Bài giảng Bài 25 - Tiết 41: Kim loại kiềm

1. Kiến thức

Biết: Vị trí, cấu tạo nguyên tử, cấu tạo đơn chất, số oxi hoá, năng lợng ion hoá., một số ứng dụng của kim loại kiềm trong sản xuất.

Hiểu:

- Tính chất vật lí: nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tơng đối thấp, khối lợng riêng tơng đối nhỏ, độ cứng nhỏ.

- Tính chất hoá học đặc trựng của kim loại kiềm là tính khử mạnh.

- Phơng pháp điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối khan hoặc hiđroxit nóng chảy.

 

doc53 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 25 - Tiết 41: Kim loại kiềm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cơ và hữu cơ bốc chỏy khi tiếp xỳc với CrO3.
Vd: 2CrO3 + 2 NH3 à Cr2O3 +N2 +3 H2O
CrO3 là một oxit axit, tỏc dụng với H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit.
CrO3 + H2O à H2CrO4 : axit crụmic
2 CrO3 + H2O à H2Cr2O7 : axit đi crụmic
- 2 axit trờn chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tỏch ra khỏi dung dịch chỳng bị phõn huỷ tạo thành CrO3 
 2. Muối crụmat và đicromat:
- Là những hợp chất bền
- Muối crụmat: Na2CrO4,...là những hợp chất cú màu vàng của ion CrO42-.
- Muối đicrụmat: K2Cr2O7... là muối cú màu da cam của ion Cr2O72-.
- Giữa ion CrO42- và ion Cr2O72- cú sự chuyển hoỏ lẫn nhau theo cõn bằng.
Cr2O72- + H2O D	2 CrO42- + 2H+
(da cam)	(vàng)
Cr2O72- + 2 OH- à
2 CrO42- + 2 H+ à
* Tớnh chất của muối crụmat và đicromat là tớnh oxi hoỏ mạnh. đặc biệt trong mụi trường axit.
Vd: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 à
 K2Cr2O7 + KI + H2SO4 à
 HOẠT ĐỘNG 1
Hỏi: hóy nghiờn cức sgk và cho biết ?
Cú những loại hợp chất crụm (II) nào ?
Tớnh chất hoỏ học chủ yếu của cỏc loại hợp chất này là gỡ ?
Viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ tớnh chất đó nờu ?
GV: qua những phản ứng trờn hóy rỳt ra tớnh chất hoỏ học chung của hợp chất crụm (II) là gỡ ?
 HOẠT ĐỘNG 2
Gv: Làm thớ nghiệm:
cho HS quan sỏt bột Cr2O3 và nhận xột.
Cho Cr2O3 tỏc dụng lần lượt với HCl và dd NaOH.
HS: quan sỏt và viết ptpư xảy ra.
GV: điều chế Cr(OH)3 từ muối và dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm.
Sau đú cho H2SO4 và NaOH vào mỗi ống.
HS: quan sỏt và viết ptpư chứng minh tỡnh lưỡng tớnh của Cr(OH)3. 
HS: cho biết số oxi hoỏ của Crụm trong một số muối crụm (III) và đưa ra nhận xột về tớnh chất của muối crụm (III).
GV: cho Eo Cr2+/Cr = - 0,86 V , Eo Cr3+/Cr = - 0,74 V, Eo Zn2+/Zn = - 0,76 V. hóy viết pư xảy ra khi cho Zn vào dung dịch CrCl3.
 HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: nghiờn cức sgk cho biết những tớnh chất lớ, hoỏ học của CrO3 ? so sỏnh vúi hợp chất tương tự SO3 cú đặc điểm gỡ giống và khỏc ?
GV: gợi ý ?
số oxi hoỏ cao nhất +6 nờn hợp chất này cú chỉ tớnh oxi hoỏ ? 
giống SO3, CrO3 là oxit axit
khỏc: CrO3 tỏc dụng với nước tạo ra hỗn hợp 2 axit
H2CO4 vỏ H2Cr2O7 khụng bền khỏc với H2SO4 bền trong dung dịch 
