,12. 	C. 2,24. 	D. 3,36. 
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 3,1 gam. 	B. 6,2 gam. 	C. 5,4 gam. 	D. 2,6 gam. 
Câu 70: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
	A. 164,1ml.	B. 49,23ml.	C 146,1ml.	D. 16,41ml.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là
 A. C4H9N.	B. C3H7N.	C. C2H7N.	D. C3H9N.
Câu 72: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
 	A. CH5N; 1 đồng phân. 	B. C2H7N; 2 đồng phân. 
	C. C3H9N; 4 đồng phân. 	D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 73: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M	B. 1,25M	C. 1,36M	D. 1,5M
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N	B. C3H9N	C. C4H9N	D. C4H11N
Câu 75: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam	B. 2,79 gam	C. 1,86 gam	D. 3,72 gam
Câu 76: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. 	B. kim loại Na. 	C. dung dịch Br2. 	D. dung dịch NaOH.
Câu 77: (TN- PB- 2007- L2) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là 
	A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. 	B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. 	
	C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. 	D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 
Câu 78: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: 
A. 3. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 4.
AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. 	B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. 	D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
	A. nhóm amino	
	B. nhóm cacboxyl	
	C. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
	D. một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
Câu 2: (TN- PB- 2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
	A. C6H5NH2.   B. H2NCH2COOH.  C.CH3NH2.   D. C2H5OH. 
Câu 2\3: Công thức cấu tạo của glyxin là 
	A. H2N – CH2 – CH2 – COOH	B. H2N – CH2 – COOH
	C. CH3 – CH(NH2) – COOH	D. CH2OH – CHOH – CH2OH
Câu 4:C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit ( với nhóm amin bậc nhất)?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 5: Axit - aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
	A. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; K2SO4 ; H2N – CH2 – COOH
	B. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; Cu ; H2N – CH2 – COOH
	C. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; H2N – CH2 – COOH
	D. HCl ; NaOH ; C2H5OH (xt HCl) ; NaCl ; H2N – CH2 – COOH
Câu 6: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 7: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? 
	A. 3 chất. 	B. 4 chất. 	C. 5 chất. 	D. 6 chất. 
Câu 8: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 9: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? 
	A. 3 chất. 	B. 4 chất. 	C. 2 chất. 	D. 1 chất. 
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất 
CH3–CH(NH2)–COOH ? 
	A. Axit 2-aminopropanoic. 	B. Axit a-aminopropionic. 	
	C. Anilin. 	D. Alanin. 
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất 
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
 	A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.	B. Valin.
	C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.	D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với hợp chất 
CH3 – CH – COOH ?
	 NH2
	A. axit 2 – aminopropanoic	B. axit - aminopropionic
	C. anilin	D. alanin
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
	A. H2N-CH2-COOH 	B. CH3–CH(NH2)–COOH 
	C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH	D. H2N–CH2-CH2–COOH 
Câu 14: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím 
	A. Glixin (CH2NH2-COOH) 	
	B. Lizin(H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
	C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	
	D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 15: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. 	B. H2NCH2COOH. 	C. CH3CHO. 	D. CH3NH2.
Câu 16: ( TN- PB- 2007)Cho các phản ứng:
      H2N-CH2COOH  +  HCl → H3N+-CH2COOHCl-
      H2N-CH2COOH  +  NaOH → H2N-CH2COONa   +  H2O.
      Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic 
	A. có tính lưỡng tính.    	B. chỉ có tính bazơ.
	C. có tính oxi hoá và tính khử.   	D. chỉ có tính axit. 
Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. 	B. HCl. 	C. CH3OH. 	D. NaOH.
Câu 18: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. 	B. C2H5OH. 	C. H2NCH2COOH. 	D. CH3NH2.
Câu 19: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. 	B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. 	D. CH3COOH.
Câu 20: ( TN- KPB- 2007- L2) Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
      	A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.   
	B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.
   	C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.  
	D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH. 
Câu 21: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 5.
Câu 22: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. 	B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . 	D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là 
A. C2H6. 	B. H2N-CH2-COOH. 	C. CH3COOH. 	D. C2H5OH. 
Câu 24: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. 	B. NaCl. 	C. NaOH. 	D. Na2SO4.
Câu 26: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
 	A. CH3NH2.	B. NH2CH2COOH	
	C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.	D. CH3COONa.
Câu 27: (TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
      A. NH2CH2COOH.  B. CH3COOH.   C. NH3.   D. CH3NH2. 
Câu 28: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 
	A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. 	C. natri kim loại. 	D. quỳ tím. 
Câu 29: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH ; CH3COOH ; C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
	A. dd NaOH	B. dd HCl	C. Na kim loại	D. quì tím
Câu 30: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH

File đính kèm:

  • dochoa hoc 12(5).doc
Giáo án liên quan