165 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần kim loại

Câu 1: Các ion Na

+

, Mg

2+

, Al

3+

có các đặc điểm chung nào sau đây ?

A. Có cùng số electron

B. Có cùng số proton

C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua

D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr (Z = 24) ?

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

4s

2

3d

4

B. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

4s

2

3d

5

4s

1

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

4s

2

3d

4

4s

2

D. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

3

3p

6

4s

1

3d

5

Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca

2+

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

B. 1s

2

2s

2

2p

6

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

4s

2

D. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

4s

2

4p

2

Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là

X : 2s

2

2p

5

; Y : 4s

1

; Z : 5s

2

5p

2

; T : 2s

2

2p

2

R : 3s

2

3p

6

.

Các nguyên tố kim loại là

A. Y ; Z B. Y C. X ; Z ; T D. R

pdf20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 165 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ các chất trong dung 
dịch sau phản ứng là 
A. FeSO4 : 0,5M 
B. Fe2(SO4)3 : 0,75M 
C. CuSO4 : 0,5M ; Fe2(SO4)3 : 0,5M 
D. FeSO4 : 0,5M ; CuSO4 : 0,5M 
Câu 61: Hoà tan 2,16 gam kim loại M trong HNO3 loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N2 và 
N2O có tỉ khối so với H2 là 18,45. M là 
A. Fe B. Al 
B. C. Zn D. Mg 
Câu 62: Một lượng kim loại hoá trị II cho tác dụng với oxi. Để hoà tan hoàn toàn oxit thu được cần một 
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 15,4% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21 %. Kim loại đó là 
A. Mg B. Zn 
C. Cu D. Pb 
Câu 63: Cho 2,275 gam kim loại X hoá trị II tan vào dung dịch hỗn hợp chứa hai axit HNO3 và H2SO4 thu 
được 2,94 gam hỗn hợp khí NO2 và D có thể tích 1,344 lít (đktc). X là 
A. Mg B. Cu 
C. Ca D. Zn 
Câu 64: Hoà tan hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp hai kim loại đều có hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung 
dịch chứa hai axit HCl và H2SO4 có thể tích 2000 ml thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị pH của 
dung dịch axit và của V là 
A. 1 ; 22,4 lít B. 0 ; 4,48 lít 
C. 2 ; 0,224 lít D. 1 ; 4,48 lít 
Câu 65: Hai thanh kim loại M hoá trị II có khối lượng như nhau. Thanh I nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. 
Thanh II nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian khối lượng thanh I giảm 0,2% ; thanh II 
khối lượng tăng 28,4%. Biết số mol các chất trong dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 đều giảm như 
nhau. M là 
A. Fe B. Zn 
 C. Ni D. Mg 
KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA 
Câu 1: Chỉ ra nhận định sai trong các câu sau : 
A. Các nguyên tử của nguyên tố nhóm IIA có bán kính nguyên tử tăng khi số hiệu nguyên tử tăng. 
B. Các kim loại kiềm có cùng kiểu mạng tinh thể. 
C. Các kim loại kiềm có độ cứng, nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại kiềm thổ. 
D. Các kim loại nhóm IA là những kim loại có tính khử mạnh nhất. 
Câu 2: Cho kim loại A vào dung dịch CuCl2 thấy kết tủa đỏ và B vào dung dịch CuCl2 thấy kết tủa màu 
xanh. A và B lần lượt là 
A. Na, Ca B. Al, Fe 
C. Ca, Fe D. Fe, K 
Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - 
Câu 3: Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp 
A. điện phân dung dịch NaCl. 
B. điện phân NaCl nóng chảy. 
C. điện phân dung dịch NaOH. 
D. nhiệt phân Na2O. 
Câu 4: Dung dịch nào sau đây hoà tan được hỗn hợp gồm : Al, Mg, K ? 
A. H2O B. HCl đặc 
C. H2SO4 đặc nguội D. NaOH 
Câu 5 : Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong nước ? 
A. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ khối lượng 23/27 
B. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ khối lượng 12,5/27 
C. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ mol 2:3 
D. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ mol 1: 2 
Câu 6: Đánh giá môi trường nào sau đây là sai ? 
A. Dung dịch Al2(SO4)3 có pH 7 
C. Dung dịch Na[Al(OH)4] có pH > 7 D. Dung dịch NaHCO3 có pH < 7 
Câu 7: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng chìm trong 
A. nước B. dầu hoả 
C. dung dịch natri clorua D. dung dịch axit clohiđric 
Câu 8: Để điều chế dung dịch NaOH, người ta dùng phương pháp điện phân 
A. NaCl nóng chảy. 
B. dung dịch NaCl không có vách ngăn xốp giữa hai cực. 
C. dung dịch NaCl có vách ngăn xốp giữa hai cực. 
D. dung dịch NaNO3. 
Câu 9: Một trong số các biện pháp làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng 
CaCO3 CaO + CO2 sang phải là 
A. tăng nhiệt độ của phản ứng 
B. giảm nhiệt độ của phản ứng 
C. tăng nồng độ của khí CO2 
D. tăng thêm lượng đá vôi 
Câu 10: Để nhận biết 5 chất bột màu trắng : Na2CO3, NaCl, Na2SO4, BaCO3, BaSO4 chỉ cần dùng hoá chất 
nào sau đây ? 
 A. H2SO4 và quỳ tím B. H2O và CO2 
C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch HCl 
Câu 11: Để nhận biết ba dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 chỉ cần dùng 
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2CO3. 
C. Dung dịch Na2SO4. D. dung dịch AgNO3. 
Câu 12: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích pH của dung dịch Na2CO3 > 7 ? 
A. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 
B. Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaCl 
Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - 
C. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl 
D. Na2CO3 + H2O  NaHCO3 + NaOH 
Câu 13: NaHCO3 là một trong những thành phần của thuốc chữa bệnh đau dạ dày do tham gia phản ứng 
hoá học nào sau đây trong dạ dày ? 
A. HCO 3
+ H
+ 
 CO2 + H2O 
B. HCO 3
+ OH
 