 HOẠT ĐỘNG 4
Gv: cho HS quan sỏt tinh thể K2Cr2O7 và nhận xột. Hoà tan K2Cr2O7 vào nước , cho hs quan sỏt màu của dung dịch.
GV: màu của dd là màu của ion Cr2O72-
Hỏi: nờu hiện tượng xảy ra và viết pư khi :
nhỏ từ từ dd NaOH vào dung dịch K2Cr2O7
nhỏ từ từ dd H2SO4 loóng vào dd K2CrO4.
Gv: làn thớ nghiệm : thờm từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, sau đú thờm tiếp dung dịch H2SO4.
Hỏi hóy dự đoỏn tớnh chất của muối cromat và đicromat ? giải thớch ?
TN: nhỏ dd KI vào dd hỗn hợp K2Cr2O7 + H2SO4
	HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố . viết ptpư ttheo dóy chuyển hoỏ sau:
Cr à Cr2O3 à CrCl3 à Cr(OH)3à Na[Cr(OH)4 ] à Cr(OH)3 à CrCl3 à Na2CrO4 à Na2Cr2O7
Tiết 57: Bài 35 : ĐỒNG. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. Muùc tieõu baứi hoùc:
1. Kieỏn thửực:
	- Bieỏt vũ trớ cuỷa nguyeõn toỏ Cu trong baỷng tuaàn hoaứn.
	- Bieỏt caỏu hỡnh electron nguyeõn tửỷ cuỷa Cu.
	- Hieồu ủửụùc tớnh chaỏt hoaự hoùc cụ baỷn cuỷa ủoàng.
	- Bieỏt tớnh chaỏt, ửựng duùng moọt soỏ hụùp chaỏt vaứ hụùp kim cuỷa ủoàng.
	- Bieỏt caực coõng ủoaùn cuỷa quaự trỡnh saỷn xuaỏt ủoàng.
2. Kú naờng:
- Reứn luyeọn kú naờng sửỷ duùng daừy theỏ ủieọn cửùc cuỷa kim loaùi ủeồ xeựt ủoaựn chieàu hửụựng cuỷa phaỷn ửựng oxihoaự khửỷ.
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kú naờng vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc, ủaởc bieọt laứ phaỷn ửựng oxihoaự khửỷ
- Reứn luyeọn kú naờng thửùc hieọn vaứ quan saựt hieọn tửụùng thớ nghieọm.
II. Chuaồn bũ: 
1. Giaựo vieõn:
- Maùng tớnh theồ laọp phửụng taõm dieọn.
- Caực maóu vaọt, quaởng ủoàng, ủoàng vaứ hụùp kim ủoàng.
- Hoaự chaỏt, duùng cuù:
Caực dung dũch axit: H2SO4 ủaởc,loaừng; HNO3, HCl
Maỷnh ủoàng kim loaùi.
oỏng nghieọm.
2. Hoùc sinh:
- Hoùc sinh oõn laùi caựch vieỏt caỏu hỡnh electron cuỷa nguyeõn tửỷ ủoàng
- Sửu taàm tranh aỷnh, tử lieọu veà ửựng duùng cuỷa ủoàng vaứ hụùp kim cuỷa ủoàng
III. Tieỏn trỡnh baứi giaỷng:
ổn ủũnh traọt tửù:
Kieồm tra baứi cuừ:
Giaỷng baứi mụựi:
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
ĐỒNG.
Vị trớ và cấu tạo:
Vị trớ của đồng trong BTH:
Là kim loại chuyển tiếp
Vị trớ: STT: 29; chu kỡ 4; nhúm IB
Cấu tạo của đồng:
29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1
Là nguyờn tố d, cú electron hoỏ trị nằm ở 4s và 3d
Trong hợp chất: Cu cú mức oxi hoỏ phổ biến là: +1 và +2
tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9
Bỏn kớnh nguyờn tử = 0,128(nm), cú cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc à liờn kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
Một số tớnh chất khỏc của đồng :
XCu = 1,9; Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V. I1, I2 là 744; 1956 ( KJ/mol)
Tớnh chất vật lớ:
Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kộo sợi, dỏt mỏng.
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Là kim loại nặng, nhiệt độ núng chảy cao.
