21 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - Lớp 11

Câu 7 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SAB là tam giác đều, SCD là tam giác cân. Gọi M là trung điểm của AD, mặt phẳng qua M và song song với AB và SA cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q.

a. Chứng minh MNPQ là hình thang cân.

b. Tính tỉ số diện tích của hình thang cân MNPQ và tam giác đều SAB.

 

doc35 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 21 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán - Lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ra đều là bi trắng:
	 A.2/21 B. 5/21 C. 4/21 D. 10/21
Câu 10. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
 A. sinx = 0 x = 2 k , k Z B. sinx = 1 x = , k Z
 C. sinx = 0 x = k, k Z D. sinx = -1x = -, k Z
Câu 11.
 Có 12 bóng đèn, trong đó có 8 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng tính xác suất để lấy được ít nhất một bóng tốt.
 A. 54/55 B. 1/55 C.8/55 D. 42/55
Câu 12.
 Cho tập hợp A={1;2;3;4;5}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau, lấy từ các chữ số trong tập A.
 A. 24 B. 18 C. 12 D. 8
Câu13.
 Có 7 cái áo đẹp và 5 cái quần đẹp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để đi dự sinh nhật ? 
 A. 35 B. 12 C. 30 D.21
Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’
 A. Có vô số phép tịnh tiến B. Có duy nhất một phép tịnh tiến 
 C. Chỉ có hai phép tịnh tiến D. Không có phép tịnh tiến nào
Câu 15. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Gọi A’ , B’ , C’ lần lược là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ ?
 A. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = - B. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = 2
 C. Phép vị ỵư tâm G, tỷ số k = D. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = - 2
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm E(-3;5) và vectơ = ( 1; - 2). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm E thành điểm nào?
A. (-2;3) B. (-4;7) C. (-5;6) D. (-2;7) 
Câu 17.Trong mặt phẳng Oxy cho (d): . Phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây:
 A. 	 B. 	
	 C. 	 D. 
Câu 18.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
 A. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R.
 B. Phép đối xứng tâm biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. 
 C. Phép đồng dạng tỉ số biến tam giác thành tam giác bằng nó.
 D. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, điểm , ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là điểm nào sau đây:
	 A. 	 B. 	C.	 D. 
Câu 20. Cho tam giác đều ABC , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Với giá trị nào sau đây của góc thì phép quay Q(O; ) biến tam giác ABC thành chính nó ?
 A. B. C. D.
II. Phần tự luận :(5 điểm ) 
 Câu1.(1,5 điểm ) Giải phương trình sau :
 Câu2.( 2điểm )
 Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AB và G là trọng tâm của
 tam giác ACD.
 a.Tìm giao điểm I của đường thẳng MG và mp(BCD).
 b. Gọi N là trung điểm của BC. Xác định thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt 
 phẳng (MGN)
 c. Chứng minh rằng thiết diện vừa tìm được (ở câu b) song song với AC.
Câu 3. Giải phương trình :( ban A làm câu 3b , ban cơ bản làm câu 3a)
 a.( 1,5 điểm ) = (- 1)tanx + +1
 b.( 1,5 điểm ) (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos2x
Đề số 13
Phần trắc nghiệm
C©u 1 : 
Có 2 xạ thủ loại I và 8 xạ thủ loại II. Xác suất bắn trúng đích của xạ thủ loại I là 0,9 và loại II là 0,8. Chọn ngẫu nhiên một xạ thủ và xạ thủ đó bắn một viên đạn. Tính xác suất để viên đạn đó trúng đích.
A.
0,81
B.
0,85
C.
0,84
D.
0,82
C©u 2 : 
Từ các chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau đôi một và không chia hết cho 5 ?
A.
52
B.
54
C.
48
D.
56
C©u 3 : 
Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 3 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi vào một dãy gồm 7 ghế xếp thành hàng ngang. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa một người đàn ông và một người đàn bà.
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Nếu thì phép vị tự tâm biến thành theo tỉ số bằng
A.
B.
2
C.
D.
C©u 5 : 
Cho một tập hợp có 12 phần tử. Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập này mà số phần tử là một số chẵn ?
A.
2048
B.
1024
C.
4096
D.
2047
C©u 6 : 
Cho một đường thẳng . Phép tịnh tiến theo vec tơ nào sau đây biến thành chính nó ?
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ ?
A.
43400
B.
36200
C.
72000
D.
64800
C©u 8 : 
Trong khai triển , hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. Khi đó số hạng không chứa x là
A.
792
B.
210
C.
252
D.
495
C©u 9 : 
Trong một buổi liên hoan có 15 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng đều bắt tay với mọi người trừ vợ mình và các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
360
B.
330
C.
315
D.
301
C©u 10 : 
Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 5 thẻ được chọn là một số chẵn.
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm. Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm.
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Có hai hộp bi. Hộp thứ nhất có 4 bi trắng và 15 bi đen, hộp thứ hai có 5 bi trắng và 9 bi đen. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để được một bi trắng và một bi đen.
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho đường tròn . Phương trình đường tròn đối xứng với qua đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Số cạnh của đa giác là
