Bài giảng Bài 14: Vật liệu polime (tiếp theo)

1. Khái niệm :

Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi

2. Phân loại :

Cao su thiên nhiên

Cao su tổng hợp

 

ppt25 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 14: Vật liệu polime (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁTBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬHOÁ HỌC 12 BMT , tháng 11 năm 2010Người thực hiện: CAO THANH TUẤNTỔ HÓA HỌC HÓA HỌC 12 CƠ BẢNTHPT CAO BÁ QUÁTBài14VẬT LIỆU POLIMELỚP : 12B3 (TIẾT 22) KIỂM TRA BÀI CŨViết các phương trình hóa học của phản ứng điều chế các chất theo sơ đồ sau: CH4 C2H2 CH2= CH – Cl PVC Câu hỏi H2N – (CH2)6 – COOH Tơ nilon -7 ( tơ enang)a. b. Cao su thiên nhiên Isopren( C5H8)2500C – 3000CCao su là những vật liệu polime có tính đàn hồiNỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU1. Khái niệm :2. Phân loại :CAO SUCao su thiên nhiênCao su tổng hợpa. Cao su thiên nhiênCH2CCHCH2CH3()nhay viết gọn (C5H8 )nvới n = 1.500 – 15.000 Cao su thiên nhiên là polime của isopren- Cấu tạo:Poli isopren III.CAO SUTính đàn hồi là gì ?Cao su thiên nhiên là polime của isopren- Tính chất và ứng dụng : Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồiNỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU1. Khái niệm :2. Phân loại :CAO SUCao su thiên nhiênCao su tổng hợpa. Cao su thiên nhiênCH2CCHCH2CH3()nhay viết gọn (C5H8 )nvới n = 1.500 – 15.000 - Cấu tạo:Poli isopren III.CAO SUTính Chất: Do coù lieân keát ñoâi => cao su coù phaûn öùng coäng ( H2, Cl2, HCl ), taùc duïng vôùi S ( söï löu hoùa cao su). Không dẫn điện và nhiệt, không thấm nước và khí, tan nhiều trong xăng và benzen Coù tính ñaøn hoài (quan troïng vì coù nhieàu öùng duïng) III.CAO SUĐiều chế từ các ankađien liên hợp bằng phản ứng trùng hợpIII.CAO SUNỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU1. Khái niệm :2. Phân loại :CAO SUCao su thiên nhiênCao su tổng hợpa. Cao su thiên nhiênb. Cao su tổng hợpCao su bunaCao su buna - SCao su buna - N CAO SU TỔNG HỢ Pn CH2=CH-CH=CH2Na, to,PPolibutadien(cao su buna)CH2CH2CHCHn Cao su buna: Cao su buna-S: n CH2=CH-CH=CH2 + nCH=CH2 C6H5xt, to,P(CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2)n C6H5Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren NỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU Cao su buna-S III.CAO SUĐồng trùng hợp Cao su buna – N : Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin(CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2)n CNn CH2=CH-CH=CH2 + nCH=CH2 CNxt, to,PNỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SU Cao su buna – N III.CAO SUIII.CAO SULöu hoaù cao su nhö theá naøo?Charles Goodyear trong phòng thí nghiệmSS nsto	+Cao su chưa lưu hóaPhân tử polime hình sợiCầu nối đisunfuaCao su lưu hóa Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn, chịu nhiệt cao hơn, lâu mòn hơn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thườngSSSSSSSSSSIII.CAO SU Löu hoaù cao su baèng caùch troän cao su với 3-4% (veà khoái löôïng) löu huyønh, ñun ôû 130 - 1450C NỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SUIV. KEO DÁNIV. KEO DÁN TỔNG HỢP Keo dán epoxi dùng để dán các vật liệu kim loại, gỗ, thủy tinh, chất dẻo trong các ngành sản xuất máy bay, ô tô, xây dựngKeo ure-fomanđehit dùng để dán các vật liệu bằng gỗ, chất dẻoBản chất của keo dán là có thế tạo ra màng hết sức mỏng, bền chắc giữa hai vật liệu.2. Một số loại keo dán thông dụngNỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SUIV. KEO DÁNIV. KEO DÁN TỔNG HỢP 1.Khái niệmKeo dán là loại vật liệu:+ có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu + không làm biến đổi bản chất của các vật liệua. Keo dán epoxi:* Gồm 2 hợp phần: - Chất hữu cơ có nhóm epoxi ở hai đầu - Chất đóng rắn, thường là triaminn H2N-CO-NH2 + nH-CH=O b. Keo dán ure-fomadehit:* Được sản xuất từ ure và fomandehitxt, to– HN – CO – NH – CH2 – n+ nH2Oc. Nhựa vá săm:Nhựa vá săm là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơNỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SUIV. KEO DÁNIV. KEO DÁN TỔNG HỢP NỘI DUNGI. CHẤT DẺOII. TƠIII. CAO SUTơ : tơ nilon – 6,6, tơ nitron Chất dẻo : PE, PVC,PPM, PPF,.Cao su : Cao su buna. Keo dán tổng hợp : epoxi, ure - fomanđehitCỦNG CỐIV. KEO DÁNACH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2 ACH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2BCH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2CCH2=CH-CH=CH2, l­u huúnhDCH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2D·y c¸c chÊt dïng ®Ó tæng hîp cao su buna-S lµ ?CỦNG CỐBChÊt dÎo BChÊt dÎoCCao su tæng hîpAT¬ tæng hîpDKeo d¸nTeflon lµ tªn cña mét polime ®­îc dïng lµm ?CỦNG CỐATơ poliamit ATơ poliamitBTơ nhân tạoCTơ thiên nhiênDTơ poliesteTơ nilon – 6,6 thuộc loại: CỦNG CỐBTơ axetat; nilon-6,6 CNilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglasACao su; nilon-6,6; tơ nitron DNilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6 Nhóm các vật liệu được chế tạo từ phản ứng trùng ngưng là ?CỦNG CỐTa có: 	 2*32	 2 12n+8n-2+64	100=> n = 46 (mắt xích)=Bài 6,trang 73.	Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng.Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S- ?. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.Hướng dẫn(C5H8)n C5nH8n-2S2+ 2S- 2HCỦNG CỐCây cao su ( tên khoa học là Hevea brasiliensis ) có nguồn gốc từ Nam MĩQuả cao suHoa cao suLá cây cao suMủ cao su MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CÂY CAO SUMột số sản phẩm làm từ cao suNệm ngồi Gối ngủGăng tayNệmDép cao suLốp xe Bóng rổÁo phaoĐồ chơiCao su thiên nhiên được hình thành từ các mắt xích là đồng phân cis của isopren liên kết với nhau ở vị trí 1,4. C=CH2CH3CCH2HnViết gọn lạiIII. CAO SUTRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁTXin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinhTỔ HÓA HỌC 

File đính kèm:

  • pptVAT LIEU POLIME TIET 22(TUAN).ppt
Giáo án liên quan