300 câu trắc nghiệm hóa

. là ta có thể giải được các bài toán hoá phức tạp. Điền vào chỗ trống (.) một trong các cụm từ sau:

a. Diễn biến của bài toán hóa quá rắc rối và phức tạp

b. Phương trình phản ứng hóa học chính là một hệ thức c. 02 mol Al2(SO4)3 thì có

d. Có 4 chân gà trong 2 con gà nên 0,4 mol Al chứa trong

e. Chỉ cần thấy được cấu tạo phân tử của chất và biết cách áp dung định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng

 

doc53 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 300 câu trắc nghiệm hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lượng dung dịch thay đổi thì ...... nhưng tỉ số mct/mdd không đổi.
Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Khối lượng chất tan thay đổi b. Số mol A cũng tăng
c. Những hằng số tồn tại khách quan.
d. Ta đều có thể tiến hành thí nghiệm để
e. Với mọi khối lượng m của hợp chất
134.	Cho: I) Nông dân trồng mía; II) Nhà máy đường; III) Người làm bánh sinh nhật; IV) Người bán các loại chè; V) Người làm ra các loại bánh kẹo. Nếu ta xem sự tương ứng sau đây: Cây mía tương ứng với dầu thô; Nhà máy đường tương
ứng với nhà máy lọc dầu; Cơ sở sản xuất bánh kẹo là nhà máy công nhiệp hóa dầu thì việc sử dụng các mỏ dầu đạt hiệu quả kinh tế cao nhất là:
a. Thác dầu thô rồi xuất khẩu càng nhanh càng tốt
b. Lập nhà máy lọc dầu để biến dầu thô thành sản phẩm chế biến rồi mới xuất khẩu xăng dầu
c. Lập nhà máy lọc dầu và nhà máy hóa dầu để thu được xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu rồi mới xuất khẩu sản phẩm
d. Một số nước có mỏ dầu nhưng trình độ khoa học còn lạc hậu, thì nên khoán toàn bộ việc khai thác và chế biến cho các nhà đầu tư nước ngoài
e. Một biện pháp khác
135.	Khi ở nhiệt độ thấp, cho tinh thể phenol vào chất lỏng nào sau đây rồi lắc
thì phenol tan nhanh?
a. Nước
b. Dung dịch NaOH c. Dund dịch KOH d. Benzen
e. Cả B, C, D đều đúng
136.	Chỉ có những obitan nguyên tử chứa electron độc thân mới tham gia liên kết do đó mỗi obitan phân tử chỉ chứa 2 electron. Nội dung trên có:
a. Cả hai phần đều đúng và có liên quan nhân quả với nhau b. Phần một đúng, phần hai sai hay không chắc đúng
c. Phần một sai hay không chắc đúng, phần hai đúng
d. Cả hai phần đều đúng nhưng không có liên quan với nhau e. Cả hai phần đều sai hay không chắc đúng
137.	Dung dịch A chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M, dung dịch B chứa HCl 0,04M và H2SO4. Để trung hòa vừa đủ 200 ml dung dịch A ta phải dùng V ml dung dịch B thì V là:
a. 100 ml b. 400 ml c. 200 ml d. 300 ml
e. Một kết qủa khác
138.	Xêtôn có các phản ứng ...... nhưng không có phản ứng tráng gương. Điền
vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau đây a. Phản ứng tráng gương
b. Thuốc thử Fehling
c. Cộng H2 và cộng Natribisulfit d. Kết tủa Cu2O màu gạch
e. Anđêhitformic hay anđêhit hai chức
139.	Hai số có giá trị trung bình là trung bình cộng ...... Điền vào chỗ trống
(......) một trong các cụm từ sau:
a. Chắc chắn là một số không nguyên và ở trong khoảng hai số nguyên đó
b. Là trung bình có hệ số mà hệ số chính là số mol của các chất thành phần
c. Khi và chỉ khi hai số đó có hệ số bằng nhau tức là hai chất có số mol bằng nhau
d. Thì hai số đó có giá trị bằng nhau và bằng giá trị trung bình bất chấp hệ số
(bất chấp tỉ lệ mol)
140.	Cho 200 ml dung dịch KOH 0,2M vào 300 ml dung dịch H3PO4 0,25M.
Khối lượng muối thu được là:
a. 5,44 gam b. 6,96 gam c. 6,2 gam d. 54,4 gam
e. Một kết quả khác
141.	Chia m gam một este E thành hai phần bằng nhau: Phần 1 bị đốt cháy
hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Phần hai tác dụng đủ