A.
8
B.
10
C.
9
D.
11
C©u 16 : 
Biết rằng . Hỏi hệ số của trong khai triển là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
80
D.
32
C©u 17 : 
Số dư của phép chia cho 11 là
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
C©u 18 : 
Các giá trị của m để phương trình có nghiệm trong khoảng 
A.
B.
, 
C.
D.
C©u 19 : 
Cho hai đường thẳng , . Phép đối xứng tâm I biến thành , thành . Khi đó tọa độ của I là
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập . Tính xác suất để tích hai số đó là một số chẵn.
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Số hạng không chứa x trong khai triển là
A.
7920
B.
C.
126720
D.
C©u 22 : 
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
A.
5, 
B.
, 
C.
6, 
D.
, 
C©u 23 : 
Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Hệ số của trong khai triển là
A.
B.
34642080
C.
D.
3041280
C©u 25 : 
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Trong một trò chơi, xác suất để A thắng trận là 0,6. Hỏi A phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất A thắng ít nhất một trận lớn hơn 0,93 ?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
C©u 27 : 
Cho đường tròn . Ảnh của qua phép vị tự là đường tròn có phương trình
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Cho đa giác đều có 2n cạnh nội tiếp trong đường tròn . Biết số tam giác tạo thành từ các đỉnh nhiếu gấp 20 lần số hình chữ nhật tạo thành từ các đỉnh. Khi đó n bằng
A.
14
B.
8
C.
7
D.
16
C©u 29 : 
Cho các chữ cái B, A, N, A, N, A, S. Xếp 3 chữ cái bất kỳ trong số đó ta được một ‘‘từ’’ (không nhất thiết có nghĩa). Hỏi có bao nhiêu ‘‘từ’’ khác nhau ?
A.
52
B.
64
C.
38
D.
43
C©u 30 : 
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
 Phần tự luận
Bài 1. Cho phương trình .
Giải phương trình khi .
Xác định m để phương trình có hai nghiệm 
Bài 2. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của và là điểm di động trên cạnh . là mặt phẳng qua và song song song với .
Dựng thiết điện của hình chóp và mặt phẳng . Định để thiết diện là hình bình hành.
Tìm quỹ tích giao điểm I của hai đường chéo thiết diện.
 Đề số 14
THPT TRẦN QUỐC TUẤN
TỔ TOÁN-TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ I-KHỐI 11-NĂM HỌC 2007-2008
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên học sinh:........................Lớp:.....................ĐỀ SỐ:	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (2 ĐIỂM) (Dùng chung cho Chuẩn và nâng cao)
01. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
02. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. -1/2	B. 0	C. -1/4	D. -1 
03. Giá trị lớn nhất của biểu thức là :
	A. 1 	B. 	C. 2 	D. 
04. Tập giá trị của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
05. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
06. Hàm số xác định khi () :
	A. 	B. 	C. 	D. 
07. Tập giá trị của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
08. Khi thì lấy giá trị trong khoảng nào sau đây: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
09. Tập giá trị của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
10. Giá trị lớn nhất của biểu thức là
	A. 	B. 1 	C. 2	D. 
11. Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
12. Khi thì lấy giá trị trong khoảng nào sau đây: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT ( 2 ĐIỂM) (Dùng chung cho Chuẩn và nâng cao)
13. Lấy ngẫu nhiên một lần 5 viên bi trong bình chứa 7 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Gọi A là biến cố lấy được đúng hai viên CÙNG MÀU trong 5 viên bi lấy ra . Số phần tử của tập hợp (hay là A) (các kết quả thuận lợi cho biến cố A) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
14. Giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
15. Với giá trị nào của n thì được thỏa mãn:
	A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
16. Tung cùng lúc hai đồng xu. Gọi A là biến cố xuất hiện ít nhất một mặt sấp. Số phần tử của tập (Hay là A) (các kết quả thuận lợi cho biến cố A) là:
	A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
17. Tung hai quân súc sắc, gọi kết quả là cặp thứ tự gồm hai số nút của hai mặt xuất hiện. Xác suất để tổng hai mặt bẳng 7 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
18. Lấy ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một viên bi mà không trả lại bình, trong bình chứa 7 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Gọi A là biến cố lần 1 lấy được viên bi màu xanh, B là biến cố lần 2 lấy được viên bi màu đỏ. Phát biểu nào sau đây về các biến cố A và B đúng ?: 
	A. Biến cố A và B độc lập nhưng không xung khắc
	B. Biến cố A và B không độc lập và cũng không xung khắc
	C. Biến cố A và B không độc lập nhưng xung khắc 
	D. Biến cố A và B độc lập và xung khắc
19. Trong khai triển , số hạng chứa có hệ số là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Một hàng của tam giác Pascal là : 1 8 28 56.Số hạng kế tiếp 56 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
21. Tính số tập con của mà số phần tử của nó khác 2 ? 
	A. 12	B. 10	C. 13	D. 14
22. Trong một bình đựng 5 bi xanh, 3 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để có 3 bi khác màu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
	A. 9000	B. 4536	C. 256	D. 900
24. Trong một bình đựng 5 bi x

File đính kèm:

  • doc21 de kiem tra toan 11 hoc ki 1.doc