Tớnh chất hoỏ học:
Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 
[ Đồng là kim loại kộm hoạt động, cú tớnh khử yếu
Tỏc dụng với phi kim:
Cu phản ứng với oxi khi đun núng tạo CuO bảo vệ nờn Cu khụng bị oxi hoỏ tiếp tục.
 2Cu + O2 à CuO
Khi tiếp tục đun núng tới (800-1000oC)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
Tỏc dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2
Cu + S à CuS
Tỏc dụng với axit:
Cu khụng tỏc dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loóng.
Khi cú mặt oxi, Cu tỏc dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xỳc giữa dung dịch axit với khụng khớ.
2 Cu + 4HCl + O2 à 2 CuCl2 + 2 H2O
* với HNO3, H2SO4 đặc :
Cu + 2 H2SO4 đ à CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + 4 HNO3 đ à
Cu + HNO3 loóng à
Tỏc dụng với dung dịch muối:
Khử được ion kim loại đứng sau nú trong dung dịch muối.
vd: Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag
Ứng dụng của đồng: dựa vào tớnh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim.
Đồng thau : Cu-Zn
Đồng bạch : Cu-Ni
Đồng thanh : Cu-Sn
Cu-Au : ( vàng tõy)
Sản xuất đồng:
Trong tự nhiờn : phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất.
Cỏc loại quặng : pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit : Cu2S
Sản xuất đồng từ CuFeS2 : chia làm 2 giai đoạn:
Làm giàu qặng bằng phương phỏp tuyển nổi.
+Cu2S
+O2
+O2
+O2
Chuyển hoỏ quặng đồng thành đồng , gồm 3 bước: 
CuFeS2	Cu2S Cu2O Cu
Tinh luyện đồng thụ bằng phương phỏp điện phõn.
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG:
Đồng (II) oxit: CuO
Là chất rắn màu đen.
Điều chế: nhiệt phõn.
 2 Cu(NO3)2 à 2 CuO + 4 NO2 + O2
 CuCO3. Cu(OH)2 à 2 CuO + CO2 + H2O
 Cu(OH)2 à CuO + H2O
CuO cú tớnh oxi hoỏ:
Vd : CuO + CO à Cu + CO2
 3 CuO + 2 NH3 à N2 + 3Cu + 3 H2O
 II. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2
Là chất rắn màu xanh.
Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ.
Vd: CuSO4 + 2 NaOH à Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẩm gọi là nước Svayde.
Vd: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4.
 HOẠT ĐỘNG1
GV: treo BTH và yờu cầu hs xỏc định vị trớ của Cu trong BTH ?
Hỏi: 
1) Xung quanh nguyờn tố Cu gồm những nguyờn tố nào ? hóy cho biết ZCu và NTK của nú ?
2) hóy viết cấu hỡnh e của Cu, cho biết số e ở từng lớp ? và cho biết Cu thuộc loại nguyờn tố gỡ ? (s,p,d)
so sỏnh với cấu tạo của Fe ? Cu cú mấy e húa trị ? Như vậy trong hợp chất Cu cú những mức oxi húa nào ?
HS: Viết cấu hỡnh e của Cu+ và Cu2+ và quan sỏt mạng tinh thể của Cu.
HS: Quan sỏt hỡnh vẽ mạng tinh thể đồng.
 HOẠT ĐỘNG 2
HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, hóy nờu lờn những tớnh chất vật lớ của Cu.
 HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: 1) dựa vào cấu tạo nguyờn tử, độ õm điện, cỏc giỏ trị thế điện cực của Cu, hóy dự đoỏn khả năng hoạt động húa học của đồng ?