với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được 3 gam rượu. Giá trị của m là:
a. 0,88 gam b. 0,6 gam c. 0,44 gam d. 0,58 gam
e. Tất cả đều sai
142.	Cho X có công thức phân tử C4H8O2 thì tổng số đồng phân axít và este của
X là:
a. 6 b. 4 c. 8 d. 12
e. Tất cả đều sai
143.	Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu
được 5,6 lít khí (đktc) và 6,3 gam . % theo thể tích của hai chất là
a. 50% và 50%
b. 20% và 80%
c. 33,33% và 66,67%
d. 40% và 60%
e. 25% và 75%
144.	Dung dịch A chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M, dung dịch B chứa
HCl 0,04M và H2SO4. Khối lượng kết tủa thu được trong phản ứng trên là:
a. 0,233 gam
b. 0,932 gam c. 1,398 gam d. 2,33 gam
e. Tất cả đều sai
145.	Tìm phát biểu đúng:
a. Khối lượng phân tử của các chất đồng đẳng liên tiếp hợp thành một cấp số
cộng có công sai d = 14
b. Các hợp chất có khối lượng phân tử hợp thành một cấp số cộng thì chúng
là các chất đồng đẳng liên tiếp
c. Các hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử hợp thành một cấp số cộng có
công sai d = 14 thì chúng là các chất đồng đẳng liên tiếp d. Cả A và C đều đúng
e. Cả 4 câu trên đều đúng
146.	Cho 4,2 gam anken tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 ta thu được
20,2 gam sản phẩm cộng. Nồng độ mol/lít của dung dịch Br2 là:
a. 0,5M b. 0,2M c. 0,8M d. 0,lM
e. Không xác định được
147.	Trộn m gam dung dịch HCl 15% với 2m gam dung dịch HCI 18% ta được một dung dịch HCl mới có nồng độ a%. Giá trị của a% là:.
a. 17%
b. 16,5% c. 15,8% d. 17,5%
e. Tất cả đều sai
148.	Công thức phân tử tổng quát của các anđêhit thơm đơn chức có dạng:
a. CnH2n-6O, n ≥ 6 b. CnH2n-8O, n ≥ 7 c. CnH2n-4O, n ≥ 8 d. CnH2n-2O2, n ≥ 4 e. Tất cả đều sai
149.	Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O, tỉ khối của Y so với H2 bằng 18,5. Cho 62,4 gam X tan hoàn toàn trong 2,5 lít dung dịch HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết ta thu đươc 8,96 lít hỗn hợp Y ở điều kiện tiêu chuẩn. % theo thể tích của mỗi khí NO, N2O trong Y theo thứ tự là:
a. 20%, 80%
b. 33,33%, 66,67%
c. 30%, 70%
d. 60%, 40%
e. Một kết quả khác
150.	Công thức phân tử tổng quát của một este tạo bởi rượu no hai chức và axit thơm đơn chức là:
a. CnH2n-18O4, n ≥ 16 b. CnH2n-6O4, n ≥ 14 c. CnH2n-12O4, n ≥ 12 d. CnH2n-8O4, n ≥ 16 e. Tất cả đều sai
151.	Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin có tỉ khối đối với H2 là
16,5 ta thu được 5,6 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam nước. Nếu số mol của hai
ankin trong hỗn hợp bằng nhau thì công thức phân tử của hai ankin là:
a. C2H2, C4H6 b. C2H2, C3H4 c. C3H4, C4H6
d. Cả 3 câu trên đều có thể đúng e. Cả 4 câu trên đều sai
152.	...... thì thể tích khí tỉ lệ với số mol khí, đó là một hệ quả của định luật
Avogadro. Điền vào chỗ trống (......) một trong những câu sau:
a. Phương trình Mendeleev – Clapeyron: pV = nRT
b. Khi nhiệt độ T và áp suất p không đổi c. Khi nhiệt độ T và thể tích V
d. Khi T không đổi thì e. Khi p không đổi thì
153.	Mọi hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức anđêhit đều có thể tham gia ......
Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau đây a. Phản ứng tráng gương
b. Thuốc thử Fehling
c. Cộng H2 và cộng Natribisulfit d. Kết tủa Cu2O màu gạch
e. Andêhitformic hay anđêhit hai chức
154.	...... là cấu hình electron của S. a. 1s22s22p63s23p6
b. 1s22s22p6
c. 1s22s22p63s23p4
d. 1s22s22p4
e. 1s22s22p63s23p5
155.	Tự chọn ẩn số là một phương pháp “tuyệt chiêu” do đó ta cần phải có trực giác thông minh mới áp dụng đươc. Nội dung trên có:
a. Cả hai phần đều đúng và có liên quan nhân quả với nhau b. Phần một đúng, phần hai sai hay không chắc đúng
