Bài giảng Chương 1. Este - Lipit (tiết 2)

. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng

a/ Khái niệm : Este là sản phẩm phản ứng hóa este giữa axit và rượu. Este của nhóm axit cacboxylic là sản phẩm thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR

b/ Danh pháp: tên gốc hiđrocacbon (R’) + tên gốc axit (RCOO) đuôi “at”

 Ví dụ: CH3COO-C2H5 có tên gọi là etylaxetat

c/ Tính chất vật lí: Là các chất lỏng dễ bay hơi, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. Có mùi thơm và có nhiệt độ sôi thấp hơn (do không tạo liên kết hidro)

 

doc71 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chương 1. Este - Lipit (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?
A. 100.
B. 191.
C. 294.
D. 562.
Câu 22: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 23: Tìm phát biểu sai:
A. Hai nhóm chứa COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực.
B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích a-amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO3 đặc và Cu(OH)2.
Câu 24: Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH2CH(NH2)COOH) ngoài ra không thu được amino axit chứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?
A. 726.
B. 1600.
C. 3200.
D. 6000.
Câu 25: Tìm phát biểu không đúng về enjim?
A. Enjim có trong mọi tế bào sống.
B. Xúc tác enjim có tính chọn lọc cao.
C. Mỗi enjim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định.
D. Enjim chỉ đóng vai trò xúc tác trong cơ thể động vật và người.
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Trong khẩu phần người trưởng thành, tương quan giữa protit:lipit:gluxit theo tỉ lệ khối lượng hợp lý là:
A. 1:1:4.
B. 1:1:2.
C. 1:2:4.
D. 1:1:8.
Câu 28: Có một người bệnnh phải tiếp đạm (tiêm truyền đạm vào tĩnh mạch). Đó là đạm gì?
A. Peptit.
B. Protein.
C. R-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-R-CH2-COOH.
Câu 29: Từ 3 a-amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tri peptit (các amino axit được phép lặp lại)?
A. 6.
B. 9.
C. 18.
D. 27.
Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử khối của X là:
A. 242.
B. 260.
C. 314.
D. Kết quả khác.
ĐẠI CƯƠNG POLIME
Câu 1:Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B.Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C.Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.
D.Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
B.Monome là một mắc xích trong phân tử polime.
C.Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.
D.Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
Câu 3: Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?
A.Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.
B.Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.
C.Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.
D.Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.
Câu 4:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A.Polietilen	B.Polisaccarit	C.Xenlulozơ	D.Policaproamit (nilon-6)
Câu 5:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli( vinyl clorua)	B.Polistiren	C.Xenlulozơ	D.Policaproamit (nilon-6)
Câu 6:Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là
A.30000	B.15000	C.7500	D.3750
Câu 6:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?
A.CH3-CH=O	B.CH3CH2Cl	C.CH3-CH=CH2	D.HO-CH2-CH2-CHO
Câu 7:Polistiren có công thức cấu tạo là
A. [ C6H5-CH2-CH2 ]n 	B. [ CH2-CH(C6H5) ] n	
C .[CH2-CH2 ]n 	D. [ C6H5-CH2 ]n 
Câu 8:Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
A.Butađien	B.Isopren	C.Buta-1,3- đien	D.Buten
Câu 9:Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y 	cao su buna. X,Y lần lượt là
A.buta-1,3- đien ; ancol etylic	B.ancol etylic; buta-1,3- đien 
C.axetilen; buta-1,3- đien	D.ancol etylic; axetilen
Câu 10:Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.
B.Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.
C.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
D.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
Câu 11:Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. CHCl = CHCl	B.CH2=CCl2	C.CH2=CHCl	D.CCl2=CCl2
Câu 12:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên	B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE	D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 13:Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp	B.trùng ngưng	C.đồng trùng hợp	D.đồng trùng ngưng
