50 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8 chương I

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt

C. Đường và muối D. Giấm và rượu

Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc B. Tính tan trong nước

C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc B. Chưng cất

C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Lọc B. Bay hơi

 C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được

Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

 

doc11 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 9213 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8 chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố hoá học 
C. một nguyên tử D. một phân tử
Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử 
B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử 
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:
 Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng:
 Nước tự nhiên là:
A. một đơn chất B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp 
Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình
Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất 
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất 
 D. Không biết được
Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
Nước biển, đường kính, muối ăn
Nước sông, nước đá, nước chanh
Vòng bạc, nước cất, đường kính
Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại
Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S
Câu 38: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
 Câu 39: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2
Câu 40: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. S2O2 B.S2O3 C. SO3 D. SO3 
Câu 41: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
Câu 42: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 
1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là:
A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3
Câu 43: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10
Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3
Câu 45: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
Câu 46: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 
Câu 47: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 48: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 
Câu 49: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2 
 Câu 50: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 
Đáp án:
1.A; 2.A; 3.D; 4.C; 5.C; 6.C; 7.A; 8.C; 9.C; 10.D; 11.C; 12.D; 13.D; 14.B; 15.D; 16.D; 17.D; 18.D; 19.D; 20.C; 21.D; 22.D; 23.C; 24.D; 25.D; 26.B; 27.D; 28.B; 29.D; 30.D; 31. C; 32.C; 33.A; 34.B; 35.C; 36.C; 37.D; 38.C; 39.D; 40.C; 41.A; 42.B; 43.B; 44.D; 45.C; 46.B; 47.A; 48.D: 49.B; 50.A
Chương II: phản ứng hoá học
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?
Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch
Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơI, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng
Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng
Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục nước vôi trong
Câu 3: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:
rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được
rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
Có chất kết tủa( chất không tan)
Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
Có sự thay đổi màu sắc
Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 5: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử
C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào được 
Câu 6: Hiện tượng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
Từ màu này chuyển sang màu khác
Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng
Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi
Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi
Câu 7: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 8: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phảI chứa cùng:
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Số nguyên tử trong mỗi chất
Số phân tử trong mỗi chất
Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 9: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O
C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O
Câu 10: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3
C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3 
Câu 11: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O
B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O
C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O
D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O 
Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3 + O2 -> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5
C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5
 Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2 
C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. Na + H2O -> NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2 
C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2
Câu 16: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 
 B. 2Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
 C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 
 D. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 17: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải:
Cầm bằng tay có đeo găng
Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vàop chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
Tránh cho tiếp xúc với nước
Có thể để ngoài không khí 
Câu 18: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong dầu hoả D. Bỏ vào lọ 
Câu 19: Để pha loãng dung dịch axit H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây?
Cho nhanh nước vào axit
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Cho từ từ vào nước và khuấy đều
Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên 
 B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
C. Kẹp ở giữa ống nghiệp 
D. Kẹp ở bất kì vị trí nào 
Câu 21: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đèn dầu B. Đèn cồn 
C. Bếp điện D. Tất cả các dụng cụ trên
Câu 22: Để diều chế oxi từ KClO3 có thể dùng dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm?
A. ống nghiệm B. Bình kíp
C. Bình cầu có nhánh D. Chậu thuỷ tinh
Câu 23: Khi làm thí nghiệm, nên sử dụng hóa chất với một lượng nhỏ để:
Tiết kiệm về mặt kinh tế
Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môI trường
Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích
Cả 3 đều đúng
Câu 24: Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl B. CaCO3 C. CO D. CaO
Câu 25: Khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của một chất lỏng, người ta thường:
Nhúng nhanh khoảng ẵ nhiệt kê vào cốc đựng chất lỏng
Cho chạm nhanh đầu nhiệt kế vào bề mặt chất lỏng
Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng, sau đó lấy ra ngay
Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng và ngâm trong đó một thời gian cho đến khi mức thuỷ ngân ổn định
Câu 26: Khí CO2 được 

File đính kèm:

  • doc50 cau TN Hoa 8 chuong I.doc
Giáo án liên quan