 CO 23 + H2O 
C. NaHCO3 + H2O  Na2CO3 + NaOH 
D. NaHCO3 + H2O  H2CO3 + NaOH 
Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ? 
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 
D. CaCO3 CaO + CO2 
Câu 15: Cho a mol CO2 vào 1 dung dịch chứa b mol NaOH để thu được 2 muối NaHCO3, Na2CO3. Ta có : 
A. 
2
1
b
a
 B. 1
b
a
C. 1
2
1
b
a
 D. 
2
1
b
a
Câu 16: Cho các chất : 1. NaCl ; 2. Ca(OH)2 ; 3. Na2CO3 ; 4. HCl. 
Những các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là 
 A. 1, 2, 3. B. 2, 3. 
 C. 1, 3. D. 1, 3, 4. 
Câu 17: Nước chảy đá mòn là hiện tượng tự nhiên được giải thích bằng phản ứng hoá học nào sau đây ? 
A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 B. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 
Câu 18: Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thêm (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch 
trên thì khối lượng kết tủa thu được là 
 A. 100.a (g) B. 100.b (g) 
C. 100(a + b) (g) D. 200(a + b) (g) 
Câu 19: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch ? 
A. AlCl3 và NaOH B. MgCl2 và Ba(OH)2 
C. Al(NO3)3 và (NH4)2SO4 D. AlCl3 và NaAlO2 
Câu 20: Những ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? 
A. Na
+
 ; Ba
2+
 ; Ca
2+ 
; HCO 3 B. Na
+
 ; Mg
2+
 ; CO
2
3
; 
HCO 3 
C. Na
+
 ; Al
3+
 ; CO
2
3
; NO 3 D. Na
+
 ; H
+
 ; SO
2
4
; 
[Al(OH)4]

Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi trộn dung dịch Na2S (dư) với dung dịch Al2(SO4)3 ? 
Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 - 
A. Có kết tủa keo trắng và khí có mùi trứng thối 
B. Có kết tủa đen (Al2S3) 
C. Không thấy thay đổi gì 
D. Có khí mùi trứng thối thoát ra, kết tủa xuất hiện sau đó tan hết 
Câu 22: Chất nào sau đây sẽ kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch Na[Al(OH)4]? 
A. HCl dư B. NaOH dư 
 C. CO2 D. NH3 
Câu 23: Nhận định nào sau đây sai ? 
A. Al2O3 là một oxit lưỡng tính 
B. Dung dịch phèn chua (NaAl(SO4)2.12H2O) có pH <7 
C. Al(OH)3 tan trong dung dịch NH3 
D. Al(OH)3 tan trong dung dịch HCl. 
Câu 24: Cho dung dịch NaHCO3 (dd X); dung dịch Na2CO3 (dd Y) và dung dịch AlCl3 (dd Z). Các dung dịch này 
được sắp xếp theo chiều giảm dần giá trị pH nh- sau 
A. X > Y > Z B. Y > Z > X 
C. Y > X > Z D. Z > Y > X 
Câu 25: Phản ứng hoá học xảy ra khi cho nhôm vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và HCl có bản 
chất là 
A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 
B. 2Al + 6H
+
 2Al
3+
 + 3H2 
C. 2Al + 12H
+
 + 3SO 24 Al
3+ 
 + 6H2O + 3SO2 
D. 2Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 
Câu 26: Để điều chế nhôm người ta 
A. dùng những chất khử như C, CO, H2… để khử Al2O3. 
B. nhiệt phân Al2O3. 
C. điện phân Al2O3 nóng chảy. 
D. điện phân AlCl3 nóng chảy. 
Câu 27: Chỉ ra câu sai trong các câu sau. 
Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường cho Al2O3 vào criolit nóng chảy. 
Cho criolit vào là để : 
A. tạo ra hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Al2O3 
B. tạo hỗn hợp chất điện li có tỉ khối nhỏ hơn Al nóng chảy 
C. tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy 
D. khử ion nhôm trong Al2O3 tạo thành Al nóng chảy 
Câu 28: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch có chứa b mol AlCl3. Điều kiện 
để thu được kết tủa cực đại là 
A. a > 4b B. a < 4b 
C. a = b D. a = 3b 
Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 - 
Câu 29: Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. Điều 
kiện để thu được kết tủa lớn nhất là 
A. a > 4b B. a < 4b 
C. A = b D. b < 5 a 
Câu 30: Một loại đá vôi chứa CaCO3 và 20% tạp chất trơ. Nung 1 tấn đá vôi đó ở 900
oC. Giả thiết chỉ có CaCO3 bị 
phân huỷ theo phương trình ho¸ häc : 
 CaCO3 rắn 
0t
 CaO rắn + CO2 khí 
Hiệu suất của phản ứng là 60%. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là 
A. 268,8 kg B. 336,0 kg 
C. 68,8 kg D. 536,0 kg 
Câu 31: Hoà tan hết 68,5 g kim loại M vào H2O, sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (ở đktc). M là kim loại 
nào cho dưới đây ? 
A. Natri B. Kali 
C. Canxi D. Bari 
Câu 32: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 896 ml khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim 
loại ở catot. Muối đem điện phân là 
A. LiCl B. NaCl 
C. KCl D. RbCl 
Câu 33: Cho 21,6 gam bột nhôm kim loại tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được NO (sản phẩm khử duy 
nhất). Thể tích NO thu được ở đktc là 
A. 6,72 lít B. 13,44 lít 
C. 17,92 lít D. 2.24 lít 
Câu 34: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1,0M. Sau phản ứng thu 
được V lít CO2 ở đktc. Giá trị của V là 
A. 2,24 lít B. 3,36 lít 
C. 4,48 lít D. 1,12 lít 
Câu 35: Khi cho 3,36 lít khí CO2(ở đktc) tác dụng với một dung dịch chứa 8 gam NaOH thì sản phẩm thu 
được là 
A. Na2CO3 và NaOH dư B. Na2CO3 
C. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaHCO3 và CO2 dư 
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 
5,9136 lít H2 ở 27,3
0
C và 1 atm. Hai kim loại đó là 
A. Li, Na B. Na, K 
C. K, Rb D. Rb, Cs 
Câu 37: Điện phân hoàn toàn 14,9 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm thu được 2,24 lít khí 
ở anot (đktc). Kim loại đó là 
A. Na B. K 
C. Rb D. Li 
Câu 38: Cho một mẩu Na vào dung dịch HCl đặc, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối 
lượng Na đã dùng là 
Tài liệu học tập chia sẻ 165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim 

File đính kèm:

  • pdfPham_Ngoc_Son_-_165_cau_hoi_trac_nghiem_phan_kim_loai_V1.pdf
Giáo án liên quan