c. Phần một sai hay không chắc đúng, phần hai đúng
d. Cả hai phần đều đúng nhưng không có liên quan với nhau e. Cả hai phần đều sai hay không chắc đúng
156.	Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức tạo bởi rượu no và axít đơn chức chưa no có một nối đôi là:
a. CnH2n-4O4, n ≥ 6 b. CnH2n-6O4, n ≥ 4 c. CnH2n-6O4, n ≥ 8 d. CnH2n-8O4, n ≥ 4 e. Tất cả đều sai
157.	Cho 0,76 gam hỗn hợp gồm amin đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 0,5M thì thu được 2,02 gam hỗn hợp muối khan. Hai amin trên là:
a. Etylamin và propylamin
b. Metylamin và etylamin c. Anilin và benzylamin
d. Anilin và metametylanilin e. Tất cả đều sai
158.	Cho chất Y tác dụng với H2 có Ni nung nóng làm xúc tác ta thu được rượu n – butanol - 1 thì chất Y là:
a. CH2=CH-CH2-CH2-OH b. CH3-CH=CH-CH2-OH c. CH2=CH-CH2-CHO
d. CH3-CH2-CH2-CHO
e. Tất cả A, B, C, D đều có thể đúng nhưng vẫn chưa đầy đủ
159.	X là este mạch hở của etylen glicol. Để xà phòng hoá hoàn toàn m gam X ta cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 16,2 gam hỗn hợp hai muối. Cho hai muối này tác dụng với dung dịch H2SO4 ta thu được hai axít hữu cơ. Hỗn hợp hai axít trên có tham gia phản ứng tráng gương không? Nếu có thì khối lượng Ag kết tủa tối đà là bao nhiêu?
a. Không
b. Có 10,8 gam Ag c. Có 43,2 gam Ag d. Có 21,6 gam Ag e. Có 2,16 gam Ag
160.	Cho 9,86 lít hỗn hợp khí A gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 và H2 đi qua bột
Niken xúc tác nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được
6,72 lít hỗn hợp khí B không chứa H2 . Thể tích H2 có trong hỗn hợp A là:
a. 3, 14 lít
b. 4,48 lít c. 2,24 lít d. 2,8 lít
e. Tất cả đều sai
161.	Trộn V lít dung dịch A chứa NaOH 2M và V lít dung dịch B chứa NaOH
3M thì được 2V lít dung dịch mới có nồng đô x mol/l. Nếu khối lượng riêng của dung dịch mới là d = 1,05 g/mol thì nồng độ % của NaOH trong dung dịch mới sẽ gần bằng
a. 19,18% b. 12,15% c. 10,12% d. 9.52%
e. Tất cả đều sai
162.	Công thức phân tử tổng quát của anđêhit no hai chức mạch hở là:
a. CnH2n-2O2, n ≥ 2
b. CnH2nO2, n ≥ 3
c. CnH2n-4, n ≥ 4
d. CnH2n-2O, n ≥ 2
e. Tất cả đều sai
163.	Chia 5 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần l cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu
được 10,8 gam Ag và hỗn hợp có chứa hai muối amoni của hai axít hữu cơ. Phần
2 cho tác dụng với H2 dư có Ni nung nóng làm xúc tác. Số mol hỗn hợp X là:
a. 0,2 mol
b. 0,05 mol c. 0,04 mol d. 0,1 mol
e. Tất cả đều sai
164.	Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Dung dịch Y là dung dịch phenol 0,2M. Muốn phản ứng hết lượng phenol có trong 200 ml dung dịch Y ta phải dùng dung dịch X có thể tích vừa đủ là:
a. 80 ml b. 0,5 lít c. 0,2 lít d. 50 ml
e. Tất cả đều sai
165.	Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin có tỉ khối đối với H2 là
16,5 ta thu được 5,6 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam nước. Thể tích hỗn hợp X
ở đktc là:
a. 3,36 lít b. 4,48 lít c. 5,6 lít d. 2,24 lít
e. Một kết quả khác
166.	Các chất khí như C2H4, C4H6, SO2, C2H2 đều có thể làm mất màu ......
Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Đồng phân
b. Khối lượng phân tử
c. Dung dịch AgNO3/NH3 sau đó cho qua dung dịch nước vôi trong dư
d. Dung dịch Brom và dung dịch thuốc tím
e. Cấu tạo hóa học
167.	...... là cấu hình electron của O. a. 1s22s22p63s23p1
b. 1s22s22p6
c. 1s22s22p63s23p4
d. 1s22s22p4
e. 1s22s22p63s23p5
168.	Cho các chất: 1) CH3-NH2; 2) NH3; 3) (CH3)2NH; 4) Anilin; 5) Diphenilamin. Chất có tính bazơ m

File đính kèm:

  • docdethi_hoa_300.doc