Đồng cú bền trong khụng khớ hay khụng? Tại sao trong khụng khớ đồng thường bị phủ một lớp màng cú màu xanh ?
Hóy viết ptpư xảy ra khi cho Cu tỏc dụng với Cl2, Br2, S
 HOẠT ĐỘNG 4
Gv: Làm thớ nghiệm: Cu + H2SO4 loóng.
HS: Quan sỏt TN và khẳng định một lần nữa: Cu khụng khử được ion H+ trong dung dịch axit.
GV: làm cỏc thớ nghiệm: cho mẫu Cu vào HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
HS: quan sỏt , viết pư để giải thớch hiện tượng.
GV: Cho một mẫu Cu vào dung dịch AgNO3, dd Fe(NO3)3
HS: viết pư
 HOẠT ĐỘNG 5
HS: Nờu những ứng dụng của Cu trong thực tế 
Ngihờn cứu sgk và cho biết những hợp kim cú nhiều ứng dụng trong cụng nghiệp và đời sống.
 HOẠT ĐỘNG 6
Hỏi: 1) trong tự nhiờn , đồng tồn tại ở những dạng nào ?
Loại khoỏng sản nào cú giỏ trị trong cụng nghiệp sản xuất đồng.
Nờu những cụng đoạn chớnh của quỏ trỡnh sản xuất Cu.
viết cỏc pư xảy ra trong quỏ trỡnh sản xuất Cu.
 HOẠT ĐỘNG 7
GV: cho hs quan sỏt cỏc lọ đựng CuO, yờu cầu hs cho biết cỏc tớnh chất vật lớ của CuO.
Hỏi: 1) Hóy cho biết phương phỏp điều chế CuO ?
 2) Xỏc định số oxi húa của Cu trong CuO và nờu tớnh chất đặc trưng của CuO ?
GV: làm thớ nghiệm: cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
HS quan sỏt và viết pư xảy ra; nờu cỏch điều chế Cu(OH)2 và cho biết cỏc tớnh chất của nú ?
Hỏi: cú hiện tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 ?
HOẠT ĐỘNG 10: Củng cố:
Củng cố toàn bài.
HS làm một số bài tập.
Viết ptpư thực hiện dóy chuyển hoỏ sau:
Cu à CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu
Bằng cỏch nào cú thể tinh chế dung dịch Fe (II) sunfat khỏi tạp chất CuSO4 ?
Tiết 58: Bài 37: SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
A.Muùc tieõu baứi hoùc:
1. Kieỏn thửực:
- Bieỏt vũ trớ cuỷa moọt soỏ nguyeõn toỏ kim loaùi quan troùng trong baỷng tuaàn hoaứn
- Bieỏt caỏu taùo nguyeõn tửỷ vaứ tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa chuựng.
- Bieỏt ửựng duùng vaứ phửụng phaựp ủieàu cheỏ caực kim loaùi ủoự.
2. Kú naờng:
- Reứn luyeọn kú naờng hoùc taọp theo phửụng phaựp ủoỏi chieỏu vaứ so saựnh.
- Reứn luyeọn khaỷ naờng suy luaọn logic, khaỷ naờng khaựi quaựt, heọ thoỏng hoaự vaỏn ủeà.
B. Chuaồn bũ:
1. Giaựo vieõn:
- Baỷng tuaàn hoaứn caực nguyeõn toỏ hoaự hoùc.
- Taứi lieọu, maóu vaọt veà ửựng duùng, ủieàu cheỏ moọt soỏ kim loaùi quan troùng nhử Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb.
2. Hoùc sinh:
- ẹoùc kú baứi hoùc ụỷ nhaứ 
- Sửu taàm taứi lieọu, tranh aỷnh, maóu vaọt veà ủieàu cheỏ vaứ ửựng duùng cuỷa moọt soỏ kim loaùi treõn.
C. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh traọt tửù:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
3. Vaứo baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1: 
GV: Chia hoùc sinh trong lụựp theo 5 nhoựm moói nhoựm khoaỷng 10 em 
GV: Cho caực em v

File đính kèm:

  • docBai soan Hoa hoc 12 Chuan ky 2.doc
Giáo án liên quan