Bài giảng Bài 40: Sắt (tiếp)

Nhóm VIIIB cùng chu kì với sắt còn có các ngtố Co, Ni các nguyên tố này có tính chất giống nhau.

- Sắt là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 40: Sắt (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào thầy quí thầy cô cùng các em học sinhSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚCTRƯỜNG THPT CHU VĂN ANGiáo án hoá 12SẮTBài 40Năm học: 2008 – 2009.BAN KHTNClick to add Title2TÍNH CHẤT VẬT LÍII.Click to add Title2TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIII.Click to add Title2TRẠNG THÁI TƯ NHIÊNIV.Click to add Title2	SẮTCẤU TRÚC BÀI GIẢNGClick to add TitleVỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO2I.SẮTBài 40I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO1. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoànChu kì 4, nhóm VIIIB, số hiệu ng.tử 26Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết vị trị của sắt trong BTH?(xem BHTTH)Kim loại chuyển tiếp là gì ?Nhóm VIIIB cùng chu kì với sắt còn có các ngtố Co, Ni các nguyên tố này có tính chất giống nhau.- Sắt là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. SẮTBài 402. Cấu tạo của sắt* Cấu hìnhelectron:1s22s22p63s23p63d64s2- Sắt là nguyên tố d có thể nhường 2e hoặc 3e ở phân lớp và phân lớp 3d tạo ra ion Fe2+, Fe3+.- Trong cá hợp chất Fe có số oxi hoá +2, +3 .Viết cấu hình electron của Fe, Fe2+, Fe3+?Phân bố e vào các ô lượng tử?Xác định số oxi hoá của sắt trong các hợp chất: Fe2O3 , FeO ?I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO2. Cấu tạo của sắt:* Một số đại lượng nguyên tử:Dựa SGK cho biết một số đại lượng : bán kính ngtử, năng lượng ion hoá, độ âm điện, thế điện cực chuẩn?Bán kính nguyên tử: 0,162 (nm).Bán kính ion: Fe2+ và Fe3+ : 0,076 va,064 (nm). Năng lượng ion hoá I1, I2, I3: 760, 1560, 2960 (Kj/mol). Đô âm điện: 1,83Thế điện cự chuẩn: E0 (Fe2+/Fe) = -0,44V; E0 (Fe2+/Fe3+) = + 0,77V-SẮTBài 40* Cấu tạo của đơn chất:- Phụ thuộc vào nhiệt độ, tồn tại ở hai dạng :Lập phương tâm khối Fe(anpha),LPTD Fe(beta).II. TÍNH CHẤT VẬT LÍChất rắn, màu trắng, hơi xám, dẽo, dễ rèn. Nhiệt độ nóng chảy : 1540oC Khối lượng riêng: 7,9 gam/cm3Có tính nhiễm từ.Bằng những kiến thức đãcó, sgk hãy cho biết sắt có tính chất vật lí gì ?SẮTBài 40III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCSẮTBài 40- 2e- 3eFe+2Fe+3+ S, I2,HCl,H2SO4lg, dd muối+ Cl2, Br2, HNO3, H2SO4 đCó tính khử trung bình.Trong hợp chất Fe có số oxi hoá +2, +3(Phụ thuộc vào chất oxi hoá)Fe [Ar]3d6 4s2 [Ar]3d6[Ar]3d5III. TÍNH CHẤT HỌCSẮTBài 401. Tác dụng với phi kim * Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi( Xem TN)	 Fe + O2 →to	 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)23	 FeCl3	 Fe + Cl2 →to2	 FeS	 Fe + S →Fe khử nhiều phi kim thành ion âm, Fe bị oxi hóa thành Fe+2 hoặc Fe+300+ 8/300+300+2-2-2-1III. TÍNH CHẤT HỌCSẮTBài 402. Tác dụng với axít:Fe + 2H+a. Axít có tính oxi hoá ở ion H+ (HX, H2SO4(l) , H3PO4)Fe2+ + H2khửOxi hoá00	 Fe + 2HCl →	 FeSO4 + H2VD	 FeCl2 + H2	 Fe + H2SO4 →III. TÍNH CHẤT HỌCSẮTBài 402. Tác dụng với axít:b. Axít có tính oxi hoá mạnh+(HNO3, H2SO4(đ.nóng) ) THÍ NGHIỆMFe + HNO3Fe3+ + spk + H2OFe + H2SO4Fe3+ + spk + H2OLƯU Y: (TN Thụ động)	- Sắt thụ động với 2 axít trên đặc nguội.	- Tuỳ thuộc nồng độ axít  thu được các sản phẩm khử khác nhau.III. TÍNH CHẤT HỌCSẮTBài 403. Tác dụng với dung dịch muối (Dđiện hoá)* Tác dụng với dung dịch CuSO4Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu↓* Tác dụng với dung dịch AgNO3Fe + AgNO3 →Fe(NO3)2 + Ag ↓Nếu AgNO3 dưFe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag↓III. TÍNH CHẤT HỌCSẮTBài 402. Tác dụng với nước:Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 ↑ 5700CIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSẮTBài 40Tồn tại ở dạng hợp chất :Quặng Hematit đỏChứa Fe2O3 khanIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSẮTBài 40Tồn tại ở dạng hợp chất :Quặng Hematit nâuChứa Fe2O3. n H2OIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSẮTBài 40Tồn tại ở dạng hợp chất :Quặng ManhetitChứa Fe3O4IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSẮTBài 40Tồn tại ở dạng hợp chất :Quặng XyderitChứa FeCO3IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSẮTBài 40Tồn tại ở dạng hợp chất :Quặng PyritChứa FeS2IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSẮTBài 40Tồn tại ở dạng hợp chất :Hồng cầu* MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SẮT SẮTBài 40 TÝnh «xi ho¸ cđa kim lo¹i t¨ng Tính oxihóa của các cation kim loại càng tăng Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuTÝnh khư cđa kim lo¹i gi¶mTính khử của các kim loại càng yếuE0 = -0,76 -0,44 -0,13 0,00 +0,34 +0,77+0,80αChất oxihóa yếuChất oxihoá mạnhChất khử mạnhChất khử yếu Fe2+ Cu2+  Fe Cu   DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠICấu hình electron : Fe, Fe2+,Fe3+- 2e- 3eFe+2Fe+3Fe [Ar]3d6 4s2 [Ar]3d6[Ar]3d5XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNGCÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptFe.ppt
Giáo án liên quan