Câu 14:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?
A.Etylen và terephtalat	B.Axit terephtalat và etylen glicol
C.Etylen glicol và axit axetic	D.Axit terephtalat và etylen
Câu 15:Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứng
A.trùng hợp 	B.đồng trùng hợp	C.giải trùng hợp	D.polime hóa	
Câu 16: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Xenlulozơ
Câu 17: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D. poli(metyl metacrylat)
Câu 18: Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng
A.mạch thẳng B.mạch phân nhánh C.mạng không gian D.mạng phân tử
Câu 19: Tìm phát biểu sai:
A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau
C. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflon
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạm
Câu 20: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?
A. Poli propen B. Cao su buna C.poli(vinylclorua) D.nilon-6,6 
Câu 21: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A.nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6 B.cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron 
 C.tơ axetat ; nilon -6,6 D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglas
Câu 22: polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?
A. PE	 	B. cao su isopren 
 	C. Thủy tinh hữu cơ D.Poli (vinyl axetat)
Câu 23: Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
D. phải có nhóm -OH 	D. phải có nhóm -NH2
Câu 24: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B.. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp
Câu 25: Tìm ý đúng trong các ý sau:
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một
C. Sợi xenlulozo có thể bị đêhidro hóa khi đun nóng
D. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của Isopren
Câu 26: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 27: Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện
A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ 
 C. poli(vinylclorua) 	 D. polietylen
Câu 28: polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. Tơ capron B. poli(phenolphomandehit) C. Xenlulozo trinitrat D. nilon-6,6 
Câu 29: polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:
A. cao su clopren B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-S
Câu 30: Nilon-6,6 là 
A.hexacloxiclohexan B.poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin 
C.poliamit của axit aminocaproic D.poli este của axit ađipic và etylenglicol
H ÓA 12 : POLIME
Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butadien – 1,3 thu được một polime A. Cứ 3,275 g A phản ứng hết vớI 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong polime trên
A.	B. 	 C. 	D. 
Tính khốI lượng polimetyl metacrylat ( thủy tinh hữu cơ) từ 10 mol rượu metilic. Phản ứng vừa đủ
A.1 kg	B. 100 g	 C. 2 kg	D. 0,4 kg
Tính khốI lượng cao su buna – N có hệ số trùng hợp n = 100
A.3000	B. 10700	 C. 45000	D. 200000
Tính khôi lượng mol phân tử của P.V.C có hệ số trùng hợp là n= 100
A.600	B.700	 C. 6250	D. 7530
Tính khốI lượng P.VA điều chế từ 10 mol axit axeetic và các chất hữu cơ khác. Phản ứng vừa đủ
A.760 g	B. 860 g	 C. 90 g	 D. 570 g
Trong quá trình quang hợp, khí CO2 do lá hút từ không khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn năng lượng mặt trờI do chất nào của lá hấp thụ?
A.Chất Mg	B. Chất xenluloz	 
C.Chất Clorophin	D. Chất phân khoáng
Tơ poliamit kém bền vớI nhiệt và vớI các hóa chất vì sao?
A.Vì đ ược tạo thành do phản ứng trùng hợp	
B. Vì đ ược tạo thành do phản ứng trùng ngưng
C. Vì trong phân tử có nhóm ( - CO – NH2 -)
D. Vì trong phân tử có nhóm ( - CO – NH -)
Chất nà trong số các chất sau trùng hợp tạo thành polime dùng làm thủy tinh hữu cơ?
A.Axit metacrylic	 B.Metyl metacrylat C. Metyl acrylat	D. Vinyl axetat
Cho hợp chất sau: - CO – (CH2)4 – CO – NH – (CH2)6 – NH - n. Hợp chất này thuộc loạI polime nào
A. Chất dẻo 	B. Cao su	C. Tơ nilon	D. Tơ capron
Tơ nilon, tơ capron là
A. Tơ thiên nhiên	 B. Tơ hóa học 	C. Tơ nhân tạo	D. Tơ tổng hợp
TRẮC NGHIỆM 12: BÀI TƠ
Câu 1: Tơ enăng là sản phản đươc điều chế từ monome nào đây?
Axit aminoenantoic	C. Hexametylendiamin
Caprolactam	D. Vinylclorua
Câu 2: Trùng hợp monome Caprolactam thu được tơ nào nào sau đây?
Tơ enăng	C. Tơ visco
Tơ capron	D. Tơ 

File đính kèm:

  • docly thuyet va BTTN 12 on thi TN.doc